NÔng nghiệp lâm nghiệp thuỷ SẢn tỉnh vĩnh phúc năM 2008



tải về 3.99 Mb.
trang1/27
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích3.99 Mb.
#21028
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27

Niêm Giám Nông Nghiệp Năm 2008



CỤC THỐNG KÊ VĨNH PHÚC

PHÒNG NÔNG NGHIỆP

-----***-----

NIÊM GIÁM THỐNG KÊ

NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - THUỶ SẢN

TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2008


VĨNH PHÚC, THÁNG 6 NĂM 2009

MỤC LỤC



BIỂU SỐ

TRANG

PHẦN I: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

1

01. Đất đai phân theo công dụng kinh tế và huyện, thị

1

PHẦN II: NÔNG NGHIỆP

3

02. Giá trị sản xuất nông nghiệp năm 2008 (theo giá cố định 1994)

3

03. Giá trị sản xuất nông nghiệpnăm 2008 (theo giá thực tế năm 2007)

6

04. Diện tích gieo trồng cây hàng năn năm2008

9

05. Diện tích gieo trồng cây lương thực năm 2008

10

06. Cây lúa năm 2008

11

08. Cây ngô năm 2008

13

09. Cây khoai lang năm 2008

13

10. Cây sắn năm 2008

14

11. Cây chất bột khác năm 2008

14

12. Cây rau các loại

15

13. Cây rau muống

15

14. Cây cải bắp

16

15. Cây cải các loại

16

16. Cây xu hào

17

17. Cây khoai tây

17

18. Cây hành tỏi

18

19. Cây bầu bí mướp

18

20. Cây cà chua

19

21. Cây ớt

19

22. Cây dưa chuột

20

23. Cây dưa khác

20

24. Rau khác

21

25. Cây rau đậu các loại (Xanh. Đen…)

21

26. Đậu tương

22

27. Cây lạc

22

28. Cây vừng

23

29. Cây mía

23

30. Cây hàng năm khác

24

31. Cây vụ đông năm 2007

25

32. Cây công nghiệp hàng năm vụ đông năm 2008

29

33. Diện tích năng suất sản lượng cây lâu năm

31

34. Số lượng, sản phẩm gia súc, gia cầm và chăn nuôi khác

(có đến 01/08/2008)

34

35. Chăn nuôi phân theo huyện, thị (có đến 01/08/2008)

36

36.Một số chỉ tiêu chủ yếu của trang trai (có đến 01/07/2008

38

37.Số trang trại phân theo huyện, thị (Có đến ngày 01/07/2008)

39

38.Một số chỉ tiêu cơ bản về hợp tác xã (Có đến ngày 01/07/2008)

40

39. Một số chỉ tiêu cơ bản về hợp tác xã phân theo huyện, thị

(Có đến 01/07/2008)

41

40. Số hợp tác xã, tổ hợp tác phân theo huyện, thị (Có đến 01/07/2008)

42

PHẦN III: LÂM NGHIỆP

44

41. Giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp (Theo giá cố định năm 1994

44

42. Giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp năm 2008 (Theo giá thực tế)

45

43.Trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng rừng năm 2008

46

44. Diện tích rừng hiện có (Đến 31/12/2008)

46

45 45. Khai thác gỗ và lâm sản năm 2008

47

PHẦN IV: THUỶ SẢN

48

46. Giá trị sản xuất ngành thuỷ sản năm 2008

(Theo giá cố định năm 1994

48

47. Giá trị sản xuất ngành thuỷ sản năm 2008 (Theo giá thực tế)

49

48. Sản lượng sản phẩm ngành thủy sản năm 2008

50

49. Nuôi trồng thuỷ sản năm 2008

51

50. Thuỷ sản nhà nước năm 2008

52

51. Thuỷ sản ngoài nhà nước năm 2008

53

52. Hoạt động thuỷ lợi đối với cây lúa

54

53. Hoạt động bảo vệ thực vật

55

54. Hoạt động khuyến nông

56

55. Hoạt động thú y nhà nước

57


PHẦN I: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

CƠ CẤU ĐẤT ĐAI TỈNH VĨNH PHÚC

BIỂU ĐỒ 1: CƠ CẤU ĐẤT ĐAI THEO CÔNG DỤNG KINH TẾ

Đất nông nghiệp:

85.781,61 ha


Đất phi nông nghiệp:

34.474,17 ha


Đất chưa sử dụng:

2.920,65 ha





BIỂU ĐỒ 2: NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đất SX nông nghiệp

50.587,61 ha


Đất lâm nghiệp

32.875,96 ha


Đất nuôi trồng TS

2.287,91 ha


Đất nông nghiệp khác

30,12 ha







CƠ CẤU ĐẤT ĐAI TỈNH VĨNH PHÚC

01. ĐẤT ĐAI PHÂN THEO CÔNG DỤNG KINH TẾ VÀ HUYỆN THỊ

(Đến 01/01/2009)
Ha

Chia theo huyện, thị




Tổng số

Vĩnh Yên

Phúc Yên

Lập Thạch

Tam Dương

Tổng diện tích tự nhiên

123.176,43

5.081,27

12.013,05

32.341,99

10.718,55

I. Đất nông nghiệp

85.781,62

2.406,77

8.404,17

23.153,41

6.617,00

1. Đất sản xuất nông nghiệp

50.587,62

2.102,81

3.614,16

14.548,08

5.043,78

1.1. Đất trồng cây hàng năm

42559,34

1.826,45

2.803,38

10.216,89

4398,49

1.2. Đất trồng cây lâu năm

8.028,28

276,36

810,78

4.331,19

645,29

2. Đất lâm nghiệp

32.875,96

150,15

4.638,51

8.258,13

1.428,59

2.1. Đất rừng sản xuất

10.821,52

98,80

444,64

6.191,04

1.428,59

2.2. Đất rừng phòng hộ

6.617,21

51,35

3.493,87

2.067,09

0

2.3. Đất rừng đặc dụng

15.437,23

0

700,00

0

0

3. Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.287,91

153,63

150,38

347,20

144,63

4. Đất nông nghiệp khác

30,12

0,18

1,12

7.333,25

0

II. Đất phi nông nghiệp

34.474,17

2.602,57

3.423,94

7.333,25

3764,65

1. Đất ở

7.570,75

722,25

821,84

1.053,2

1.404,34

2. Đất chuyên dùng

17.972,04

1.576,16

1.897,62

3.479,10

1.927,61

3. Đất tôn giáo, tin ngưỡng

141,05

15,71

13,37

24,02

18,27

4. Đất nghĩa trang nghĩa địa

811,72

72,98

52,12

238,46

101,48

5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

7.963,91

213,92

638,99

2.538,47

303,75

6. Đất phi nông nghiệp

14,70

1,55

0

0

9,20

III. Đất chưa sử dụng

2.920,65

71,93

184,94

1.855,33

336,90

01. ĐẤT ĐAI PHÂN THEO CÔNG DỤNG KINH TẾ VÀ HUYỆN, THỊ

(Có đến 01/01/2009)

(tiếp theo)





Tam Đảo

Bình Xuyên

Yên Lạc

Vĩnh Tường

Tổng diện tích tự nhiên

23.587,62

14.566,71

10.677,26

14.189,98

I. Đất nông nghiệp

19.419,45

9.533,05

6.962,79

9.284,97

1. Đất sản xuất nông nghiệp

4.607,57

5.744,45

6.424,94

8.501,83

1.1. Đất trồng cây hàng năm

3.418,38

5.106,00

6.422,80

8.366,95

1.2. Đất trồng cây lâu năm

1.189,19

638,45

2,14

134,88

2. Đất lâm nghiệp

14.757,51

3.643,07







2.1. Đất rừng sản xuất

1.718,22

940,23







2.2. Đất rừng phòng hộ

617,79

387,11







2.3. Đất rừng đặc dụng

12.421,50

2.315,73







3. Đất nuôi trồng thuỷ sản

33,59

145,53

536,75

776,20

4. Đất nông nghiệp khác

20,78




1,10

6,94

II. Đất phi nông nghiệp

4.047,15

4.803,46

3.598,95

4.900,20

1. Đất ở

410,00

557,55

1.292,84

1.308,73

2. Đất chuyên dùng

1.900,86

3.067,94

1.643,70

2.479,05

3. Đất tôn giáo, tin ngưỡng

11,06

18,74

18,36

21,52

4. Đất nghĩa trang nghĩa địa

90,03

80,14

78,55

97,96

5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

1.635,00

1.076,88

565,08

991,82

6. Đất phi nông nghiệp

0,20

2,21

0,42

1,12

III. Đất chưa sử dụng

121,02

230,20

115,52

4,81


tải về 3.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương