PHẦn a: khung giá khám bệNH, kiểm tra sức khỏE



tải về 3.68 Mb.
trang6/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.68 Mb.
#37452
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19


PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH DANH MỤC C4 PHẪU THUẬT


THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đvt: đồng

STT

C4

DANH MC PHẪU THUẬT

Mức thu




I

UNG THƯ




1

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cố 2 bên

2.860.000

2

2

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ + vét hạch ổ bụng

2.460.000

3

3

Cắt chi và vét hạch

2.650.000

4

4

Cắt ung thư thận

1.860.000

5

5

Cắt u lành phần mềm (R = và > 5cm)

1.250.000

6

6

Cắt u giáp trạng

1.650.000

7

7

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

970.000

8

8

Cắt u thành âm đạo

1.150.000

9

9

Cắt u lành phần mềm (R < 5cm)

1.100.000




II

TIM MẠCH - LỒNG NGC




10

1

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

1.930.000

11

2

Khâu Vết thương mạch máu chi

1.720.000

12

3

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

2.540.000

13

4

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

1.520.000

14

5

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1.320.000

15

6

Cắt một xương sườn trong viêm xương

1.520.000

16

7

Cắt u xương sườn: 01 xương

1.330.000

17

8

Kéo liên tục 01 mảng sườn hay mảng ức sườn

1.320.000

18

9

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng

1.520.000

19

10

Phẫu thuật u mạch máu dưới da (R = 5 - 10cm)

1.240.000

20

11

Bóc nhân Tuyến giáp

1.570.000

21

12

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy Thận nhân tạo

1.680.000

22

13

Cắt bỏ giãn Tĩnh mạch chi dưới

1.340.000

23

14

Thắt các động mạch ngoại vi

1.420.000

24

15

Dẫn lưu màng tim qua đường MARFAN

1.320.000

25

16

Phẫu thuật u mạch máu dưới da (R < 5cm)

1.360.000

26

17

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.125.000




III

THẦN KINH SỌ NÃO




27

1

Phẫu thuật áp xe não

2.640.000

28

2

Phẫu thuật chèn ép tủy

2.630.000

29

3

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

2.560.000

30

4

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm chưa gồm C-Am

2.750.000

31

5

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

3.100.000

32

6

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2.600.000

33

7

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.430.000

34

8

Cắt u da đầu lành (R > 5cm)

1.275.000

35

9

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.020.000

36

10

Cắt u da đầu lành (R < 2cm)

920.000




IV

TAI - MŨI - HNG




37

1

Vá nhĩ đơn thuần

1.290.000

38

2

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.270.000

39

3

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - mặt- cổ

950.000

40

4

Phẫu thuật lỗ thông mũi qua khe dưới

970.000




V

RĂNG - HÀM - MT




41

1

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

920.000




VI

LAO VÀ BỆNH PHI




42

1

Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình

2.650.000

43

2

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

2.750.000

44

3

Cắt phối không điển hình

1.670.000

45

4

Cắt hạch lao to vùng cổ

1.370.000

46

5

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ nách

1.420.000

47

6

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1.340.000




VII

TIÊU HÓA- BỤNG




48

1

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

2.450.000

49

2

Cắt lại Đại tràng

2.240.000

50

3

Khâu lỗ thủng Dạ dày, Tá tràng đơn thuần

1.350.000

51

4

Nối Vị tràng

1.250.000

52

5

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.450.000

53

6

Cắt Ruột thừa ở vị trí bất thường

1.420.000

54

7

Cắt Ruột thừa ở vị trí bình thường

1.380.000

55

8

Cắt Ruột thừa kèm túi MECKEL

1.420.000

56

9

Phẫu thuật áp xe Ruột thừa ở giữa bụng

1.320.000

57

10

Làm Hậu môn nhân tạo

1.625.000

58

11

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.215.000

59

12

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.250.000

60

13

Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành

1.250.000

61

14

Cắt trĩ từ 02 bó trở lên

1.420.000

62

15

Phẫu thuật áp xe Hậu môn có mở lỗ rò

1.260.000

63

16

Dẫn lưu áp xe Ruột thừa

1.320.000

64

17

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.220.000

65

18

Phẫu thuật Thoát vị bẹn hay thành bụng bình thường (chưa bao gồm lưới đều trị thoát vị bẹn)

1.520.000




VIII

GAN - MẬT - TỤY




66

1

Cắt Gan phải hoặc Gan trái

2.750.000

67

2

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong Gan cà cắt Gan

1.970.000

68

3

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR kèm tao hình cơ thắt ODDI

2.330.000

69

4

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

2.230.000

70

5

Cắt đuôi Tụy và cắt lách

2.105.000

71

6

Cắt Lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách

2.215.000

72

7

Cắt Gan không điển hình do vỡ Gan, cắt Gan nhỏ

3.213.000

73

8

Nối ống mật chủ - Tá tràng

2.430.000

74

9

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

2.220.000

75

10

Cắt lách do chấn thương

2.530.000

76

11

Khâu vỡ Gan do chấn thương, vết thương Gan

1.950.000

77

12

Nối Lưu thông cửa chủ

2.540.000

78

13

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hổng tràng

2.560.000

79

14

Dẫn lưu áp xe tụy

2.350.000

80

15

Phẫu thuật vỡ Tụy bằng chèn gạc cầm máu

1.420.000

81

16

Dẫn lưu Túi mật

1.270.000




IX

TIẾT NIỆU-SINH DỤC




82

1

Nối dương vật

2.730.000

83

2

Cắt u tuyến thượng thận

2.260.000

84

3

Lấy sỏi mở bế Thận trong xoang

2.230.000

85

4

Lấy sỏi Thận bệnh lí, Thận móng ngựa, Thận đa nang

2.150.000

86

5

Cắt nối niệu đạo trước

1.860.000

87

6

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.950.000

88

7

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật một thì

1.450.000

89

8

Lấy sỏi Niệu quản

1.750.000

90

9

Phẫu thuật cấp cứu vỡ Bàng quang

1.520.000

91

10

Phẫu thuật xoắn, vỡ Tinh hoàn

1.650.000

92

11

Thắt Tĩnh mạch Tinh trên bụng

1.450.000

93

12

Dẫn lưu thận qua da

1.340.000

94

13

Phẫu thuật sỏi bàng quang

1.320.000

95

14

Cắt Dương vật không vét hạch, cắt 1/2 Dương vật

1.475.000

96

15

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

1.170.000

97

16

Cắt u nang thừng tinh

1.180.000

98

17

Chích áp xe tầng sinh môn

950.000

99

18

Cắt túi thừa niệu đạo

1.250.000




X

PH SN




100

1

Cắt 1/2 Tử cung trong viêm phần phụ khối u dính

2.230.000

101

2

Cắt toàn bộ tử cung đường bụng

2.130.000

102

3

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

2.400.000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương