NÔng nghiệp lâm nghiệp thuỷ SẢn tỉnh vĩnh phúc năM 2008


GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP



tải về 3.99 Mb.
trang2/27
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích3.99 Mb.
#21028
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27


02. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

NĂM 2008

(Theo giá cố định 1994)




 

Sản lượng

Đơn
giá
(1000đ)


Giá trị sản xuất theo giá cố định (triệu đồng)

Tổng
số


Chia theo thành phần kinh tế

Tổng
số


Chia theo thành phần kinh tế

Nhà
nước


Tập
thể



thể



nhân


Có vốn
ĐTNN


Nhà
nước


Tập
thể



thể



nhân


Có vốn
ĐTNN


A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Tổng số (I+II+III+IV+V+VI)






















2.105.775

126.122,3

1.102.687,5

835.758,1

13.694

27.512,6

I. Cây hàng năm






















772.463,3

6.240,6

766.231,7










A. Cây lương thực có hạt

376.144



















562.252,7

5.980,7

556.272,0










1. Lúa

302.595



















446.781

4.622,7

442.158,1










Thóc tẻ Đông xuân

157.715

1.958

155.757










1.350

212.915

2.643,3

210.272










Thóc nếp Đông xuân

7.450




7.450










2.300

17.135




17.135,0










Thóc tẻ mùa

132.478

1.277

131.201










1.550

205.341

1.979,4

203.361,6










Thóc nếp mùa

4.952




4.952










2.300

11.390




11.389,6










2. Ngô hạt (khô)

73.549

865

72.684










1.570

115.472

1.358,1

114.113,9










3. Cây chất bột có củ






















26.009

33,5

25.975,7










a. Khoai lang (tươi)

27.624

67

27.557










500

13.812

33,5

13.778,5










b. Sắn (tươi)

22.968




22.968










520

11.943,4




11.943,4










c. Cây có bột khác

423,0




423,0










600

253,8




253,8










4. Cây mía








































+ Mía

4.769,0




4.769,0










210

1.001,5




1.001,5










5. Cây thuốc lào, thuốc lá








































6. Cây lấy sợi








































7. Cây có hạt chứ dầu






















68.513

226,4

68.287,0










a. Lạc

8.228

32

8.196,0










3.200

26.329,6

102,4

26.227,2










b. Đậu tương

10.516

31

10.485










4.000

42.064,0

124,0

41.940,0










c. Vừng

21,4




21,4










5.600

119,8




119,8










d. Cây lấy hạt chứa dầu khác








































8. Rau, đậu, hoa, cây cảnh






















109.822,7




109.822,7










a. Rau các loại






















105.325,8




105.325,8










- Dưa chuật

11.045




11.045










1.100

12.149,5




12.149,5










- Rau muống

16.002




16.002










700

11.201,6




11.201,6










- Cải bắp

7.041




7.041










900

6.336,9




6.336,9










-Xu hào

5.395




5.395,0










950

5.125,3




5.125,3










- Khoai tây

488,0




488,0










2.500

1.220,0




1.220,0










- Hành, tỏi

6.888




6.888,0










1.600

11.020,8




11.020,8










- Cà chua

5.943




5.943,0










1.750

10.400,3




10.400,3










- Cải các loại

18.664




18.664










590

11.198,4




11.198,4










- Bầu bí

15.894




15.894










1.000

15.894,0




15.894










- Ớt

910,00




910,0










4.800

4.368,0




4.368










- Dưa khác

1.961




1.961,0










1.000

1.961,0




1.961










- Rau đậu khác

13.257




13.257










1.123

14.450,1




14.450,1










b. Đậu các loại

280,0




280,0










5.100

1.428,0




1.428











tải về 3.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương