PHỤ LỤC 03: Một số thông tin thu thập trong điều tra kiểm kê rừng
TT
|
Ký hiệu thuộc tính
|
Tên thuộc tính
|
Dạng dữ liệu
|
Độ rộng trường
|
Số số lẻ thập phân
|
1
|
matinh
|
Mã số tỉnh
|
Decimal
|
4
|
0
|
2
|
mahuyen
|
Mã số huyện
|
Decimal
|
4
|
0
|
3
|
maxa
|
Mã số xã
|
Decimal
|
6
|
0
|
4
|
xa
|
Tên xã
|
Character
|
20
|
0
|
5
|
tk
|
Số hiệu tiêu khu
|
Character
|
10
|
0
|
6
|
khoanh
|
Số hiệu khoảnh
|
Character
|
5
|
0
|
7
|
lo
|
Số hiệu lô
|
Character
|
5
|
0
|
8
|
thuad
|
Số hiệu thửa đất
|
Decimal
|
5
|
0
|
9
|
tobando
|
Số hiệu tờ bản đồ địa chính
|
Character
|
8
|
0
|
10
|
ddanh
|
Địa danh
|
Character
|
25
|
0
|
11
|
dtich
|
Diện tích
|
Decimal
|
9
|
2
|
12
|
nggocr
|
Nguồn gốc rừng
|
Decimal
|
2
|
0
|
13
|
ldlr
|
Loại đất loại rừng
|
Character
|
10
|
0
|
14
|
maldlr
|
Ký hiệu loại đất loại rừng
|
Decimal
|
4
|
0
|
15
|
sldlr
|
Ký hiệu loại đất loại rừng phụ
|
Character
|
15
|
0
|
16
|
namtr
|
Năm trồng
|
Decimal
|
5
|
0
|
17
|
captuoi
|
Cấp tuổi
|
Decimal
|
5
|
0
|
18
|
ktan
|
Số năm từ trồng đến khép tán
|
Decimal
|
2
|
0
|
19
|
nggocrt
|
Nguồn gốc rừng trồng
|
Decimal
|
2
|
0
|
20
|
thanhrung
|
Mã số thành rừng
|
Decimal
|
2
|
0
|
21
|
mgo
|
Trữ lượng gỗ (m3/ha)
|
Decimal
|
7
|
1
|
22
|
mtn
|
Số cây tre nứa (1000 cây/ha)
|
Decimal
|
9
|
3
|
23
|
mgolo
|
Trữ lượng gỗ của lô (m3)
|
Decimal
|
9
|
1
|
24
|
mtnlo
|
Số cây tre nứa của lô (1000 cây)
|
Decimal
|
9
|
3
|
25
|
lapdia
|
Mã số điều kiện lập địa
|
Decimal
|
4
|
0
|
26
|
malr3
|
Mã số mục đích sử dụng
|
Decimal
|
1
|
0
|
27
|
mdsd
|
Mục đích sử dụng
|
Character
|
20
|
0
|
28
|
mamdsd
|
Mã số mục đích sử dụng
|
Decimal
|
3
|
0
|
29
|
dtuong
|
Mã số đối tượng sử dụng
|
Decimal
|
2
|
0
|
30
|
churung
|
Tên chủ rừng
|
Character
|
30
|
0
|
31
|
machur
|
Mã số của chủ rừng
|
Decimal
|
5
|
0
|
32
|
trchap
|
Mã số tình trạng tranh chấp
|
Decimal
|
2
|
0
|
33
|
quyensd
|
Mã số tình trạng sử dụng
|
Decimal
|
2
|
0
|
34
|
thoihansd
|
Năm hết hạn sử dụng đất
|
Decimal
|
5
|
0
|
35
|
khoan
|
Mã số tình trạng khoán
|
Decimal
|
2
|
0
|
36
|
nqh
|
Mã số tình trạng ngoài quy hoạch
|
Decimal
|
2
|
0
|
37
|
nguoink
|
Tên người nhận khoán
|
Character
|
20
|
0
|
38
|
nguoitrch
|
Tên người tranh chấp
|
Character
|
20
|
0
|
39
|
mangnk
|
Mã số người nhận khoán
|
Decimal
|
4
|
0
|
40
|
mangtrch
|
Mã số người tranh chấp
|
Decimal
|
4
|
0
|
41
|
ngsinh
|
Mã số tình trạng nguyên sinh
|
Decimal
|
2
|
0
|
42
|
Kd
|
Toạ độ X (mét từ kinh tuyến trục)
|
Decimal
|
8
|
1
|
43
|
Vd
|
Toạ độ Y (mét từ xích đạo)
|
Decimal
|
9
|
1
|
44
|
Capkd
|
Cấp kinh độ
|
Decimal
|
5
|
0
|
45
|
Capvd
|
Cấp vĩ độ
|
Decimal
|
5
|
0
|
46
|
locu
|
Tên lô lúc kiểm kê ở xã
|
Character
|
6
|
0
|
Ý nghĩa của ký hiệu về các thuộc tính như sau:
(1) matinh là cột ghi mã số của tỉnh, Mã số của tỉnh, huyện, xã bất kỳ được tra trong hợp phần "Hướng dẫn" của phần mềm này hoặc trong các văn bản quy định của Tổng cục Địa chính.
(2) mahuyen là cột ghi mã số của huyện.
(3) maxa là cột ghi mã số của xã.
(4) xa là cột ghi tên xã. Tên xã được ghi chuẩn theo văn bản của Bộ Tài nguyên Môi trường. Các xã mới có thể được tách, nhập, chỉnh sửa bằng chức năng hướng dẫn của phần mềm này.
(5) tk là cột ghi ký hiệu tiểu khu, trong một tỉnh thì ký hiệu tiểu khu không trùng nhau.
(6) khoanh là cột ghi ký hiệu của khoảnh, trong mỗi tiểu khu ký hiệu khoảnh không trùng nhau.
(7) lo là cột ghi ký hiệu lô kiểm kê rừng, trong mỗi khoảnh thì ký hiệu các lô kiểm kê rừng không trùng nhau.
(8) thuad là cột ghi số hiệu của thửa đất (nếu có), mỗi chủ rừng có thể có 1 hoặc nhiều thửa đất (hay mảnh đất) trên mỗi thửa đất của một chủ rừng có một hoặc nhiều lô kiểm kê rừng. Thông tin về số hiệu thửa đất được ghi để tham khảo trong khi sử dụng cơ sở dữ liệu, ở những nơi chưa có bản đồ giao đất lâm nghiệp thì cũng không có thông tin về thửa đất.
(9) tobando là cột ghi số hiệu tờ bản đồ địa chính của lô rừng.
(10) ddanh là cột ghi tên thôn bản của lô kiểm kê rừng.
(11) dtich là cột ghi diện tích lô kiểm kê rừng. Diện tích của một lô kiểm kê rừng được ghi theo đơn vị hecta và có 2 số thập phân. Diện tích của một lô rừng có thể được xác định bằng hecta qua hàm Area của phần mềm MAPINFO.
(12) nggocr là cột ghi mã số loại rừng, có ba loại rừng theo nguồn gốc với mã số như sau:
TT
|
Nguồn gốc rừng
|
Mã số của nguồn gốc rừng
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
Rừng trồng
|
2
|
3
|
Đất chưa có rừng
|
3
|
(13) ldlr là cột ghi ký hiệu trạng thái rừng và đất không có rừng (loại đất loại rừng) theo thông tư 34. Mỗi trạng thái rừng có một ký hiệu riêng thống nhất trên quy mô cả nước.
(14) maldlr là cột ghi mã số của trạng thái rừng, mã số của các trạng thái rừng được ghi trong phụ biểu 3.
(15) sldlr là cột ghi ký hiệu loại đất loại rừng phụ cho loại đất loại rừng là rừng trồng, thường ghi theo tên loài cây hoặc nhóm loài cây trồng trong lô kiểm kê rừng.
(16) namtr là cột ghi năm trồng rừng cho lô kiểm kê là rừng trồng.
(17) captuoi là cột ghi số năm trung bình của một cấp tuổi của cây trồng chính trong lô kiểm kê.
(18) ktan là cột ghi số năm trung bình từ khi trồng đến khi rừng khép tán cho lô rừng trồng.
(19) nggocrt là cột ghi mã số nguồn gốc rừng trồng, có ba nguồn gốc rừng trồng với mã số như sau:
TT
|
Nguồn gốc rừng trồng
|
Mã số của nguồn gốc rừng trồng
|
1
|
Trồng trên đất chưa có rừng
|
1
|
2
|
Trồng trên đất đã có rừng
|
2
|
3
|
Tái sinh chồi từ rừng trồng
|
3
|
(20) thanhrung là cột ghi mã số tình trạng thành rừng, có 2 mã số thành rừng như sau:
TT
|
Tình trạng thành rừng
|
Mã số thành rừng
|
1
|
Đã thành rừng
|
1
|
2
|
Chưa thành rừng
|
2
|
(21) mgo là cột ghi trữ lượng gỗ cây đứg cho lô kiểm kê rừng tính theo đơn vị m3/ha.
(22) mtn là là cột ghi trữ lượng tre, nứa, cau dừa cho lô kiểm kê rừng tính theo đơn vị 1000cây/ha. Một lô kiểm kê rừng có thể có cả trữ lượng gỗ và cả trữ lượng tre nứa.
(23) mgolo là cột ghi trữ lượng gỗ cây đứng của lô rừng, tính bằng đơn vị m3/lô.
(24) mtnlo là cột ghi trữ lượng tre nứa của lô rừng, tính bằng đơn vị 1000 cây/lô.
(25) lapdia là cột ghi mã số của điều kiện lập địa của lô kiểm kê rừng. Có những dạng lập địa sau.
TT
|
Mã số
|
Ký hiệu
|
Tên lập địa
|
1
|
1
|
NDAT
|
Núi đất
|
2
|
2
|
NDA
|
Núi đá
|
3
|
3
|
NM
|
Ngập mặn
|
4
|
4
|
NP
|
Ngập phèn
|
5
|
5
|
NG
|
Ngập ngọt
|
6
|
6
|
CAT
|
Bãi cát
|
(26) malr3 là cột ghi mã số của loại rừng theo mục đích sử dụng của lô kiểm kê rừng, có 3 loại rừng theo mục đích sử dụng với mã số sau.
TT
|
Loại rừng
|
Mã số của loại rừng
|
1
|
Phòng hộ
|
1
|
2
|
Đặc dụng
|
2
|
3
|
Sản xuất
|
3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |