XI
BỎNG
|
|
|
|
A. NGƯỜI LỚN
|
|
223
|
1
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến > 15% diện tích cơ thể
|
1.800.000
|
224
|
2
|
Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể
|
1.800.000
|
225
|
3
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể
|
1.000.000
|
226
|
4
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể
|
1.000.000
|
227
|
5
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến < 10% diện tích cơ thể
|
800.000
|
228
|
6
|
Cắt lọc da, cơ, cân <3% diện tích cơ thể
|
800.000
|
|
|
B. TRẺ EM
|
|
229
|
7
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến > 8% diện tích cơ thể
|
1.800.000
|
230
|
8
|
Cắt lọc da, cơ, cân < 1% diện tích cơ thể
|
800.000
|
|
XII
|
TẠO HÌNH
|
|
231
|
1
|
Nối lại chi đứt lìa vi phẫu
|
2.500.000
|
232
|
2
|
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu
|
1.800.000
|
233
|
3
|
Nối lại từ 01 hoặc 02 ngón tay hoặc 3 ngón tay bị đứt lìa
|
1.800.000
|
234
|
4
|
Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật
|
1.800.000
|
235
|
5
|
Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo
|
1.800.000
|
236
|
6
|
Tạo hình phủ khuyết với vạt da có cuống
|
1.800.000
|
237
|
7
|
Sửa sẹo xâu, sẹo quá phát đơn giản
|
800.000
|
|
XIII
|
NỘI SOI
|
|
238
|
1
|
Cắt u Buồng trứng, Tử cung, thông vòi trứng qua nội soi
|
1.800.000
|
239
|
2
|
Cắt Ruột thừa qua nội soi
|
1.800.000
|
240
|
3
|
Phẫu thuật nội soi chữa ngoài tử cung
|
1.800.000
|
|
XIV
|
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
241
|
1
|
Cắt toàn bộ Bàng quang, cắm Niệu quản vào ruột (Bricker-Le due)
|
2.500.000
|
242
|
2
|
Cắt toàn bộ Bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang
|
2.500.000
|
243
|
3
|
Cắt toàn bộ Thận và Niệu quản
|
1.800.000
|
244
|
4
|
Cắt một nửa Thận
|
1.800.000
|
245
|
5
|
Cắt u Thận lành
|
1.800.000
|
246
|
6
|
Lấy sỏi san hô Thận
|
1.800.000
|
247
|
7
|
Nối Niệu quản - đài Thận (Calico - ureteral anastomosis)
|
1.800.000
|
248
|
8
|
Phẫu thuật rò Bàng quang - âm đạo, Bàng quang - Tử cung, Trực tràng
|
1.800.000
|
249
|
9
|
Cắt Thận đơn thuần
|
1.800.000
|
250
|
10
|
Lấy sỏi bể Thận, đài Thận có dẫn lưu Thận
|
1.800.000
|
251
|
11
|
Lấy sỏi Niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
1.800.000
|
252
|
12
|
Phẫu thuật rò Niệu quản - âm đạo
|
1.800.000
|
253
|
13
|
Cắt Bàng quang, đưa Niệu quản ra ngoài da
|
1.800.000
|
254
|
14
|
Cắm Niệu quản Bàng quang
|
1.800.000
|
255
|
15
|
Thông Niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
|
1.800.000
|
256
|
16
|
Cắt 1/2 Bàng quang và cắt túi thừa Bàng quang
|
1.800.000
|
257
|
17
|
Cắt u Tuyến tiền liệt lành đường trên
|
1.800.000
|
258
|
18
|
Lấy sỏi Niệu quản đoạn sát Bàng quang
|
1.800.000
|
259
|
19
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò Bàng quang
|
1.800.000
|
260
|
20
|
Cắt u Bàng quang đường trên
|
1.800.000
|
261
|
21
|
Cắt cổ Bàng quang
|
1.800.000
|
262
|
22
|
Cắt nối Niệu đạo sau
|
1.800.000
|
263
|
23
|
Cấp cứu nối Niệu đạo do vỡ khung chậu
|
1.000.000
|
264
|
24
|
Dẫn lưu viêm tay khung chậu do rò nước tiểu
|
1.000.000
|
265
|
25
|
Dẫn lưu nước tiểu Bàng quang
|
1.000.000
|
266
|
26
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy Dương vât
|
1.000.000
|
267
|
27
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh Thận, áp xe Thận
|
800.000
|
268
|
28
|
Phẫu thuật áp xe Tuyến tiền liệt
|
800.000
|
269
|
29
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
800.000
|
270
|
30
|
Cắt u Dương vật lành
|
800.000
|
271
|
31
|
Cắt hẹp bao quy đầu
|
800.000
|
272
|
32
|
Đưa một đầu Niệu đạo ra ngoài da
|
800.000
|
|
XV
|
CÁC PHẪU THUẬT KHOA NHI
|
|
|
|
A. SƠ SINH
|
|
273
|
1
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt TAPERING
|
1.800.000
|
274
|
2
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
1.800.000
|
275
|
3
|
Làm Hậu môn nhân tạo
|
1.800.000
|
|
|
B. TIÊU HOÁ
|
|
276
|
4
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
1.800.000
|
277
|
5
|
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ Đại tràng, để lại Trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
1.800.000
|
278
|
6
|
Cắt polyp một đoạn Đại tràng phải cắt đoạn Đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
1.800.000
|
279
|
7
|
Cắt u Trực tràng làm Hậu môn nhân tạo
|
1.800.000
|
280
|
8
|
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt Đại tràng
|
1.800.000
|
281
|
9
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở Trẻ em < 06 tuổi
|
1.800.000
|
282
|
10
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường Tiêu hoá có làm Hậu môn nhân tạo
|
1.800.000
|
283
|
11
|
Đóng Hậu môn nhân tạo
|
1.800.000
|
284
|
12
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
1.000.000
|
285
|
13
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
1.000.000
|
286
|
14
|
Nong Hậu môn dưới Gây mê
|
800.000
|
|
|
C.TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
287
|
15
|
Phẫu thuật hạ Tinh hoàn 02 bên
|
1.800.000
|
288
|
16
|
Phẫu thuật hạ lại Tinh hoàn
|
1.800.000
|
289
|
17
|
Phẫu thuật hạ Tinh hoàn lạc chỗ 01 bên
|
1.800.000
|
290
|
18
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 02 bên
|
1.000.000
|
301
|
19
|
Cắt u nang Buồng trứng xoắn
|
1.000.000
|
302
|
20
|
Phẫu thuật Thoát vị bẹn 02 bên
|
1.000.000
|
303
|
21
|
Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên
|
1.000.000
|
304
|
22
|
Mở thông Bàng quang
|
800.000
|
|
|
D. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
305
|
23
|
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh
|
1.800.000
|
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG CÓ TRONG THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 04/TTLT-BYT-BTC VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH