AA.31300 - THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GẠCH ỐP TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tháo dỡ trần, cửa, gạch ốp tường
|
|
|
|
|
|
AA.31311
|
Tháo dỡ trần
|
m2
|
|
13.010
|
|
13.010
|
AA.31312
|
Tháo dỡ cửa
|
m2
|
|
8.674
|
|
8.674
|
|
Tháo dỡ gạch ốp
|
|
|
|
|
|
AA.31331
|
- Tường
|
m2
|
|
23.852
|
|
23.852
|
AA.31332
|
- Chân tường
|
m2
|
|
28.189
|
|
28.189
|
AA.31400 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tháo dỡ vách ngăn
|
|
|
|
|
|
AA.31411
|
- Khung mắt cáo
|
m2
|
|
6.505
|
|
6.505
|
AA.31421
|
- Giấy ép, ván ép
|
m2
|
|
8.674
|
|
8.674
|
AA.31431
|
- Tường gỗ
|
m2
|
|
8.674
|
|
8.674
|
AA.31441
|
- Ván sàn
|
m2
|
|
13.010
|
|
13.010
|
AA.31451
|
- Vách ngăn bằng
nhôm kính
|
m2
|
|
21.684
|
|
21.684
|
AA.31500 - THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại. Vận chuyển và xếp đống theo từng loại đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh
|
|
|
|
|
|
AA.31511
|
- Tháo dỡ bồn tắm
|
cái
|
|
97.577
|
|
97.577
|
AA.31521
|
- Tháo dỡ chậu rửa
|
cái
|
|
21.684
|
|
21.684
|
AA.31531
|
- Tháo dỡ bệ xí
|
cái
|
|
28.189
|
|
28.189
|
AA.31541
|
- Tháo dỡ chậu tiểu
|
cái
|
|
32.526
|
|
32.526
|
AA.31600 - THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ, bình đun nước nóng
|
|
|
|
|
|
AA.31611
|
Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ
|
cái
|
|
130.103
|
|
130.103
|
AA.31621
|
Tháo dỡ bình đun nước nóng
|
cái
|
|
43.368
|
|
43.368
|
AA.32000 - THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY
AA.32100 - THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFFEL, BAILEY, DÀN T66, N64)
BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tháo dỡ cầu tạm Eiffel, Bailey, dàn T66, N64
|
|
|
|
|
|
|
Tháo dỡ bằng máy hàn
|
|
|
|
|
|
AA.32111
|
- Tháo sàn cầu
|
tấn
|
26.460
|
1.591.593
|
208.952
|
1.827.005
|
AA.32112
|
- Tháo dàn cầu
|
tấn
|
38.588
|
2.042.616
|
288.553
|
2.369.757
|
|
Tháo dỡ bằng máy hàn, cần cẩu
|
|
|
|
|
|
AA.32121
|
- Tháo sàn cầu
|
tấn
|
26.460
|
782.786
|
355.448
|
1.164.694
|
AA.32122
|
- Tháo dàn cầu
|
tấn
|
38.588
|
1.222.968
|
466.661
|
1.728.216
|
AA.32200 - THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/1 tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại
|
|
|
|
|
|
AA.32211
|
- Trên cạn
|
tấn
|
174.212
|
2.219.763
|
1.632.703
|
4.026.678
|
AA.32212
|
- Dưới nước
|
tấn
|
187.402
|
3.154.400
|
2.832.089
|
6.173.891
|
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v..) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt, đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì áp dụng theo đơn giá công tác đã được tính trong chương I.
- Đơn giá công tác đào, đắp đất được tính cho trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất, đá, cát bằng cơ giới.
- Trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm được như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư, .v.v.) thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng đơn giá công tác đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công tương ứng.
- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng kèm theo.
- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Đơn giá vận chuyển đất, đá bằng ôtô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá được tính cho các cự ly ≤300m; ≤500m; ≤700m và ≤1000m tương ứng với cấp đất, đá và loại phương tiện vận chuyển.
Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤2Km = Đg1 + Đg2x(L-1)
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤4Km = Đg1 + Đg3x(L-1)
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤7Km = Đg1 + Đg4x(L-1)
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L >7Km = Đg1 + Đg4x6 + Đg5x(L-7)
Trong đó:
- Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤1000m
- Đg2: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤2Km
- Đg3: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤4Km
- Đg4: Đơn giá vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤7Km
- Đg5: Đơn giá vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly >7Km
- Đơn giá đắp đất, đá, cát được tính riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).
- Đơn giá đào đất đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Đơn giá đào xúc đất hữu cơ, đất phong hoá bằng máy áp dụng đơn giá đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công trong đơn giá quy định vận chuyển trong phạm vi tối đa 300m.
- Đơn giá công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng.
- Đơn giá đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào đơn giá.
BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
-
Hệ số đầm nén, dung trọng đất
|
Hệ số
|
K = 0,85; = 1,45T/m3 1,60T/m3
|
1,07
|
K = 0,90; = 1,75T/m3
|
1,10
|
K = 0,95; = 1,80T/m3
|
1,13
|
K = 0,98; > 1,80T/m3
|
1,16
|
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.
- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.
AB.10000 - ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
AB.11000 - ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.11100 - ĐÀO BÙN
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm
vi 30m.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đào bùn trong mọi điều kiện
|
|
|
|
|
|
AB.11111
|
- Bùn đặc
|
m3
|
|
188.016
|
|
188.016
|
AB.11112
|
- Bùn lẫn rác
|
m3
|
|
200.017
|
|
200.017
|
AB.11113
|
- Bùn lẫn sỏi đá
|
m3
|
|
326.028
|
|
326.028
|
AB.11114
|
- Bùn lỏng
|
m3
|
|
286.025
|
|
286.025
|
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
|
|
|
|
|
AB.11121
|
- Bùn đặc
|
m3
|
|
2.800
|
|
2.800
|
AB.11122
|
- Bùn lẫn rác
|
m3
|
|
2.800
|
|
2.800
|
AB.11123
|
- Bùn lẫn sỏi đá
|
m3
|
|
13.201
|
|
13.201
|
AB.11124
|
- Bùn lỏng
|
m3
|
|
13.201
|
|
13.201
|
AB.11200 - ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm
vi 10m.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đào xúc đất
|
|
|
|
|
|
AB.11211
|
- Đất cấp I
|
m3
|
|
90.008
|
|
90.008
|
AB.11212
|
- Đất cấp II
|
m3
|
|
124.011
|
|
124.011
|
AB.11213
|
- Đất cấp III
|
m3
|
|
156.013
|
|
156.013
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |