PHỤ LỤC
Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-TTg
ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TỔNG CÁC TỈNH
|
53
|
(Tỉnh)
|
|
TỔNG CÁC HUYỆN
|
420
|
(Huyện)
|
|
TỔNG CÁC XÃ
|
3815
|
(Xã)
|
STT
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
1
|
AN GIANG
|
5
|
24
|
2
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
2
|
8
|
3
|
BẮC GIANG
|
6
|
78
|
4
|
BẮC KẠN
|
7
|
81
|
5
|
BẠC LIÊU
|
6
|
30
|
6
|
BẾN TRE
|
3
|
16
|
7
|
BÌNH ĐỊNH
|
9
|
58
|
8
|
BÌNH PHƯỚC
|
8
|
38
|
9
|
BÌNH THUẬN
|
8
|
27
|
10
|
CÀ MAU
|
8
|
38
|
11
|
CẦN THƠ
|
1
|
1
|
12
|
CAO BẰNG
|
12
|
164
|
13
|
ĐẮK NÔNG
|
8
|
55
|
14
|
ĐẮK LẮK
|
14
|
96
|
15
|
ĐIỆN BIÊN
|
10
|
110
|
16
|
ĐỒNG THÁP
|
3
|
8
|
17
|
GIA LAI
|
15
|
145
|
18
|
HÀ GIANG
|
11
|
172
|
19
|
HÀ NỘI
|
3
|
9
|
20
|
HÀ TĨNH
|
10
|
119
|
21
|
HẢI DƯƠNG
|
1
|
1
|
22
|
HẬU GIANG
|
4
|
12
|
23
|
HÒA BÌNH
|
10
|
142
|
24
|
KHÁNH HÒA
|
6
|
22
|
25
|
KIÊN GIANG
|
9
|
26
|
26
|
KOM TUM
|
9
|
75
|
27
|
LAI CHÂU
|
8
|
99
|
28
|
LÂM ĐỒNG
|
10
|
73
|
29
|
LẠNG SƠN
|
10
|
161
|
30
|
LÀO CAI
|
9
|
141
|
31
|
LONG AN
|
7
|
21
|
32
|
NGHỆ AN
|
15
|
174
|
33
|
NINH BÌNH
|
3
|
32
|
34
|
NINH THUẬN
|
6
|
24
|
35
|
PHÚ THỌ
|
10
|
140
|
36
|
PHÚ YÊN
|
9
|
53
|
37
|
QUẢNG BÌNH
|
6
|
71
|
38
|
QUẢNG NAM
|
15
|
122
|
39
|
QUẢNG NGÃI
|
14
|
96
|
40
|
QUẢNG NINH
|
9
|
47
|
41
|
QUẢNG TRỊ
|
8
|
53
|
42
|
SÓC TRĂNG
|
10
|
85
|
43
|
SƠN LA
|
12
|
157
|
44
|
TÂY NINH
|
5
|
20
|
45
|
THÁI NGUYÊN
|
8
|
99
|
46
|
THANH HÓA
|
22
|
220
|
47
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
7
|
58
|
48
|
TIỀN GIANG
|
4
|
11
|
49
|
TRÀ VINH
|
7
|
57
|
50
|
TUYÊN QUANG
|
6
|
106
|
51
|
VĨNH LONG
|
3
|
5
|
52
|
VĨNH PHÚC
|
1
|
3
|
53
|
YÊN BÁI
|
8
|
132
|
TỈNH AN GIANG
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
5
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
24
|
I
|
HUYỆN TRI TÔN
|
7
|
1
|
|
Xã An Tức
|
2
|
|
Xã Cô Tô
|
3
|
|
Xã Châu Lăng
|
4
|
|
Xã Ô Lâm
|
5
|
|
Xã Núi Tô
|
6
|
|
Xã Lạc Quới
|
7
|
|
Xã Vĩnh Gia
|
II
|
HUYỆN TỊNH BIÊN
|
6
|
1
|
|
Xã An Cư
|
2
|
|
Xã Tân Lợi
|
3
|
|
Xã An Nông
|
4
|
|
Xã An Phú
|
5
|
|
Xã Nhơn Hưng
|
6
|
|
Xã Văn Giáo
|
III
|
HUYỆN AN PHÚ
|
7
|
1
|
|
Xã Khánh Bình
|
2
|
|
Xã Nhơn Hội
|
3
|
|
Xã Phú Hội
|
4
|
|
Xã Quốc Thái
|
5
|
|
Xã Khánh An
|
6
|
|
Xã Vĩnh Hội Đông
|
7
|
|
Xã Phú Hữu
|
IV
|
THỊ XÃ TÂN CHÂU
|
3
|
1
|
|
Xã Vĩnh Xương
|
2
|
|
Xã Phú Lộc
|
3
|
|
Xã Vĩnh Phương
|
V
|
THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
|
1
|
1
|
|
Xã Vĩnh Tế
|
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
TỔNG SỐ HUYỆN
|
2
|
|
TỔNG SỐ XÃ
|
8
|
I
|
HUYỆN XUYÊN MỘC
|
5
|
1
|
|
Xã Bàu Lâm
|
2
|
|
Xã Bình Châu
|
3
|
|
Xã Phước Tân
|
4
|
|
Xã Tân Lâm
|
5
|
|
Xã Hòa Hiệp
|
II
|
HUYỆN CHÂU ĐỨC
|
3
|
1
|
|
Xã Bình Trung
|
2
|
|
Xã Đá Bạc
|
3
|
|
Xã Suối Rao
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |