NÔng nghiệp lâm nghiệp thuỷ SẢn tỉnh vĩnh phúc năM 2008



tải về 3.99 Mb.
trang7/27
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích3.99 Mb.
#21028
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   27

A. Giá súc






















1.896.607,5

43.037,3

2.517,0

1.849.593,1

1.460,1




1. Lợn






















1.777.016,8

43.037,3

2.517,0

1.730.002,4

1.460,1




- Tăng giảm thuần tuý

614,0







848,0







29.858

195.569,9

-6.986,8




202.556,7







- Bán ra, giết thịt

52.965

1.675,4

84,3

51.157,0

48,9




29.858

1.581.446,9

50.024,1

2.517,0

1.527.445,7

1.460,1




2. Trâu






















26.808,9







26.808,9







- Tăng giảm thuần tuý

0,00







0,00







22.896

0,0




0,0

0,0

0,0

0,0

- Bán ra, giết thịt

1.170,9







1.170,9







22.896

26.808,9




0,0

26.808,9

0,0

0,0

3. Bò






















92.781,8




0,0

92.781,8







- Tăng giảm thuần tuý

-189,0







-189,0







25.479

-4.815,5







-4.815,5







- Bán ra, giết thịt

3.830,5







3.830,5







25.479

97.597,3







97.597,3







B. GIA CẦM






















712.558







614.683,8

42.340,9

55.533,3

1. Gà






















644.757,1







546.882,9

42.340,9

55.533,3

- Tăng giảm thuần tuý

9,5







9,5







42.916

407,7







407,7







- Bán ra, giết thịt

15.064

46,7

3,5

12.733,6

986,6

1.294

42.916

644.499,6




150,2

546.475,2

42.340,9

55.533,3

2. Vịt, ngan, ngỗng






















67.800,9







67.800,9







- Tăng giảm thuần tuý

-146,0







-146,0







24.125

-3.522,3







-3.522,3







- Bán ra, giết thịt

2.956,4







2.956,4







24.125

71.323,2







71.323,2







C. Chăn nuôi khác






















94.564,6







94.564,6







1. Dê cừu

49,4







49,4







29.500

1.457,3







1.457,3







2. Chó

1.201,2







1.201,2







30.417

36.536,9







36.536,9







3. Chăn nuôi khác






















56.570,4







56.570,4







- Thịt rắn

146,8







146,8







350.000

51.380,0







51.380,0







- Chim bồ câu

69,4







69,4







42.000

2.914,8







2.914,8







- Thịt thỏ

34,2







34,2







50.000

1.710,0







1.710,0







- Chim cút

20,2







20,2







28.000

565,0







565,6







D. Sản phẩm không qua giết mổ






















335.917,6

2.098,0

9.283,2

320.704,3

506,9

3.324,4

1. Trứng các loại (1000q)

165.373

92,0

5.529

156.366

156

1.980

1.679

277.506,8

2.098,8

9.283,2

262.538,5

261,9

3.324,4

2. Sữa bò

2.016,7







1.981,7

35,0




7.000

14.116,9







13.871,9

245,0




3. Mật ong

66,2







66,2







95.208

6.302,8







6.302,8







4. Kén tằm

376,1







376,1







34.000

12.787,4







12.787,4







5. Sản phẩm khác






















25.203,7







25.203,7







- Trứng chim cút (1000q)

71.942







71.942







350,0

25.179,7







25.179,7







- Nhung hươu (kg)

2,4







2,4







10.000

24,0







24,0







E. SP phụ chăn nuôi






















43.989

33,0




43.325,0

91,0

540,0

III. Dịch vụ NN






















248.755,6

100.507

14.148,2

68.949,4

600,0

40.748

1. Làm đát (ha)

37.078







37.078







850,0

31.516,3







31.516,3







2. Dịch vụ thuỷ lợi (ha)

70.382

56.434

8.648

5.300







417,0

29.349,3




3.606,2

2.210,1







3. Phòng trừ sâu bệnh






















180,0







180,0







4. Giống cây trồng, vật nuôi






















168.190

100.777

10.542

10.523

600,0

40.748

5. Ra hạt, sơ chế SP (ha)

30.650







30.650







800,0

24.520







24.520







6. Dịch vụ khác








































IV. Săn bắn, thuần dưỡng thú










































tải về 3.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương