Tcvn iso/ts 19104: 2012



tải về 1.86 Mb.
trang20/22
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2017
Kích1.86 Mb.
#32839
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22

B.507

unit

defined quantity in which dimensioned parameters are expressed

NOTE In this International Standard, the subtypes of units are length units, angular units, time units, scale units and pixel (B.350) spacing units.
[ISO 19111:2007]


B.508
đơn vị đo lường

đại lượng qui chiếu được chọn từ nhóm tương đương đơn vị (B.507)

CHÚ THÍCH Trong các dịch vụ định vị (B.427), các đơn vị thông thường của phép đo lường (B.301) hoặc là các đơn vị góc hoặc là các đơn vị chiều dài . Thi hành (B.244) các dịch vụ định vị phải phân biệt rõ ràng giữa các đơn vị theo hệ met (SI) và các đơn vị không theo hệ met (non-Si). Khi các đơn vị không theo hệ met được áp dụng, phải xác định quan hệ của nó với các đơn vị hệ mét.

[ISO 19116:2004 phù hợp với 31-0 ISO, 2.1]



B.508

unit of measure

reference quantity chosen from a unit (B.507) equivalence group

NOTE In positioning services (B.427), the usual units of measurement (B.301) are either angular units or linear units. Implementations (B.244) of positioning services must clearly distinguish between SI units and non-Si units. When non-Si units are employed, it is required that their relation to SI units be specified.
[ISO 19116:2004-adapted from ISO 31-0, 2.1]


B.509
mặt phổ dụng


mặt (B.176) không bị chặn trong phức hợp 2-chiều
CHÚ THÍCH Mặt phổ dụng thông thường không phải là một phần của bất kỳ đối tượng (B.179) nào, và được sử dụng để đại diện cho phần không bị chặn của tập (B.433) dữ liệu (B.103). Ranh giới (B.27) trong (B.262) của mặt phổ dụng [nó không có ranh giới ngoài (B.174)] bình thường được coi là ranh giới bên ngoài của bản đồ (B.297) đại diện bởi tập dữ liệu. Tiêu chuẩn Quốc tế này không thực hiện trường hợp đặc biệt cho mặt phổ dụng, nhưng lược đồ áp dụng (B.15) có thể tìm thấy nó thuận tiện để thực hiện.

[ISO 19107:2003]



B.509

universal face

unbounded face (B.176) in a 2-dimensional complex

NOTE The universal face is normally not part of any feature (B.179), and is used to represent the unbounded portion of the data (B.103) set (B.433). Its interior (B.262) boundary (B.27) [it has no exterior (B.174) boundary] would normally be considered the exterior boundary of the map (B.297) represented by the data set. This International Standard does not special case the universal face, but application schemas (B.15) may find it convenient to do so.
[ISO 19107:2003]


B.510
hình khối phổ dụng


hình khối topo (B.491) không bị chặn trong một phức hợp 3 chiều

CHÚ THÍCH Hình khối phổ dụng (B.438) là bản sao 3 chiều của mặt phổ dụng (B.509), và bình thường cũng không là một phần của bất kỳ đối tượng (B.179) nào.

[ISO 19107:2003]


B.510

universal solid

unbounded topological solid (B.491) in a 3-dimensional complex

NOTE The universal solid (B.438) is the 3-dimensional counterpart of the universal face (B.509), and is also normally not part of any feature (B.179).

[ISO 19107:2003]



B.511
vũ trụ luận

quan niệm về thế giới thực hay thế giới giả thuyết bao gồm tất cả mọi thứ quan tâm

[ISO 19101:2002]


B.511

universe of discourse

view of the real or hypothetical world that includes everything of interest

[ISO 19101:2002]


B.512

người dùng

đối tượng tích cực (B.8) khởi động các yêu cầu (B.399) dịch vụ cho hệ thống

CHÚ THÍCH Những người dùng thường là các đối tượng hành động như những người được ủy nhiệm cho người truy cập chức năng của hệ thống.

[ISO 19132:2007]


B.512

user

active object (B.8) that initiates service requests (B.399) to the system

NOTE Users are usually objects that act as proxies for people accessing the functionality of the system.


[ISO 19132:2007]

B.513
thời gian hợp lệ

thời gian khi một sự kiện đúng trong thực tế trừu tượng

[Jensen etal. (1994)]


B.513

valid time

time when a fact is true in the abstracted reality

[Jensen etal. (1994)]


B.514
Xác nhận hợp lệ

quá trình đánh giá, bằng các công cụ độc lập, chất lượng (B.377) của các sản phẩm dữ liệu (B.107) nhận được từ các đầu ra hệ thống

[CEOS WGCV]


B.514

validation

process of assessing, by independent means, the quality (B.377) of the data products (B.107) derived from the system outputs

[CEOS WGCV]


B.515
giá trị


phần tử (B.153) của kiểu (B.503)

miền (B.149)

CHÚ THÍCH 1 Một giá trị có thể xem như một trạng thái (B.452) có thể của đối tượng (B.326) trong một lớp (B.40) hoặc kiểu (miền).

CHÚ THÍCH 2 Một giá trị dữ liệu (B.103) là phiên bản (B.254) của kiểu dữ liệu (B.121), một giá trị thiếu nhận dạng (B.240)

[ISO/TS 19103:2005 - chuyển thể từ ISO/IEC 19501]



B.515

value

element (B.153) of a type (B.503) domain (B.149)

NOTE 1 A value may consider a possible state (B.452) of an object (B.326) within a class (B.40) or type (domain).


NOTE 2 A data (B.103) value is an instance (B.254) of a data type (B.121), a value without identity (B.240)

[ISO/TS 19103:2005- adapted from ISO/IEC 19501]



B.516
miền giá trị

tập (B.433) các giá trị (B.515) được chấp nhận
VÍ DỤ Phạm vi (B.381) từ 3-28, tất cả các số nguyên, mọi ký tự (B.36) ASCII, bảng liệt kê tất cả các giá trị được chấp nhận (màu xanh lá cây, xanh dương, trắng).

[ISO/TS 19103:2005]



B.516

value domain

set (B.433) of accepted values (B.515)

EXAMPLE The range (B.381) 3-28, all integers, any ASCII character (B.36), enumeration of all accepted values (green, blue, white).

[ISO/TS 19103:2005]


B.517

vector
đại lượng có hướng cũng như độ lớn

CHÚ THÍCH Một đoạn (B.419) đường thẳng được định hướng đặc trưng cho vector nếu chiều dài và hướng của các đoạn đường thẳng bằng độ lớn và hướng của vector. Thuật ngữ (B.475) dữ liệu (B.103) vector nói đến dữ liệu đặc trưng cho hình dạng không gian của đối tượng (B. 179) như là tập (B.433) các đoạn đường thẳng được định hướng.

[ISO 19123:2005]


B.517

vector

quantity having direction as well as magnitude

NOTE A directed line segment (B.419) represents a vector if the length and direction of the line segment are equal to the magnitude and direction of the vector. The term (B.475) vector data (B.103) refers to data that represents the spatial configuration of feature (B. 179) as a set (B.433) of directed line segments.

[ISO 19123:2005]



B.518
hình học vector

mô tả hình học thông qua việc sử dụng các đối tượng nguyên thủy hình học (B.220) có cấu trúc


[ISO 19107:2003]

B.518

vector geometry

representation of geometry through the use of constructive geometric primitives (B.220)


[ISO 19107:2003]

B.519

xe

chủ thể đối tượng (B.326) được dẫn đường hoặc theo dõi

CHÚ THÍCH 1 Xem người đi (B.498).

CHÚ THÍCH 2 Bao gồm người đi bộ. Xem ISO 14825. Trong Tiêu chuẩn Quốc tế này, "người đi" có thể được thay thế bằng "xe cộ " mà không có bất kỳ thay đổi nào về mục đích.


[ISO 19133:2005]

B.519

vehicle

object (B.326) subject to being navigated or tracked

NOTE 1 See traveller (B.498).

NOTE 2 Includes pedestrians. See ISO 14825. In this International Standard, "vehicle" can be replaced by "traveller" without any change of intent.

[ISO 19133:2005]



B.520
phân loại xe

kiểu (B.503) xe (B.519), dựa theo tính chất xây dựng của nó hoặc mục đích sử dụng.

CHÚ THÍCH Phân loại dựa vào cấu tạo có xe ô tô, xe tải, xe buýt, xe đạp, ... Phân loại dựa vào mục đíchtaxi, xe cấp cứu, xe cộ…Phân loại xe có thể được sử dụng để xác định áp dụng (B.14) các ràng buộc dẫn đường (B.320)


[ISO 19133:2005)

B.520

vehicle classification

type [B.503) of vehicle (B.519), based on the nature of its construction or intended purpose

NOTE Classifications based on construction include automobile, truck, bus, bicycle, etc. Classifications based on purpose include taxi, emergency vehicle, etc. Vehicle classification can be used to detemiine the application (B.14) of navigation constraints (B.320).

[ISO 19133:2005)


B.521
thử nghiệm xác minh

thử nghiệm được phát triển để chứng minh một cách chặt chẽ liệu xem IUT là chính xác

[ISO 19105:2000]


B.521

verification test

test developed to prove rigorously whether an IUT is correct

[ISO 19105:2000]


B.522
phiên bản (theo thời gian)

mô tả đầy đủ đối tượng (B.326) kịp thời tại một phiên bản (B.253) nhất định

CHÚ THÍCH phiên bản (theo thời gian) khác với các mẫu ở chỗ nó đòi hỏi phải có mô tả đầy đủ. Theo ý nghĩa này, phiên bản (theo thời gian) là một mẫu hoàn chỉnh có thể được xem xétngoài miền (B.149) của chuỗi thời gian (B.474) mà nó có thể liên quan.

[ISO 19132:2007]



B.522

version (temporal)

complete representation of an object (B.326) at a given instance (B.253) in time

NOTE Temporal versions differ from samples in that a complete description is required. In this sense, a version is a complete sample able to be considered outside the domain (B.149) of the temporal sequence (B.474) to which it may belong.

[ISO 19132:2007]



B.523
hệ qui chiếu tọa độ thẳng đứng

hệ qui chiếu tọa độ (B.88) một chiều dựa vào dữ liệu gốc độ cao (B.525)
[ISO 19111:2007]

B.523

vertical coordinate reference system

one-dimensional coordinate reference system (B.88) based on a vertical datum (B.525)

[ISO 19111:2007]


B.524
Hệ tọa độ thẳng đứng


hệ tọa độ (B.90) một chiều được sử dụng cho độ cao liên quan đến lực hấp dẫn (B.232) hoặc các phép đo lường(B.301) độ sâu (B.130)

[ISO 19111:20071]



B.524

vertical coordinate system

one-dimensional coordinate system (B.90) used for gravity-related height (B.232) or depth (B.130) measurements (B.301)

[ISO 19111:20071


B.525
số liệu gốc thẳng đứng


số liệu gốc (B.124) mô tả quan hệ các độ cao liên quan đến lực hấp dẫn (B.232) hoặc độ sâu (B.130) đối với Trái đất

CHÚ THÍCH Trong hầu hết trường hợp, số liệu gốc độ cao liên quan đến mực nước biển trung bình (B.299). Các độ cao ellipsoid (B.156) được xử lý như là liên quan đến hệ tọa độ ellipsoid (B.155) ba chiều được qui chiếu đến dữ liệu gốc trắc địa (B.202). Các dữ liệu gốc độ cao kể cả các dữ liệu gốc âm thanh (được sử dụng cho mục đích thủy văn), trong trường hợp này các độ cao (B.236) có thể là các độ cao âm hay các độ sâu.

[ISO 19111:2007]


B.525

vertical datum

datum (B.124) describing the relation of gravity-related heights (B.232) or depths (B.130) to the Earth

NOTE In most cases, the vertical datum will be related to mean sea level (B.299). Ellipsoidal heights (B.156) are treated as related to a three-dimensional ellipsoidal coordinate system (B.155) referenced to a geodetic datum (B.202). Vertical datums include sounding datums (used for hydrographic purposes), in which case the heights (B.236) may be negative heights or depths.


[ISO 19111:2007]

B.526

quan điểm

(về hệ thống) hình thức trừu tượng hóa nhận được sử dụng một tập (B.433) được chọn từ các khái niệm (B.60) kiến ​​trúc và các quy tắc có cấu trúc, nhằm tập trung vào những quan tâm đặc biệt trong hệ thống

[ISO/IEC 10746-2:1996]


B.526

viewpoint

(on a system) form of abstraction achieved using a selected set (B.433) of architectural concepts (B.60) and structuring rules, in order to focus on particular concerns within a system


[ISO/IEC 10746-2:1996]

B.527

điểm dẫn đường

vị trí (B.291) trong mạng lưới (B.322) có vai trò quan trọng trong việc chọn đường đi (B.32) dự kiến có tiềm năng thỏa mãn yêu cầu (B.399) định tuyến (B.412)

[ISO 19133:2005]



B.527

way point

location (B.291) on the network (B.322) that plays a role in choosing candidate routes (B.32) potentially satisfying a routing (B.412) request (B.399)

[ISO 19133:2005]



B.528
quy trình

tự động hóa một quá trình công việc, toàn bộ hoặc một phần, trong thời gian mà các tài liệu, thông tin (B.250) hoặc nhiệm vụ được chuyển qua từ một người tham gia đến người tham gia khác cho hành động, theo một tập (B.433) các quy tắc có tính thủ tục

[ISO 19119:2005]


B.528

workflow

automation of a business process, in whole or part, during which documents, information (B.250) or tasks are passed from one participant to another for action, according to a set (B.433) of procedural rules


[ISO 19119:2005]

B.529
kinh tuyến không

kinh tuyến gốc



kinh tuyến (B.305) mà từ đó kinh độ của các kinh tuyến khác được xác định một cách định lượng
[ISO 19111:2007]

B.529

zero meridian

prime meridian



meridian (B.305) from which the longitudes of other meridians are quantified

[ISO 19111:2007]




tải về 1.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương