2. Bàn giao thành quả
Người đứng đầu đơn vị thực hiện có trách nhiệm ký tên, đóng dấu vào bản đồ hiện trạng rừng, các biểu thành quả và báo cáo thuyết minh trước khi bàn giao cho tỉnh.
Chủ dự án kiểm kê rừng cấp tỉnh mà trực tiếp là Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ tiếp nhận thành quả (bản đồ, bảng biểu, báo cáo thuyết minh) của địa phương mình từ đơn vị tư vấn thực hiện.
VI. HỖ TRỢ KỸ THUẬT KIỂM KÊ
1. Hỗ trợ kỹ thuật kiểm kê: Bản đồ, sử dụng ảnh vệ tinh, phân loại rừng, xác định trữ lượng rừng v.v...
2. Hỗ trợ nhập thông tin vào phần mềm quản lý dữ liệu điều tra kiểm kê rừng.
3. Tham gia kiểm tra chỉ đạo và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm kiểm kê rừng
VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Xây dựng phương án thực hiện
Các đơn vị trước khi tiến hành giải đoán ảnh SPOT5 cần xây dựng phương án thực hiện, gồm:
-
Lập kế hoạch tập huấn, triển khai, kiểm tra nghiệm thu;
-
Chuẩn bị bản đồ nền của tỉnh và các phiếu, biểu phục vụ cho nội, ngoại nghiệp;
-
Gửi công văn thông báo với địa phương (cụ thể là Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc phối hợp xây dựng cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng từ ảnh vệ tinh SPOT5 và điều tra diện tích, trữ lượng rừng.
2. Phối hợp thực hiện
- Các đơn vị được giao nhiệm vụ phải chịu trách nhiệm chính trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu về hiện trạng rừng từ ảnh vệ tinh SPOT5. Tuy nhiên, các đơn vị cần phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh (trực tiếp là Chi cục Kiểm Lâm và Chi cục Lâm nghiệp). Những nội dung phối hợp, gồm:
+ Cung cấp các tài liệu liên quan phục vụ cho giải đoán ảnh, như các loại bản đồ và số liệu về đơn vị hành chính, quy hoạch lâm nghiệp, giao đất lâm nghiệp, dự án đầu tư lâm nghiệp, hồ sơ thiết kế sản xuất: trồng rừng, khai thác v.v...
+ Tham gia quá trình điều tra rừng, kiểm tra đánh giá bản đồ hiện trạng rừng và kết quả tính toán trữ lượng;
- Các nội dung có sự tham gia của đại diện chuyên ngành tỉnh, cần lập biên bản nêu rõ địa điểm, thời gian thực hiện, thành phần tham gia, những vấn đề bàn bạc đã thống nhất hoặc còn tranh luận, ý kiến bảo lưu,.... Những văn bản làm việc phải được đại diện của mỗi bên thống nhất ký xác nhận, đây là tài liệu để giải trình khi bàn giao thành quả cho tỉnh.
- Giữa đơn vị thực hiện và lực lượng phối hợp địa phương cần thảo luận, lập kế hoạch chi tiết và phân công rõ ràng.
_____________________________
VIII. PHẦN PHỤ LỤC PHỤ LỤC 01A: Mẫu biểu điều tra diện tích và trữ lượng rừng
Phiếu 01/MKA: PHIẾU MÔ MẪU KHOÁ ẢNH VỆ TINH SPOT5
Mẫu khoá ảnh số:
|
|
Ngày điều tra:
|
|
Vị trí:
|
|
Người ĐT:
|
|
Hướng phơi:
|
|
Toạ độ:
|
|
Tỉnh:
|
|
Toạ độ X:
|
|
Huyện:
|
|
Toạ độ Y:
|
|
Xã:
|
|
Độ cao:
|
|
Tiểu khu
|
|
Hệ toạ độ:
|
|
|
|
Mô tả thực địa
|
Mô tả ảnh vệ tinh
|
Trạng thái
|
Hiện tại / lúc thu ảnh SPOT
|
Số hiệu cảnh ảnh:
|
Tiết diện ngang ở 5 điểm bitterlich
|
G1
|
G1
|
G1
|
G1
|
G1
|
GTB
|
|
|
|
|
|
|
Chiều cao 5 cây TB ở 5 điểm bitterlich
|
H1
|
H1
|
H1
|
H1
|
H1
|
HTB
|
Thời gian thu nhận ảnh:
|
|
|
|
|
|
|
Trữ lượng bình quân
|
|
Độ tàn che TB:
|
|
Loài ưu thế
|
|
Ảnh thực địa
|
Ảnh vệ tinh
|
Hướng chụp:
Toạ độ điểm đứng chụp
X: Y:
|
Khoảng cách chụp:
Tên tệp ảnh
|
|
|
Ngày …. Tháng …..Năm….
Người điều tra…………………….
Phiếu 02/MTNN: PHIẾU MÔ TẢ NGOẠI NGHIỆP
(Phiếu này đã bị sửa, không dùng mẫu này)
Điểm GPS
Ngoại nghiệp
|
Ảnh thực địa GPS
|
Mô tả thực địa
(Tên trạng thái)
|
Tên ảnh GPS
|
|
Tại điểm quan sát:
|
|
Toạ độ
|
X: Y: Tọa độ điểm mẫu khóa ảnh chứ không phải điểm đứng chụp
|
Thời gian chụp ảnh
|
|
Hướng
|
|
Khoảng cách
|
|
Theo hướng quan sát:
|
Người thực hiện
|
|
Người kiểm tra
|
|
*Ghi chú: Thời gian ghi rõ giờ, phút, ngày, tháng, năm…
Phiếu 03/ĐĐG: Đo đếm ÔTC rừng gỗ
I. Mô tả chung
Xã………………………… Huyện:…………… Tỉnh: ……………………
Tiểu khu: ………………… Khoảnh:………….. ……………………………
Số hiệu ô đo đếm:………………………………………………………………
Tọa độ tâm ô tại thực địa (Vn2000): X:………………….. Y:………………….
Độ cao tuyệt đối (vê tròn 10 m): ……..m…………………………………….
Trạng thái lô:……………………………Trạng thái ô đo đếm:……………….
Độ tàn che:………………Độ dốc bình quân ô đo đếm:……. độ…………….
II. Đo đếm tái sinh
TT
|
Số hiệu ô phụ
|
Tên cây
|
Số cây theo cấp chiều cao
|
Tổng số cây
|
<1m
|
1,1-3m
|
>3m
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đo đếm cây gỗ
TT
|
Tên cây
|
D1,3
(cm)
|
Hvn
(m)
|
Phẩm chất
(a,b,c)
|
|
TT
|
Tên cây
|
D1,3
(cm)
|
Hvn
(m)
|
Phẩm chất
(a,b,c)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(5)
|
(4)
|
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(10)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra:………………………. Ngày điều tra:…………………………….
Phiếu 04/ĐĐN: Đo đếm tre nứa
I. Mô tả chung
Xã………………………… Huyện:…………… Tỉnh: ……….
Tiểu khu: ………………… Khoảnh:…………..
Số hiệu ô đo đếm:………
Tọa độ tâm ô tại thực địa (Vn2000): X:………………….. Y:………………….
Độ cao tuyệt đối (vê tròn 10 m):………………m
Trạng thái lô:……………………………Trạng thái ô đo đếm:……………….
Độ tàn che:………………Độ dốc bình quân ô đo đếm:……. độ.
Dạng phân bố: …………………….., tổng số bụi trong ô đo đếm:……………………..
II. Đo đếm tre nứa
Số tt
|
Ô phụ
|
Tên loài cây
|
Số cây/1bụi
|
Số cây/ô phụ
|
Số cây / D1,3 (cm)
|
Hvn (m)
|
Ghi chú
|
N
|
V
|
G
|
N
|
V
|
G
|
|
(1)
|
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với rừng hỗn giao gỗ tre nứa: Ở mục I chỉ ghi tọa độ, tên trạng thái rừng theo lô và theo ô đo đếm.
Người điều tra: Thời gian điều tra: Ngày…..tháng….năm 201..
Phiếu 05/KTM: Kiểm tra trữ lượng rừng gỗ (Bỏ)
I. Mô tả chung
Xã………………………… Huyện:…………… Tỉnh: …………………….
Trạng thái rừng kiểm tra:………………………
Độ tàn che bình quân của các lô kiểm tra:………..
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
SH điểm quay
|
Tọa độ điểm quay
|
Trạng thái lô kiểm tra
|
Tiết diện ngang/ha (m2)
|
H vút ngọn (m)
|
X
|
Y
|
G1
|
G2
|
G3
|
G4
|
G5
|
TB
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra: Thời gian điều tra: Ngày…..tháng….năm 201..
Phiếu 06/KTN: Kiểm tra trữ lượng rừng tre nứa (Bỏ)
I. Mô tả chung
Xã………………………… Huyện:……………….Tỉnh: ……………………………
Tiểu khu: ………………… Khoảnh:………………Lô……………………………….
Trạng thái kiểm tra:……………………
Độ tàn che:………………Độ dốc bình quân của lô:……. độ.
II. Đo đếm tre nứa
Số tt
|
Ô phụ
|
Tên loài cây
|
Số cây/1bụi
|
Số cây/ô phụ
|
Số cây / D1,3 (cm)
|
Hvn (m)
|
Ghi chú
|
N
|
V
|
G
|
N
|
V
|
G
|
|
(1)
|
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người điều tra: Thời gian điều tra: Ngày…..tháng….năm 201..
1m>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |