Tcvn iso/ts 19104: 2012



tải về 1.86 Mb.
trang16/22
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2017
Kích1.86 Mb.
#32839
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   22

B.378

quality schema

conceptual schema (B.65) defining aspects of quality (B.377) for geographic data (B.206)

[ISO 19101:2002]



B.379
bức xạ

tại một điểm (B.352) trên bề mặt (B.460) và theo một hướng cho trước, cường độ bức xạ của một phần tử (B. 153) bề mặt, được chia cho diện tích chiếu trực giao của phần tử này trên một mặt phẳng vuông góc với hướng cho trước

[ISO 31-6]


B.379

radiance

at a point (B.352) on a surface (B.460) and in a given direction, radiantintensity of an element (B. 153) of the surface, divided by the area of the orthogonal projection of this element on a plane perpendicular to the given direction

[ISO 31-6]


B.380
năng lượng bức xạ

năng lượng phát ra, truyền hoặc nhận như là bức xạ


[ISO 31-6]

B.380

radiant energy

energy emitted, transferred or received as radiation

[ISO 31-6]


B.381
phạm vi


tập (B.433) của tất cả các giá trị (B.515) hàm (B. 194) f có thể lấy như là các đối số thay đổi trên toàn miền (B.149) của nó

[ISO 19136:2007]



B.381

range

set (B.433) of all values (B.515) a function (B. 194) f can take as its arguments vary over its domain (B.149)

[ISO 19136:2007]



B.382
phạm vi

(lớp đối tượng) tập (B.433) các giá trị (B.515) thuộc tính đối tượng (B.181) được liên kết bởi một hàm số (B.194) với các phần tử (B.153) trong miền (B.149) của một lớp đối tượng (B.97)


[ISO 19123:2005]

B.382

range

(coverage) set (B.433) of feature attribute (B.181) values (B.515) associated by a function (B.194) with the elements (B.153) of the domain (B.149) of a coverage (B.97)


[ISO 19123:2005]

B.383
raster
thường là mẫu dạng hình chữ nhật của các đường quét song song tạo thành, hoặc tương ứng với, sự hiển thị màn hình trên một ống tia âm cực

CHÚ THÍCH Raster là một kiểu (B.503) của lưới ô vuông (B.234).

[ISO 19123:2005]


B.383

raster

usually rectangular pattern of parallel scanning lines forming, or corresponding to, the display on a cathode ray tube


NOTE A raster is a type (B.503) of grid (B.234).
[ISO 19123:2005]

B.384
hiện thực hóa


quan hệ (B.395) ngữ nghĩa giữa các phân loại (B.41), trong đó một phân loại chỉ rõ cam kết bảo đảm cho phân loại khác thực hiện
[Booch 1999]

B.384

realization

semantic relationship (B.395) between classifiers (B.41), wherein one classifier specifies a contract that another classifier guarantees to carry out

[Booch 1999]


B.385
bản ghi

sưu tập hữu hạn, có tên của các mục tin (B.269) liên quan [các đối tượng (B.326) hoặc các giá trị (B.515)]

CHÚ THÍCH Một cách logic, bản ghi là tập (B.433) của các cặp (tên, mục tin).

[ISO 19107:2003]



B.385

record

finite, named collection of related items (B.269) [objects (B.326) or values (B.515)]


NOTE Logically, a record is a set (B.433) of pairs (name, item).

[ISO 19107:2003]



B.386
lưới ô vuông được hiệu chỉnh


lưới ô vuông (B.234) có sự biến đổi afin giữa các tọa độ (B.84) lưới ô vuông và các tọa độ của hệ qui chiếu tọa độ (B.88) ngoài
CHÚ THÍCH Nếu hệ qui chiếu tọa độ liên quan đến trái đất bằng số liệu gốc (B.124), lưới ô vuông là lưới hiệu chỉnh theo tọa độ địa lý

[ISO 19123:2005]



B.386

rectified grid

grid (B.234) for which there is an affine transformation between the grid coordinates (B.84) and the coordinates of an external coordinate reference system (B.88)

NOTE If the coordinate reference system is related to the earth by a datum (B.124), the grid is a georectified grid.


[ISO 19123:2005]

B.387
dữ liệu qui chiếu


dữ liệu (B.103) được chấp nhận là đại diện cho vũ trụ luận (B.511), được sử dụng như số liệu chuẩn cho các phương pháp (B.312) đánh giá (B.169) chất lượng (B.377) trực tiếp ngoài.

[ISO 19114:2003]



B.387

reference data

data (B.103) accepted as representing the universe of discourse (B.511), to be used as reference for direct external quality (B.377) evaluation (B.169) methods (B.312)

[ISO 19114:2003]



B.388
lưới ô vuông có thể qui chiếu


lưới ô vuông (B.234) được liên kết với phép biến đổi có thể được sử dụng để chuyển các giá trị (B.515) tọa độ (B.84) lưới ô vuông sang các giá trị của các tọa độ được qui chiếu đến hệ qui chiếu tọa độ ngoài (B.88)

CHÚ THÍCH Nếu hệ qui chiếu tọa độ liên quan đến trái đất bằng số liệu gốc (B.124), lưới ô vuông là lưới ô vuông có thể qui chiếu theo tọa độ trái đất.

[ISO 19123:2005]


B.388

referenceable grid

grid (B.234) associated with a transformation that can be used to convert grid coordinate (B.84) values (B.515) to values of coordinates referenced to an external coordinate reference system (B.88)

NOTE If the coordinate reference system is related to the earth by a datum (B.124), the grid is a georeferenceable grid.


[ISO 19123:2005]

B.389
làm mịn


quan hệ (B.395) mà nó mô tả đặc tả (B.448) đầy đủ hơn một đối tượng đã có mức độ chi tiết nhất định
CHÚ THÍCH Ví dụ, lớp (B.40) thiết kế là một sự làm mịn một lớp phân tích.

[ISO / TS 19103:2005 - chuyển thể từ ISO / EC 19501]



B.389

refinement

relationship (B.395) that represents a fuller specification (B.448) of something that has already been specified at a certain level of detail

NOTE For example, a design class (B.40) is a refinement of an analysis class.

[ISO/TS 19103:2005 - adapted from ISO/EC 19501]


B.390
đăng ký


tập (B.433) các tập tin (B.190) có chứa các nhận dạng (B.239) được gán cho các mục tin (B.269) với những mô tả các mục tin liên kết

[ISO 19135:2005 - chuyển thể từ Phụ lục E của các tiêu chuẩn ISO/IEC JTC 1, Các thủ tục]



B.390

register

set (B.433) of files (B.190) containing identifiers (B.239) assigned to Items (B.269) with descriptions of the associated items

[ISO 19135:2005 - adapted from Annex E of the ISO/IEC JTC 1, Procedures]



B.391
người quản trị đăng ký

tổ chức được giao nhiệm vụ quản trị của một đăng ký (B.390) bởi chủ đăng ký (B.392)


CHÚ THÍCH Trong trường hợp đăng ký ISO, quản trị đăng ký thực hiện các nhiệm vụ (B.194) thẩm quyền đăng ký (B.393) được quy định trong các chỉ đạo của ISO/IEC.
[ISO 19135:2005]

B.391

register manager

organization to which management of a register (B.390) has been delegated by the register owner (B.392)

NOTE In the case of an ISO register, the register manager performs the functions (B.194) of the registration (B.393) authority specified in the ISO/IEC Directives.

[ISO 19135:2005]


B.392
chủ đăng ký

tổ chức thiết lập một đăng ký (B.390)


[ISO 19135:2005]

B.392

register owner

organization that establishes a register (B.390)

[ISO 19135:2005]


B.393
sự đăng ký

chỉ định một nhận dạng (B.239) lâu dài, duy nhất, và không nhầm lẫn cho một mục tin (B.269)


[ISO 19135:2005 chuyển thể từ Phụ lục E của tiêu chuẩn ISO/IEC JTC 1, Các thủ tục]

B.393

registration

assignment of a permanent, unique, and unambiguous identifier (B.239) to an item (B.269)

[ISO 19135:2005-adapted from Annex E of the ISO/IEC JTC 1, Procedures]


B.394
cơ sở dữ liệu đăng ký

hệ thống thông tin (B.250) mà trong đó đăng ký (B.390) được duy trì

[ISO 19135:2005 adaptedfrom ISO/IEC 11179-3:2003]


B.394

registry

information (B.250) system on which a register (B.390) is maintained

[ISO 19135:2005-adaptedfrom ISO/IEC 11179-3:2003]



B.395
quan hệ


kết nối ngữ nghĩa giữa các phần tử (B.153) mô hình (B.314)

CHÚ THÍCH Các loại quan hệ bao gồm liên kết (B.16), tổng quát hóa (B.198), quan hệ meta, luồng và một vài loại được nhóm lại theo sự phụ thuộc (B.128).

[ISO/TS 19103:2005 - chuyển thể từ ISO/LEC 19501]



B.395

relationship

semantic connection among model (B.314) elements (B.153)

NOTE Kinds of relationships include association (B.16), generalization (B.198), metarelationship, flow and several kinds grouped under dependency (B.128).

[ISO/TS 19103:2005 - adapted from ISO/lEC 19501]


B.396
vị trí tương đối


vị trí (B.365) của điểm (B.352) đối so với vị trí của các điểm khác

CHÚ THÍCH Quan hệ (B.395) không gian của một điểm liên quan tới điểm khác có thể là một, hai hoặc ba chiều.

[ISO 19116:2004]


B.396

relative position

position (B.365) of a point (B.352) with respect to the positions of other points

NOTE The spatial relationship (B.395) of one point relative to another may be one-, two- or three-dimensional.

[ISO 19116:2004]


B.397
độ chính xác vị trí tương đối

sự gần nhau về giá trị hiệu tọa độ (B.84) đối với giá trị (B.515) thực hoặc giá trị được chấp nhận trong hệ qui chiếu được qui định.

CHÚ THÍCH Các thuật ngữ (B.475) liên quan chặt chẽ như độ chính xác (B.7) địa phương được sử dụng ở các nước, các cơ quan và các nhóm áp dụng khác nhau. Những nơi mà các thuật ngữ này được sử dụng, cần cung cấp mô tả về thuật ngữ.

[ISO 19116:2004]



B.397

relative positional accuracy

closeness of coordinate (B.84) difference value (B.515) to the true or accepted value in a specified reference system

NOTE Closely related terms (B.475) such as local accuracy (B.7) are employed in various countries, agencies and application groups. Where such terms are utilized, it is necessary to provide a description of the term.
[ISO 19116:2004]


B.398
viễn thám

thu thập và đoán đọc thông tin (B.250) về một đối tượng (B.326) mà không tiếp xúc vật lý với đối tượng

[ISO/TS 19101-2:2008]


B.398

remote sensing

collection and interpretation of information (B.250) about an object (B.326) without being in physical contact with the object

[ISO/TS 19101-2:2008]


B.399
yêu cầu

sự thỉnh cầu hoạt động (B.332) từ khách hàng (B.42)


[ISO 19128:2005]

B.399

request

invocation of an operation (B.332) by a client (B.42)

[ISO 19128:2005]


B.400
độ phân giải (của bộ cảm biến)

sự khác biệt nhỏ nhất giữa các dấu hiệu của bộ cảm biến (B.423) có thể phân biệt được với đầy đủ ý nghĩa

CHÚ THÍCH Đối với hình ảnh (B.243), độ phân giải dùng để chỉ các độ phân giải bức xạ, quang phổ, không gian và thời gian.

[ISO/TS19101-2: 2008]



B.400

resolution (of a sensor)

smallest difference between indications of a sensor (B.423) that can be meaning fully distinguished

NOTE For imagery (B.243), resolution refers to radiometric, spectral, spatial and temporal resolutions.
ISO/TS19101-2:2008]


B.401
tài nguyên

tài sản hoặc tiềm lực đáp ứng yêu cầu


VÍ DỤ tập dữ liệu (B.122), dịch vụ (B.427), tài liệu, cá nhân hoặc tổ chức.

[ISO 19115:2003]



B.401

resource

asset or means that fulfils a requirement

EXAMPLE Dataset (B.122), service (B.427), document, person or organization.

[ISO 19115:2003]



B.402
tài nguyên


mục tin số (B.134) được kiểm soát bởi một người tham gia hệ thống

[ISO 19132:2007]



B.402

resource

digital item (B.134) controlled by a system participant

[ISO 19132:2007]



B.403
đáp lại

kết quả của một hoạt động (B.332) được gửi trở lại từ một máy chủ (B.426) tới mỗi khách hàng (B.42)


[ISO 19128:2005]

B.403

response

result of an operation (B.332) returned from a server (B.426) to a client (B.42)


[ISO 19128:2005]

B.404
thải loại

khai báo mục tin (B.269) đăng ký (B.390) không còn phù hợp cho việc sử dụng sản xuất các dữ liệu (B.103) mới

CHÚ THÍCH Tình trạng mục tin thải loại thay đổi từ "hợp lệ" đến "thải loại ". Mục đã bị thải loại được giữ trong đăng ký để hỗ trợ làm sáng tỏ dữ liệu được sản xuất trước khi nó bị thải loại.

[ISO 19135:2005]



B.404

retirement

declaration that a register (B.390) item (B.269) is no longer suitable for use in the production of new data (B.103)

NOTE The status of the retired item changes from "valid" to "retired". A retired item is kept In the register to support the interpretation of data produced before Its retirement.
[ISO 19135:2005]


B.405
quyền

hành động, hoạt động hoặc lớp (B.40) các hành động mà người tham gia hệ thống có thể thực hiện hoặc sử dụng một tài nguyên (B.402) được liên kết

[ISO 19132:2007]


B.405

right

action, activity or class (B.40) of actions that a system participant may perform on or using an associated resource (B.402)


[ISO 19132:2007]

B.406
quản trị các quyền

kiểm soát, quản trị, phân phối và theo dõi (B.492) các quyền (B.405) được cấp cho những người tham gia hệ thống

[ISO 19132:2007]


B.406

rights management

control, management, allocation and tracking (B.492) of the rights (B.405) granted to system participants

[ISO 19132:2007]


B.407
vòng


đường cong (B.99) đơn giản (B.435) là một vòng khép kín (B.101)

CHÚ THÍCH Các vòng được sử dụng để mô tả các thành phần (B.50) ranh giới (B.27) của các bề mặt (B.460) trong hệ tọa độ (B.90) 2D và 3D.


[ISO 19107:2003]

B.407

ring

simple (B.435) curve (B.99) which is a cycle (B.101)

NOTE Rings are used to describe boundary (B.27) components (B.50) of surfaces (B.460) in 2D and 3D coordinate systems (B.90).

[ISO 19107:2003]


B.408
kiểm tra chắc chắn

qui trình xác định IUT xử lý dữ liệu (B.103) có lỗi (B.168) tốt như thế nào


CHÚ THÍCH Đây không phải là phần kiểm tra sự phù hợp (B.73).

[ISO 19105:2000]



B.408

robustness testing

process of determining how well an IUT processes data (B.103) that contains errors (B.168)

NOTE This is not a part of conformance testing (B.73).
[ISO 19105:2000]


B.409
tuyến đường đi


dãy (B.425) các liên kết (B.287), và/hoặc các liên kết từng phần mô tả hướng đi, thường là giữa hai vị trí (B.365), trong mạng lưới (B.322)
[ISO 19133:2005]

B.409

route

sequence (B.425) of links (B.287) and/or partial links that describe a path, usually between two positions (B.365), within a network (B.322)

[ISO 19133:2005]



B.410
hướng dẫn tuyến đường đi


thông tin (B.250) cần thiết tại điểm (B.352) dọc theo đường đi (B.409) trong mạng lưới (B.322) cho phép tuyến được đi qua

CHÚ THÍCH : Để giảm thiểu số các chỉ dẫn cần thiết để hoàn thành việc lưu thông trên đường đi (B.411), một chỉ dẫn mặc định có thể được mặc nhiên công nhận ở các đầu mối (B.273) không có hướng dẫn kèm theo cụ thể nào. Mặc định này được gọi là quy tắc đường chính (B.295).

[ISO 19133:2005]


B.410

route instruction

information (B.250) needed at a point (B.352) along a route (B.409) in a network (B.322) that allows that route to be traversed

NOTE To minimize the number of instructions needed to complete a route traversal (B.411), a default instruction can be assumed at junctions (B.273) without specifically associated instructions. This default is called the main-road rule (B.295).

[ISO 19133:2005]


B.411
lưu thông trên đường đi

Quá trình theo đường đi (B.409)

[ISO 19133:2005]


B.411

route traversal

process of following a route (B.409)

[ISO 19133:2005]


B.412
định tuyến

tìm kiếm đường đi (B.409) tối ưu [hàm (B.95) chi phí tối thiểu] giữa các vị trí (B.291) trong một mạng lưới (B.322) đường

[ISO 19133:2005]


B.412

routing

finding of optimal [minimal cost function (B.95)] routes (B.409) between locations (B.291) in a network (B.322)

[ISO 19133:2005]


B.413
hệ thống định vị vệ tinh


hệ thống định vị (B.367) trên cơ sở thu nhận các tín hiệu phát từ các vệ tinh
CHÚ THÍCH Theo ngữ cảnh này, định vị vệ tinh có hàm ý về việc sử dụng các tín hiệu vô tuyến truyền từ các đối tượng (B.326) nhân tạo "tích cực" bay quanh Trái đất và nhận tín hiệu bằng các thiết bị "thụ động" trên hoặc gần bề mặt (B.460) trái đất để xác định vị trí (B.365), vận tốc, và/hoặc định hướng (B.17) của vật thể. Ví dụ như GPS và GLONASS.
[ISO 19116:2004]

B.413

satellite positioning system

positioning system (B.367) based upon receipt of signals broadcast from satellites

NOTE In this context, satellite positioning implies the use of radio signals transmitted from "active" artificial objects (B.326) orbiting the Earth and received by "passive" instruments on or near the Earth's surface (B.460) to determine position (B.365), velocity, and/or attitude (B.17) of an object. Examples are GPS and GLONASS.


[ISO 19116:2004]

B.414
lược đồ

sự mô tả hình thức của mô hình (B.314)

[ISO 19101:2002]


B.414

schema

formal description of a model (B.314)

[ISO 19101:2002]


B.415
lược đồ

sưu tập lược đồ (B.50) trong cùng không gian tên (B.318) mục tiêu (B.465)

VÍ DỤ Các thành phần lược đồ của lược đồ W3C XML là các kiểu (B.503), các phần tử (B.153), các thuộc tính (B.19), các nhóm, vv.

[ISO 19136:2007]



B.415

schema

collection of schema components (B.50) within the same target (B.465) namespace (B.318)

EXAMPLE Schema components of W3C XML Schema are types (B.503), elements (B.153), attributes (B.19), groups, etc.

[ISO 19136:2007]



tải về 1.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương