PHỤ LỤC 02: Danh mục cây trồng rừng
TT
|
Tên Tiếng Việt
|
Tên viết tắt
|
Tên La Tinh
|
Phân bố
|
Số năm/ Cấp tuổi
|
1
|
Hồng mai (Anh đào giả)
|
A.dao
|
Gliricida sepium (Jacq.) Steud.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
2
|
Bạch đàn chanh
|
B.dan
|
Eucalyptus citriodora Hook. F.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
3
|
Bạch đàn đỏ
|
B.dan
|
Eucalyptus robusta Sm.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
4
|
Bạch đàn grandis
|
B.dan
|
Eucalyptus grandis Hill ex Maiden
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
5
|
Bạch đàn liễu
|
B.dan
|
Eucalyptus exserta F. Muell.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
6
|
Bạch đàn mũ nhỏ
|
B.dan
|
Eucalyptus microcorys F. Muell
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
7
|
Bạch đàn salinha
|
B.dan
|
Eucalyptus saligna Smith
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
8
|
Bạch đàn trắng caman
|
B.dan
|
Eucalyptus camaldulensis Dehnh.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
9
|
Bạch đàn trắng terê
|
B.dan
|
Eucalyptus tereticornis Sm.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
10
|
Bạch đàn urô
|
B.dan
|
Eucalyptus urophylla S.T. Blake
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
11
|
Bồ đề
|
B.de
|
Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hardw.
|
Bắc-Trung
|
3
|
12
|
Bông gòn
|
B.gon
|
Ceiba pentandra (L.) Gaertn.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
13
|
Bồ kết
|
B.ket
|
Gleditsia australis Hemsl.
|
Bắc-Trung
|
5
|
14
|
Bồ kết tây
|
B.ket
|
Albizia lebbeck (L.) Benth.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
15
|
Bằng lăng (Săng lẻ)
|
B.lang
|
Lagerstroemia calyculata Kurz
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
16
|
Bằng lăng cườm
|
B.lang
|
Lagerstroemia angustifolia Pierre ex Gagnep.
|
Nam
|
3
|
17
|
Bằng lăng nước
|
B.lang
|
Lagerstroemia flos-reginae Retz.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
18
|
Bời lời đỏ (Kháo vàng)
|
B.loi
|
Machilus odoratissima Nees
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
19
|
Bời lời nhớt
|
B.loi
|
Litsea glutinosa (Lour.) C.B. Rob.(Litsea sebifera Willd.)
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
20
|
Bần chua
|
Ban
|
Sonneratia caseolaris (L.) Engl.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
21
|
Bần ổi
|
Ban
|
Sonneratia ovata Back.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
22
|
Bần trắng
|
Ban
|
Sonneratia alba Smith
|
Bắc
|
3
|
23
|
Bàng
|
Bang
|
Terminalia catappa L.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
24
|
Bứa
|
Bua
|
Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
25
|
Cọ khiết (Cọ lá nhỏ)
|
C.khiet
|
Dalbergia assamica var. laccifera (Eberh & Dubard.)Niysmdham (Dalbergi balansae Prain)
|
Bắc-Trung
|
3
|
26
|
Cọ khiết lá to (Cọ khẹt lá to)
|
C.khiet
|
Dalbergia assamica Benth. (Dalbergi hupeana var. laccifera Eberh. & Dubard)
|
Bắc-Trung
|
3
|
27
|
Cẩm lai (Cẩm lai bà rịa, Cẩm lai vú)
|
C.lai
|
Dalbergia oliveri Gamble ex Prain (Dalbergia bariaensis Pierre, Dalbergia mammosa Pierre)
|
Trung-Nam
|
5
|
28
|
Chiêu liêu
|
C.lieu
|
Terminalia chebula Retz.
|
Trung-Nam
|
5
|
29
|
Cáng lò
|
C.lo
|
Betula alnoides Buch. Ham.ex D.Don
|
Bắc-Trung
|
5
|
30
|
Cà na
|
C.na
|
Canarium subulatum Guillaume
|
Trung-Nam
|
3
|
31
|
Cao su
|
C.su
|
Hevea brasiliensis (Willd. ex Juss.) Muell - Arg.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
32
|
Chẹo tía
|
C.tia
|
Engeldhartia roxburghiana Wall.(Engeldhartia chrysolepis Hance)
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
33
|
Căm xe
|
C.xe
|
Xylia xylocarpa (Roxb.) Theob.(Xylia dolabriformis Benth.)
|
Trung-Nam
|
5
|
34
|
Chè đắng (Chè khôm)
|
Ch.dang
|
Ilex kaushue S.Y.Hu (Ilex kudincha C.J.Tseng, I. latifolia Bl.)
|
Bắc
|
3
|
35
|
Chàm cánh
|
Cham
|
Indigofera zollingeriana Miq.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
36
|
Chàm phụng (Đậu chàm)
|
Cham
|
Indigofera galegoides D.C.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
37
|
Chò chỉ
|
Cho
|
Parashorea chinensis H. Wang
|
Bắc-Trung
|
5
|
38
|
Chò đen (Chò chai)
|
Cho
|
Parashorea stellata Kurz
|
Bắc-Trung
|
5
|
39
|
Chò nâu
|
Cho
|
Dipterocarpus retusus
|
Bắc-Trung
|
5
|
40
|
Cóc (Quả cóc)
|
Coc
|
Spondias cytherea Sonn.
|
Trung-Nam
|
5
|
41
|
Dầu mít (Dầu cát)
|
D.mit
|
D. costatus Gaert.f. (D. artocarpifolius)
|
Trung-Nam
|
5
|
42
|
Dái ngựa (Nhạc ngựa)
|
D.ngua
|
Swietenia macrophylla King.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
43
|
Dầu rái (Dầu con rái, Dầu nước)
|
D.rai
|
Dipterocarpus alatus Roxb. ex G.Don
|
Trung-Nam
|
5
|
44
|
Du sam (Mạy hinh)
|
D.sam
|
Keteleeria evelyniana Mast. (Keteleeria roullettii (A.Chev.) Flous
|
Bắc-Trung
|
5
|
45
|
Du sam đá vôi
|
D.sam
|
Keteleeria davidiana var daviana (Bertrand) Beissn (K. calcarea W.C. Cheng &L.K.Fu)
|
Bắc
|
10
|
46
|
Dầu song nàng
|
D.snang
|
Dipterocarpus dyeri Pierre ex Laness.
|
Nam
|
5
|
47
|
Dầu trà beng
|
D.tbeng
|
Dipterocarpus obtusifolius Teym. ex Miq.
|
Trung-Nam
|
5
|
48
|
Dẻ bắc giang
|
De
|
Castanopsis bacgiangensis
|
Bắc
|
5
|
49
|
Dẻ bộp (Sồi phảng)
|
De
|
Lithocarpus fissus (Champ.ex Benth.) A. Camus; Castanopsis fissa (Champ. ex Benth.) Rehd & Wils
|
Bắc-Trung
|
5
|
50
|
Dẻ đỏ
|
De
|
Lithocarpus ducampii (Hickel et A. Camus) A. Camus
|
Bắc-Trung
|
5
|
51
|
Dẻ gai (Cà ổi)
|
De
|
Castanopsis indica (Roxb.) A. DC.
|
Bắc-Trung
|
5
|
52
|
Dẻ yên thế
|
De
|
Castanopsis boisii Hickel et A. Camus
|
Bắc
|
5
|
53
|
Dẻ trùng khánh
|
De.tk
|
Castanea mollissima Blume
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
54
|
Điều (Đào lộn hột)
|
Dieu
|
Anacardium occidentale L.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
55
|
Đinh (Thiết đinh)
|
Dinh
|
Markhamia stipulata (Wall.) Schum.
|
Bắc-Trung
|
10
|
56
|
Đinh hương
|
Dinh
|
Dysoxylum cauliflorum Hiern
|
Trung-Nam
|
5
|
57
|
Đinh thối
|
Dinh
|
Fernandoa brilletii (Dop) Steen. (Hexaneurocarpon brilletii Dop)
|
Bắc
|
5
|
58
|
Dọc
|
Doc
|
Garcinia multiflora (Champ. ex Benth.), Garcinia tonkinensis Vesque
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
59
|
Đưng (Đước bộp)
|
Duoc
|
Rhizophora mucronata Lam.
|
Nam
|
3
|
60
|
Đước (Đước đôi)
|
Duoc
|
Rhizophora apiculata Blume
|
Nam
|
3
|
61
|
Đước vòi (Đâng)
|
Duoc
|
Rhizophora stylosa Griff.
|
Nam
|
3
|
62
|
Gạo
|
Gao
|
Bombax ceiba L. (Bombax malabaricum DC.)
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
63
|
Giáng hương lá to
|
Gi.huong
|
Pterocarpus macrocarpus Kurz (Pterocarpus cambodianus Pierre)
|
Trung-Nam
|
5
|
64
|
Giổi ăn hạt
|
Gioi
|
Michelia tonkinensis Dandy
|
Bắc-Trung
|
5
|
65
|
Giổi nhung
|
Gioi
|
Michelia braiaensis Gagnep
|
Trung-Nam
|
5
|
66
|
Giổi xanh
|
Gioi
|
Michelia mediocris Dandy
|
Bắc-Trung
|
5
|
67
|
Gõ đỏ (Gõ cà te)
|
Go
|
Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib. (Pahudia cochinchinensis Pierre; Pahudia xylocarpa Kurz)
|
Trung-Nam
|
10
|
68
|
Gõ nước
|
Go
|
Intsia bijuga (Colebr.) O.Ktze (Afzelia bjuga (Colebr.) A. Gray)
|
Nam
|
3
|
69
|
Gội (Gội nếp)
|
Goi
|
Aglaia spectabilis (Miq.) Jain.& Bennet. (A. gigantea (Pierre) Pell.)
|
Bắc-Trung
|
5
|
70
|
Gụ lau
|
Gu
|
Sindora tonkinensis A. Chev. ex Larsen
|
Bắc-Trung
|
5
|
71
|
Gụ mật
|
Gu
|
Sindora siamensis Teijm ex Miq.(Sindora cochinchinensis Baill.)
|
Trung-Nam
|
10
|
72
|
Hoè (Hoa hoè)
|
Hoe
|
Styphnolobium japonica (L.) Schott (Sophora japonica L.)
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
73
|
Hồi (Đại hồi)
|
Hoi
|
Illicium verum Hook f.
|
Bắc
|
3
|
74
|
Hông
|
Hong
|
Paulownia fortunei (Seem.) Hemsl.
|
Bắc
|
|
75
|
Huỷnh
|
Huynh
|
Tarrietia javanica Blume
|
Trung-Nam
|
5
|
76
|
Kim giao
|
K.giao
|
Nageia fleuryi (Hickel) De Laub. (Podocarpus fleuryi Hickel)
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
77
|
Kiền kiền
|
K.kien
|
Hopea siamensis Heim
|
Trung-Nam
|
10
|
78
|
Kiền kiền phú quốc
|
K.kien
|
Hopea pierrei Hance
|
Trung-Nam
|
10
|
79
|
Keo lá bạc
|
Keo
|
A. aulacocarpa A. Cunn. ex Benth.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
80
|
Keo lá liềm
|
Keo
|
A. crassicarpa A. Cunn. ex Benth.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
81
|
Keo lá tràm
|
Keo
|
A. auriculiformis A. Cunn. ex Benth
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
82
|
Keo lai
|
Keo
|
A. mangium Wild. x A. auriculiformis A. Cunn. ex Benth.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
83
|
Keo lông
|
Keo
|
Acacia torulosa Benth.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
84
|
Keo tai tượng
|
Keo
|
Acacia mangium Wild.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
85
|
Keo tumiđê
|
Keo
|
Acacia tumidae S. Muell
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
86
|
Kháo
|
Khao
|
Phoebe cuneate Blume
|
Bắc-Trung
|
5
|
87
|
Lòng mang lá cụt
|
L.mang
|
Pterospermum truncatolobatum Gagnep.
|
Bắc-Trung
|
5
|
88
|
Lòng mang lá mác
|
L.mang
|
Pterospermum lancaefolium Roxb.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
89
|
Lòng mức (Thừng mức)
|
L.muc
|
Wrightia annamensis Eberh. & Dub.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
90
|
Long não (Dã hương)
|
L.nao
|
Cinnamomum camphora (L.) J. Presl
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
91
|
Lõi thọ
|
L.tho
|
Gmelina arborea Roxb.
|
Bắc-Trung
|
10
|
92
|
Lim xẹt
|
L.xet
|
Pelthophorum dasyrrachis (Miq.) Kurz. var. tonkinensis (Pierre) K. & S. Larsen
|
Bắc-Trung-Nam
|
10
|
93
|
Lát hoa
|
Lat
|
Chukrasia tabularis A. Juss.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
94
|
Lát mêhicô
|
Latm
|
Cedrela odorata
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
95
|
Lim xanh
|
Lim
|
Erythrophloeum fordii Oliv.
|
Bắc-Trung-Nam
|
10
|
96
|
Mạy châu (Mạy chấu)
|
M.chau
|
Carya tonkinensis Lecomte
|
Bắc
|
3
|
97
|
Mấm biển (Mắm biển)
|
Mam
|
Avicennia marina (Fork.) Vierh.
|
Trung-Nam
|
3
|
98
|
Mấm lưỡi đòng (Mắm đen)
|
Mam
|
Avicennia officinalis L.
|
Nam
|
3
|
99
|
Mấm quăn (Mắm quăn)
|
Mam
|
Avicennia lanata Ridl.
|
Nam
|
3
|
100
|
Mấm trắng (Mắm trắng)
|
Mam
|
Avicennia alba Blume
|
Nam
|
3
|
101
|
Me
|
Me
|
Tamarindus indica L.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
102
|
Mít
|
Mit
|
Artocarpus intergrifolius L. f.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
103
|
Mò lá bạc
|
Ml.bac
|
Cryptocarya maclurei Merr.
|
Bắc-Nam
|
5
|
104
|
Mỡ
|
Mo
|
Manglietia conifera Dandy,̃ Manglietia glauca Blume)
|
Bắc-Trung
|
5
|
105
|
Mun
|
Mun
|
Diospyros mun A. Chev. ex Le comte
|
Bắc-Trung
|
10
|
106
|
Mun sọc
|
Mun
|
Diospyros sp.
|
Trung
|
10
|
107
|
Muỗm
|
Muom
|
Mangifera foetida Lour.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
108
|
Muồng đen
|
Muong
|
Cassia siamea Lam.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
109
|
Muồng hoa đào (Bò cạp nước)
|
Muong
|
Cassia javanica L.
|
Trung-Nam
|
3
|
110
|
Muồng hoàng yến
|
Muong
|
Cassia fistula L.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
111
|
Muồng ngủ (Còng)
|
Muong
|
Samanea saman (Jacq.) Merr.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
112
|
Muồng pháo
|
Muong
|
Calliandra calothyrsus Meissner
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
113
|
Muồng ràng ràng (Cườm rắn)
|
Muong
|
Adenanthera pavonina L. (A.microsperma Teysm)
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
114
|
Mù u
|
Muu
|
Calophyllum inophyllum L.
|
Nam
|
3
|
115
|
Xoan chịu hạn (Neem)
|
Neem
|
Azedirachta indica Juss.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
116
|
Ngô đồng
|
Ng.dong
|
Firmiana simplex (L.) W.Wight.
|
Bắc-Trung
|
5
|
117
|
Nghiến
|
Nghien
|
Burretiodendron tonkinensis (Gagnep.) Kosterm.
|
Bắc-Trung
|
10
|
118
|
Nhội
|
Nhoi
|
Bischofia javanica Blume(Bischofia trifoliata (Roxb.) Hook.f.)
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
119
|
Phi lao
|
P.lao
|
Casuarina equisetifolia Forst & Forst f
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
120
|
Pơ mu
|
P.mu
|
Fokienia hodginsii (Dunn) Henry & Thomas
|
Bắc-Trung
|
5
|
121
|
Phượng vĩ
|
Phuong
|
Denolix regia (Bojer ex Hook,) Raf.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
122
|
Quế
|
Que
|
Cinnamomum cassia (L.) J.Presl.
|
Bắc-Trung
|
5
|
123
|
Re hoa trắng
|
Re
|
Cinnamomum curvifolium (Lour.) Nees (Cinnamomum albiflorum Nees)
|
Bắc-Trung
|
5
|
124
|
Re hương
|
Re
|
Cinnamomum partheroxylum (Jack.) Nees
|
Bắc-Trung
|
5
|
125
|
Ràng ràng mít
|
Rr.mit
|
Ormosia balansae Drake
|
Bắc-Trung
|
5
|
126
|
Sa mu (Sa mộc)
|
S.mu
|
Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook.
|
Bắc-Trung
|
5
|
127
|
Sa mu dầu (Ngọc am)
|
S.mu
|
Cunninghamia lanceolata var. konishii (Hayata)
|
Bắc-Trung
|
5
|
128
|
Sau sau
|
S.sau
|
Liquidambar formosana Hance
|
Bắc-Trung
|
3
|
129
|
Sao đen
|
Sao
|
Hopea odorata Roxb.
|
Trung-Nam
|
5
|
130
|
Sao mặt quỷ (Táu mặt quỷ)
|
Sao
|
Hopea mollissima C.Y.Wu
|
Trung
|
10
|
131
|
Sao xanh
|
Sao
|
Hopea sp.
|
Trung
|
5
|
132
|
Sấu
|
Sau
|
Dracontomelon dupperreanum Pierre
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
133
|
Sến bo bo (Vên vên nghệ)
|
Sen
|
Shorea hypochra Hance
|
Nam
|
5
|
134
|
Sến mật
|
Sen
|
Madhuca pasquieri (Dunbard.) H. J. Lam.
|
Bắc-Trung-Nam
|
10
|
135
|
Sến mủ (Sến cát)
|
Sen
|
Shorea roxburghii G. Don (Shorea cochinchinensis Pierre)
|
Trung-Nam
|
5
|
136
|
Sến trung (Sến hải nam, Chà ran sến)
|
Sen
|
Homalium ceylanicum Benth(Homalium hainanensis Gagnep)
|
Trung
|
10
|
137
|
Sến xanh
|
Sen
|
Mimusop elengi L.
|
Trung-Nam
|
5
|
138
|
Sếu (Cơm nguội)
|
Seu
|
Celtis sinensis Pers.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
139
|
Sơ
|
So
|
Camellia oleifera C. Abel.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
140
|
Sở thường
|
So
|
Camellia sasanqua Thunb. (Thea sasanqua (Thunb.) Pierre)
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
141
|
Sú
|
Su
|
Aegiceras corniculatum
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
142
|
Trắc vàng (Sưa, Trắc thối)
|
Sua
|
Dalbergia tonkinensis Prain
|
Bắc-Trung
|
5
|
143
|
Tai chua
|
T.chua
|
Garcinia cowa Roxb.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
144
|
Tông dù (Mạy sao)
|
T.du
|
Toona sinensis (A. Juss.) M. Roem
|
Bắc
|
5
|
145
|
Tô hạp hương
|
T.hap
|
Altingia siamensis Craib.
|
Bắc-Trung
|
5
|
146
|
Thàn mát
|
T.mat
|
Millettia ichthyochtona Drake
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
147
|
Táo mèo
|
T.meo
|
Docynia indica (Wall.) Decne
|
Bắc
|
5
|
148
|
Thanh thất
|
T.that
|
Ailanthus triphysa (Dennst.) Alston
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
149
|
Thanh trà (Sơn trà)
|
T.tra
|
Bouea oppositifolia (Roxb.) Meisn.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
150
|
Táu mật
|
Tau
|
Vatica odorata ssp. brevipetiolatum (Vatica tonkinensis A. Chev.)
|
Bắc
|
10
|
151
|
Táu muối
|
Tau
|
Vatica diospyroides (Vatica fleuryana Tard.)
|
Bắc-Trung
|
5
|
152
|
Tếch (Gía tỵ)
|
Tech
|
Tectona grandis L.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
153
|
Thông ba lá
|
Thong
|
Pinus kesiya Royle ex Gordon
|
Bắc-Trung
|
5
|
154
|
Thông Ca ri bê
|
Thong
|
Pinus caribaea Morelet
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
155
|
Thông đỏ nam
|
Thong
|
Taxus wallichianus Zucc.
|
Bắc-Trung
|
5
|
156
|
Thông đỏ trung quốc
|
Thong
|
Taxu chinensis (Pilg.) Rehd.
|
Bắc
|
10
|
157
|
Thông hai lá dẹt
|
Thong
|
Pinus krempfii Lecomte
|
Trung
|
5
|
158
|
Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)
|
Thong
|
Pinus massoniana Lamb.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
159
|
Thông năm lá
|
Thong
|
Pinus dalatensis D. Ferre
|
Trung
|
5
|
160
|
Thông nhựa
|
Thong
|
Pinus merkusii Jungh.et de Vries
|
Bắc-Trung
|
5
|
161
|
Tống quán sủ (Tống quá sủ)
|
Tq.su
|
Alnus nepalensis D. Don
|
Bắc
|
5
|
162
|
Trám đen
|
Tr.den
|
Canarium pimela Leench. (Canarium nigrum, Canarium tramdenum)
|
Bắc-Trung
|
5
|
163
|
Trám hồng (Trám ba cạnh)
|
Tr.hong
|
Canarium bengalense Roxb.
|
Bắc-Trung
|
5
|
164
|
Trầm dó (Trầm hương)
|
Tr.huong
|
Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
165
|
Trám trắng
|
Tr.trang
|
Canarium album (Lour.) Raeusch.
|
Bắc-Trung
|
5
|
166
|
Trâm vối
|
Tr.voi
|
Syzygium cuminii (L.) Skeel
|
Bắc-Trung
|
5
|
167
|
Trắc
|
Trac
|
Dalbergia cochinchinensis Pierre
|
Trung-Nam
|
10
|
168
|
Trai
|
Trai
|
Shorea obtusa Wall. ex Blume var. kochangensis Heim. (Shorea vulgaris Pierre)
|
Trung-Nam
|
10
|
169
|
Tràm (Tràm cừ)
|
Tram
|
Melaleuca cajuputi Powell
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
170
|
Tràm lá bạc
|
Tram
|
Melaleuca argentea W. Fitzg.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
171
|
Tràm lá dài
|
Tram
|
Melaleuca leucadendrra (L.) L.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
172
|
Tràm la ́năm gân
|
Tram
|
Melaleuca quinquenervia (Cav.)
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
173
|
Tràm lá rộng
|
Tram
|
Melaleuca viridiflora
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
174
|
Tràm salina
|
Tram
|
Melaleuca saligna
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
175
|
Trang
|
Trang
|
Kandelia candel (L.) Druce
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
176
|
Trẩu
|
Trau
|
Vernicia montana Lour.(Aleurites montana (Lour.) Wilson)
|
Bắc-Trung
|
3
|
177
|
Trẩu cao bằng
|
Trau
|
Vernicia fordii (Hemsl.) Airy Shaw(Aleurites fordii Hemsl.)
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
178
|
Vù hương
|
V.huong
|
Cinnamomum balansae Lecomte
|
Bắc
|
10
|
179
|
Vàng tâm
|
V.tam
|
Manglietia dandyi (Gagnep.) Dandy (Magnolia dandyi Gagnep.)
|
Bắc-Trung
|
5
|
180
|
Vối thuốc (Kháo dặm)
|
V.thuoc
|
Schima wallichii var. noronhae (Blume ) Bloemb.
|
Bắc-Trung
|
3
|
181
|
Vạng trứng
|
V.trung
|
Endospermum chinense Benth.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
182
|
Vên vên
|
V.ven
|
Anisoptera costata Korth. (Anisoptera cochinchinensis Pierre)
|
Trung-Nam
|
5
|
183
|
Tô mộc (Vang)
|
Vang
|
Caesalpinia sappan L.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
184
|
Vẹt đen (Vẹt khàng)
|
Vet
|
Bruguiera sexangula (Lour.) Poir.
|
Nam
|
3
|
185
|
Vẹt dù
|
Vet
|
Bruguiera gymnorrhiza (L.) Savigny
|
Nam
|
3
|
186
|
Vẹt tách
|
Vet
|
Bruguiera parviflora (Roxb.) Wight et Arn, ex Griff.
|
Nam
|
3
|
187
|
Vẹt thăng (Vẹt trụ )
|
Vet
|
Bruguiera cylindrica (L.) Blume
|
Nam
|
3
|
188
|
Xà cừ (Sọ khỉ̉)
|
X.cu
|
Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
189
|
Xoan đào
|
Xo.dao
|
Prunus arborea (Blume) Kalkm(Pygeum arboreum Engl.)
|
Bắc-Trung
|
3
|
190
|
Xoan mộc (Trương vân)
|
Xo.moc
|
Toona surenii (Blume) Merr.(Toona febrifuga M. Roem.)
|
Bắc-Trung
|
5
|
191
|
Xoan nhừ (Lát xoan)
|
Xo.nhu
|
Choerespondias axillaris (Roxb.) Burtt. & Hill
|
Bắc-Trung
|
5
|
192
|
Xoài
|
Xoai
|
Mangifera indica L.
|
Bắc-Trung-Nam
|
5
|
193
|
Xoan (Xoan ta, Sầu đâu)
|
Xoan
|
Melia azedarach L.
|
Bắc-Trung-Nam
|
3
|
194
|
Xoan quả to
|
Xoan
|
Melia toosendan Sieb. & Zucc.
|
Bắc
|
3
|
195
|
Xoay
|
Xoay
|
Dialium cochinchinensis Pierre
|
Trung-Nam
|
5
|
196
|
Xu
|
Xu
|
Xylocarpus moluccensis ( Lamk.) M. Roem.
|
Nam
|
3
|
197
|
Xu ổi
|
Xu
|
Xylocarpus granatum Koenig
|
Nam
|
3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |