UỶ ban nhân dân tỉnh thái nguyêN



tải về 4.78 Mb.
trang30/31
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích4.78 Mb.
#6447
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   31

Ghi chú:

- Đơn giá đào hố móng, kênh mương có chiều rộng >20m áp dụng cho mọi hố móng, kênh mương có chiều rộng đáy >20m.


AB.28100 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG NỀN ĐƯỜNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Đào kênh mương, nền đường trên nền đất mềm, yếu
















AB.28111

Tổ hợp 2 máy đào

100m3




1.360.117

1.738.382

3.098.499

AB.28121

Tổ hợp 3 máy đào

100m3




1.360.117

2.607.573

3.967.690

AB.28131

Tổ hợp 4 máy đào

100m3




1.360.117

3.476.763

4.836.881

Ghi chú:

Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.28200 - NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP VÀ MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thuỷ lực chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.

Đơn vị tính: đ/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.28211

Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp + máy đào

100m3




1.148.099

1.752.397

2.900.496

AB.28221

Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp + máy đào

100m3




1.148.099

1.706.738

2.854.837


Ghi chú:

Trường hợp máy đào thuỷ lực phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.30000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào nền đường bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.31000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN

Đơn vị tính: đ/100m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Đào nền đường bằng máy đào≤ 0,4m3, máy ủi ≤ 110CV
















AB.31111

- Đất cấp I

100m3




778.067

1.246.625

2.024.692

AB.31112

- Đất cấp II

100m3




970.084

1.441.817

2.411.901

AB.31113

- Đất cấp III

100m3




1.158.100

1.755.776

2.913.875




Đào nền đường bằng máy đào≤ 0,8m3, máy ủi ≤ 110CV
















AB.31121

- Đất cấp I

100m3




778.067

936.623

1.714.690

AB.31122

- Đất cấp II

100m3




970.084

1.104.718

2.074.802

AB.31123

- Đất cấp III

100m3




1.158.100

1.374.909

2.533.009

AB.31124

- Đất cấp IV

100m3




1.344.116

1.516.049

2.860.165




Đào nền đường bằng máy đào≤ 1,25m3, máy ủi ≤ 110CV
















AB.31131

- Đất cấp I

100m3




778.067

963.544

1.741.611

AB.31132

- Đất cấp II

100m3




970.084

1.118.027

2.088.110

AB.31133

- Đất cấp III

100m3




1.158.100

1.298.836

2.456.936

AB.31134

- Đất cấp IV

100m3




1.344.116

1.737.025

3.081.141




Đào nền đường bằng máy đào≤ 1,6m3, máy ủi ≤ 110CV
















AB.31141

- Đất cấp I

100m3




778.067

1.033.379

1.811.446

AB.31142

- Đất cấp II

100m3




970.084

1.167.238

2.137.321

AB.31143

- Đất cấp III

100m3




1.158.100

1.374.547

2.532.646

AB.31144

- Đất cấp IV

100m3




1.344.116

1.946.989

3.291.104




Đào nền đường bằng máy đào≤ 2,3m3, máy ủi ≤ 110CV
















AB.31151

- Đất cấp I

100m3




778.067

1.062.184

1.840.251

AB.31152

- Đất cấp II

100m3




970.084

1.277.251

2.247.334

AB.31153

- Đất cấp III

100m3




1.158.100

1.599.213

2.757.313

AB.31154

- Đất cấp IV

100m3




1.344.116

2.227.863

3.571.979




Đào nền đường bằng máy đào≤ 3,6m3, máy ủi ≤ 110CV
















AB.31161

- Đất cấp I

100m3




778.067

1.098.943

1.877.010

AB.31162

- Đất cấp II

100m3




970.084

1.321.930

2.292.013

AB.31163

- Đất cấp III

100m3




1.158.100

1.660.161

2.818.261

AB.31164

- Đất cấp IV

100m3




1.344.116

2.324.276

3.668.392

Каталог: UserFiles -> File -> 2012
File -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
File -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịCH
File -> UỶ ban quốc phòng và an ninh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Số: 38/2009/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịch cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
File -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
2012 -> PHÂn phối chưƠng trình tiếng anh 10 thpt (ct chuẩN) NĂm họC: 2012-2013 HỌc kỳ I:
2012 -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịch số: 100/bc-bvhttdl cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 4.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   31




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương