STT
|
C4
|
DANH MỤC PHẪU THUẬT
|
Mức thu
|
|
I
|
UNG THƯ
|
|
1
|
1
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cố 2 bên
|
2.860.000
|
2
|
2
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ + vét hạch ổ bụng
|
2.460.000
|
3
|
3
|
Cắt chi và vét hạch
|
2.650.000
|
4
|
4
|
Cắt ung thư thận
|
1.860.000
|
5
|
5
|
Cắt u lành phần mềm (R = và > 5cm)
|
1.250.000
|
6
|
6
|
Cắt u giáp trạng
|
1.650.000
|
7
|
7
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
970.000
|
8
|
8
|
Cắt u thành âm đạo
|
1.150.000
|
9
|
9
|
Cắt u lành phần mềm (R < 5cm)
|
1.100.000
|
|
II
|
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
10
|
1
|
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
1.930.000
|
11
|
2
|
Khâu Vết thương mạch máu chi
|
1.720.000
|
12
|
3
|
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
2.540.000
|
13
|
4
|
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực
|
1.520.000
|
14
|
5
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
1.320.000
|
15
|
6
|
Cắt một xương sườn trong viêm xương
|
1.520.000
|
16
|
7
|
Cắt u xương sườn: 01 xương
|
1.330.000
|
17
|
8
|
Kéo liên tục 01 mảng sườn hay mảng ức sườn
|
1.320.000
|
18
|
9
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng
|
1.520.000
|
19
|
10
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da (R = 5 - 10cm)
|
1.240.000
|
20
|
11
|
Bóc nhân Tuyến giáp
|
1.570.000
|
21
|
12
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy Thận nhân tạo
|
1.680.000
|
22
|
13
|
Cắt bỏ giãn Tĩnh mạch chi dưới
|
1.340.000
|
23
|
14
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
1.420.000
|
24
|
15
|
Dẫn lưu màng tim qua đường MARFAN
|
1.320.000
|
25
|
16
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da (R < 5cm)
|
1.360.000
|
26
|
17
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
1.125.000
|
|
III
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
27
|
1
|
Phẫu thuật áp xe não
|
2.640.000
|
28
|
2
|
Phẫu thuật chèn ép tủy
|
2.630.000
|
29
|
3
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng não
|
2.560.000
|
30
|
4
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm chưa gồm C-Am
|
2.750.000
|
31
|
5
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
3.100.000
|
32
|
6
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
2.600.000
|
33
|
7
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
1.430.000
|
34
|
8
|
Cắt u da đầu lành (R > 5cm)
|
1.275.000
|
35
|
9
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
1.020.000
|
36
|
10
|
Cắt u da đầu lành (R < 2cm)
|
920.000
|
|
IV
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
37
|
1
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1.290.000
|
38
|
2
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
1.270.000
|
39
|
3
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - mặt- cổ
|
950.000
|
40
|
4
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi qua khe dưới
|
970.000
|
|
V
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
41
|
1
|
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
920.000
|
|
VI
|
LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
42
|
1
|
Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình
|
2.650.000
|
43
|
2
|
Cắt phân thùy phổi qua nội soi
|
2.750.000
|
44
|
3
|
Cắt phối không điển hình
|
1.670.000
|
45
|
4
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
1.370.000
|
46
|
5
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ nách
|
1.420.000
|
47
|
6
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1.340.000
|
|
VII
|
TIÊU HÓA- BỤNG
|
|
48
|
1
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
2.450.000
|
49
|
2
|
Cắt lại Đại tràng
|
2.240.000
|
50
|
3
|
Khâu lỗ thủng Dạ dày, Tá tràng đơn thuần
|
1.350.000
|
51
|
4
|
Nối Vị tràng
|
1.250.000
|
52
|
5
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
1.450.000
|
53
|
6
|
Cắt Ruột thừa ở vị trí bất thường
|
1.420.000
|
54
|
7
|
Cắt Ruột thừa ở vị trí bình thường
|
1.380.000
|
55
|
8
|
Cắt Ruột thừa kèm túi MECKEL
|
1.420.000
|
56
|
9
|
Phẫu thuật áp xe Ruột thừa ở giữa bụng
|
1.320.000
|
57
|
10
|
Làm Hậu môn nhân tạo
|
1.625.000
|
58
|
11
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn
|
1.215.000
|
59
|
12
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
1.250.000
|
60
|
13
|
Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành
|
1.250.000
|
61
|
14
|
Cắt trĩ từ 02 bó trở lên
|
1.420.000
|
62
|
15
|
Phẫu thuật áp xe Hậu môn có mở lỗ rò
|
1.260.000
|
63
|
16
|
Dẫn lưu áp xe Ruột thừa
|
1.320.000
|
64
|
17
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
1.220.000
|
65
|
18
|
Phẫu thuật Thoát vị bẹn hay thành bụng bình thường (chưa bao gồm lưới đều trị thoát vị bẹn)
|
1.520.000
|
|
VIII
|
GAN - MẬT - TỤY
|
|
66
|
1
|
Cắt Gan phải hoặc Gan trái
|
2.750.000
|
67
|
2
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong Gan cà cắt Gan
|
1.970.000
|
68
|
3
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR kèm tao hình cơ thắt ODDI
|
2.330.000
|
69
|
4
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
2.230.000
|
70
|
5
|
Cắt đuôi Tụy và cắt lách
|
2.105.000
|
71
|
6
|
Cắt Lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách
|
2.215.000
|
72
|
7
|
Cắt Gan không điển hình do vỡ Gan, cắt Gan nhỏ
|
3.213.000
|
73
|
8
|
Nối ống mật chủ - Tá tràng
|
2.430.000
|
74
|
9
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
|
2.220.000
|
75
|
10
|
Cắt lách do chấn thương
|
2.530.000
|
76
|
11
|
Khâu vỡ Gan do chấn thương, vết thương Gan
|
1.950.000
|
77
|
12
|
Nối Lưu thông cửa chủ
|
2.540.000
|
78
|
13
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hổng tràng
|
2.560.000
|
79
|
14
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
2.350.000
|
80
|
15
|
Phẫu thuật vỡ Tụy bằng chèn gạc cầm máu
|
1.420.000
|
81
|
16
|
Dẫn lưu Túi mật
|
1.270.000
|
|
IX
|
TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
82
|
1
|
Nối dương vật
|
2.730.000
|
83
|
2
|
Cắt u tuyến thượng thận
|
2.260.000
|
84
|
3
|
Lấy sỏi mở bế Thận trong xoang
|
2.230.000
|
85
|
4
|
Lấy sỏi Thận bệnh lí, Thận móng ngựa, Thận đa nang
|
2.150.000
|
86
|
5
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
1.860.000
|
87
|
6
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
1.950.000
|
88
|
7
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật một thì
|
1.450.000
|
89
|
8
|
Lấy sỏi Niệu quản
|
1.750.000
|
90
|
9
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ Bàng quang
|
1.520.000
|
91
|
10
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ Tinh hoàn
|
1.650.000
|
92
|
11
|
Thắt Tĩnh mạch Tinh trên bụng
|
1.450.000
|
93
|
12
|
Dẫn lưu thận qua da
|
1.340.000
|
94
|
13
|
Phẫu thuật sỏi bàng quang
|
1.320.000
|
95
|
14
|
Cắt Dương vật không vét hạch, cắt 1/2 Dương vật
|
1.475.000
|
96
|
15
|
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
|
1.170.000
|
97
|
16
|
Cắt u nang thừng tinh
|
1.180.000
|
98
|
17
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
950.000
|
99
|
18
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
1.250.000
|
|
X
|
PHỤ SẢN
|
|
100
|
1
|
Cắt 1/2 Tử cung trong viêm phần phụ khối u dính
|
2.230.000
|
101
|
2
|
Cắt toàn bộ tử cung đường bụng
|
2.130.000
|
102
|
3
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
2.400.000
|