PHẦn a: khung giá khám bệNH, kiểm tra sức khỏE



tải về 3.68 Mb.
trang4/19
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.68 Mb.
#37452
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT










C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng







266

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

17.000




267

2

Nhổ răng số 8 bình thường

70.000




268

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

139.000




269

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

38.000




270

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

55.000




271

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

25.000







C3.5.2

Răng giả tháo Iắp







272

7

Một răng

175.000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo




C3.5.3

Răng giả cố định







273

8

Răng chốt đơn giản

150.000




274

9

Mũ chụp nhựa

180.000




275

10

Mũ chụp kim loại

225.000







C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt







276

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

110.000




277

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

155.000




278

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

145.000




279

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

190.000







C5

XÉT NGHIỆM










C5.1

XÉT NGHIỆM HUYT HỌC-MIN DỊCH







280

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

41.000




281

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

21.000




282

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

23.000




283

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

17.000




284

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

12.000




285

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

16.000




286

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

23.000




287

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

20.000




288

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

25.000




289

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

16.000




290

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

15.500




291

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

25.000




292

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

45.000




293

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

30.000




294

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

20.000




295

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

210.000




296

17

Tìm tế bào Hargraves

32.000




297

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8.000




298

19

Co cục máu đông

9.000




299

20

Thời gian Howell

21.000




300

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

225.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

301

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

40.000




302

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

82.000




303

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

38.000




304

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

40.000




305

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

95.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

306

27

Xét nghiệm tế bào hạch

33.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút mạch

307

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

45.000




308

29

Nhuộm sudan den

50.000




309

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

52.000




310

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

55.000




311

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

57.000




312

33

Xác định BACTURATE trong máu

114.000




313

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

30.000




314

35

Định lượng Ca++ máu

16.000




315

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)

17.000




316

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32.000




317

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

20.000




318

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

24.000




319

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

16.000




320

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

17.000




321

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

20.000




322

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

23.000




323

44

Phản ứng cố định bổ thể

23.000




324

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30.000




325

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

55.000

Cho tất cả các thông số

326

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

190.000

Giá cho mỗi yếu tố

327

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

190.000

Giá cho mỗi yếu tố

328

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

152.000

Giá cho mỗi yếu tố

329

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

330.000

Giá cho mỗi yếu tố

330

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

520.000




331

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

71.000

Giá cho mỗi chất kích tập

332

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ A.rachidonicAcide/ thrombin

90.000

Giá cho mỗi yếu tố

333

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

420.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

334

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

50.000




335

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

50.000




336

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

50.000




337

58

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

60.000










MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC







338

1

Đường máu mao mạch

18.000




339

2

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

62.000




340

3

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

37.000




341

4

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

230.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy







XN HÓA SINH







342

1

Testosteron

60.000




343

2

HbA1C

75.000




344

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

656.000




345

4

Điện di protein huyết thanh

185.000




346

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

160.000




347

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

270.000







Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 3.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương