NÔng nghiệp lâm nghiệp thuỷ SẢn tỉnh vĩnh phúc năM 2008



tải về 3.99 Mb.
trang4/27
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích3.99 Mb.
#21028
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27

II. CHĂN NUÔI






















879.406

33.106

4.379,0

810.069

13.434

18.419

A. Giá súc






















466.238

11.531,2

674,4

453.641

391,2




1. Lợn






















428.637

11.531,2

674,4

416.040

391,2




- Tăng giảm thuần tuý

614,0







848







8.000

4.912,0

-1.872




6.784,0







- Bán ra, giết thịt

52.965,6

1.675,4

84,3

51.157

48,90




8.000

423.725

13.403,2

674,40

409.256

391,2




2. Trâu






















7.377,0







7.376,7







- Tăng giảm thuần tuý

0,00







0,00







6.300

0,00







0,00







- Bán ra, giết thịt

1.170,9







1.170,9







6.300

7.377







7.376,7







3. Bò






















30.224







30.224,5







- Tăng giảm thuần tuý

-189,0







-189







8.300

-1.569,0







-1.568,7







- Bán ra, giết thịt

3.830,5







3.830,5







8.300

31.793







31.793,2







B. GIA CẦM






















217.791







188.143,5

12.825,8

16.822

1. Gà






















195.308







165.660,3

12.825,8

16.822

- Tăng giảm thuần týu

9,5







9,5







13.000

124,0







123,5







- Bán ra, giết thịt

15.064,4

46,7

3,5

12.733,6

986,6

1.294

13.000

195.185










12.825,8

16.822

2. Vịt, ngan, ngỗng






















22.483







22.483,2







- Tăng giảm thuần tuý

-146,0







-146,0







8.000

-1.168







-1.168







- Bán ra, giết thịt

2.956,4







2.956,4







8.000

23.651







23.651,2







C. Chăn nuôi khác






















18.179







18.178,9







1. Dê cừu

49,4







49,4







15.000

741,0







741,0







2. Chó

1.201,2







1.201,2







7.500

9.009,0







9.009,0







3. Chăn nuôi khác






















8.429,0







8.428,9







- Thịt rắn

146,8







146,8







45.000

6.606,0







6.606,0







- Chim bồ câu

69,4







69,4







18.700

1.298,0







1.297,8







- Thịt thỏ

34,2







34,2







12.400

424,0







424,1







- Chim cút

20,2







20,2







5.000

101,0







101,0







D. Sản phẩm không qua giết mổ






















131.759

837,5

3.704,4

125.719,1

171,0

1.326,6

1. Trứng các loại (1000q)

165.373

92,0

5.529

156.366

156

1.980

670

110.738

837,5

3.704,4

104.765,2

104,5

1.326,6

2. Sữa bò

2.016,7







1.981,7

35




1.900

3.832,0







3.765,2

66,5




3. Mật ong

66,2







66,2







16.000

1.059,0







1.059,2







4. Kén tằm

376,1







376,1







18.000

6.770,0







6.769,8







5. Sản phẩm khác






















9.360,0







9.359,7







- Trứng chim cút (1000q)

71.942







71.942







130

9.352,0







9.352,5







- Nhung hươu (kg)

2,4







2,4







3.000

7,0







7,2







- Mật gấu (lít)








































E. SP phụ chăn nuôi






















24.719,0

17,00




24.386

46,0

270,0

III. Dịch vụ NN






















135.968

86.444

14.480,0

25.690,0

260,0

9.094

1. Làm đát (ha)

37.078







37.078







160

5.932,0







5.933,0







2. Dịch vụ thuỷ lợi (ha)

70.382

56.434

8.648

5.300







500

35.191,0

28.217

4.324,0

2.650,0







3. Phòng trừ sâu bệnh






















240,0







240,0







4. Giống cây trồng, vật nuôi






















116.566

58.227

10.156,0

10.829,0

260,0

9.094

5. Ra hạt, sơ chế SP (ha)

30.650







30.650







197

6.038







6.038







6. Dịch vụ khác









































tải về 3.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương