UỶ ban nhân dân tỉnh thái nguyêN



tải về 4.78 Mb.
trang22/31
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích4.78 Mb.
#6447
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   31

AA.21400 - PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Phá dỡ kết cấu mặt đường
















AA.21411

- Mặt đường cấp phối

m3




323.089




323.089

AA.21421

- Mặt đường đá dăm

m3




351.278




351.278

AA.21431

- Mặt đường đá dăm nhựa

m3




414.161




414.161

AA.21441

- Mặt đường bê tông asphalt

m3




487.886




487.886

AA.21451

- Mặt đường bê tông XM

m3




763.271




763.271

AA.21500 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Phá dỡ hàng rào



















Hàng rào song sắt
















AA.21511

- Loại đơn giản

m2




17.347




17.347

AA.21512

- Loại phức tạp

m2




20.816




20.816

AA.21600 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG



Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Phá dỡ các kết cấu dưới nước bằng thủ công
















AA.21611

Phá dỡ kết cấu gạch đá

m3




403.319




403.319




Phá dỡ kết cấu bê tông
















AA.21612

- Không cốt thép

m3




997.456




997.456

AA.21613

- Có cốt thép

m3




1.658.812




1.658.812

AA.22000 - PHÁ DỠ BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép, không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

AA.22100 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN

Đơn vị tính: đ/1m3



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Phá dỡ kết cấu bằng búa căn



















Phá dỡ kết cấu bê tông
















AA.22111

- Có cốt thép

m3

31.500

130.103

334.713

496.316

AA.22112

- Không cốt thép

m3




108.419

221.266

329.685

AA.22121

Phá dỡ kết cấu gạch đá

m3




43.368

135.123

178.491

AA.22200 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan



















Phá dỡ kết cấu bê tông
















AA.22211

- Có cốt thép

m3

31.500

438.013

335.893

805.407

AA.22212

- Không cốt thép

m3




407.656

178.018

585.674

AA.22221

Phá dỡ kết cấu gạch đá

m3




357.783

160.711

518.494

AA.22300 - ĐẬP ĐẦU CỌC KHOAN NHỒI



Thành phần công việc:

- Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.

- Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.

- Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Đập đầu cọc khoan nhồi
















AA.22310

- Trên cạn

m3

25.200

168.235

675.492

868.926

AA.22320

- Dưới nước

m3

31.500

245.342

937.618

1.214.461

AA.22400 - CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT



Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt



















Chiều dày lớp bóc (cm)
















AA.22411

- ≤ 3cm

100m2

77.000

415.913

1.893.643

2.386.556

AA.22412

- ≤ 4cm

100m2

103.400

486.011

2.076.854

2.666.265

AA.22413

- ≤ 5cm

100m2

143.000

565.455

2.293.193

3.001.648

AA.22414

- ≤ 6cm

100m2

187.000

658.919

2.521.026

3.366.945

AA.22415

- ≤ 7cm

100m2

253.000

766.402

2.769.138

3.788.541

AA.23000 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7TẤN

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn



















Chiều dày lớp bóc (cm)
















AA.23111

- ≤ 3cm

100m2







29.138

29.138

AA.23112

- ≤ 4cm

100m2







37.708

37.708

AA.23113

- ≤ 5cm

100m2







47.991

47.991

AA.23114

- ≤ 6cm

100m2







56.561

56.561

AA.23115

- ≤ 7cm

100m2







75.415

75.415

AA.30000 - THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU

AA.31000 - THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG

AA.31100 - THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP

Đơn vị tính: đ/m3, đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt thép bằng thủ công



















Tháo dỡ kết cấu gỗ
















AA.31111

- Chiều cao≤ 4m

m3




409.824




409.824

AA.31112

- Chiều cao≤ 16m

m3




648.346




648.346




Tháo dỡ kết cấu sắt thép
















AA.31121

- Chiều cao≤ 4m

tấn




1.409.449




1.409.449

AA.31122

- Chiều cao≤ 16m

tấn




1.908.176




1.908.176

AA.31200 - THÁO DỠ MÁI

Đơn vị tính: đ/1m2



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Tháo dỡ mái ngói
















AA.31211

- Chiều cao≤ 4m

m2




13.010




13.010

AA.31212

- Chiều cao≤ 16m

m2




19.515




19.515




Tháo dỡ mái tôn
















AA.31221

- Chiều cao≤ 4m

m2




6.505




6.505

AA.31222

- Chiều cao≤ 16m

m2




8.674




8.674




Tháo dỡ mái Fibroximăng
















AA.31231

- Chiều cao≤ 4m

m2




10.842




10.842

AA.31232

- Chiều cao≤ 16m

m2




13.010




13.010

Каталог: UserFiles -> File -> 2012
File -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
File -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịCH
File -> UỶ ban quốc phòng và an ninh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Số: 38/2009/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịch cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
File -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
2012 -> PHÂn phối chưƠng trình tiếng anh 10 thpt (ct chuẩN) NĂm họC: 2012-2013 HỌc kỳ I:
2012 -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịch số: 100/bc-bvhttdl cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 4.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   31




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương