Chỉ số theo thứ tự chữ cái
|
Alphabetical index
|
A
viết tắt B.1, 4.1
trường hợp thử nghiệm sơ bộ B.2
phương pháp thử nghiệm sơ bộ B.3
modun thử nghiệm sơ bộ B.4
bộ thử nghiệm sơ bộ B.5
thử nghiệm chấp nhận B.6
độ chính xác B.7
đối tượng chủ động B.8
diễn viên B.9
thừa nhận 4.2 thuật ngữ thừa nhận B.10
hệ tọa độ afin B.11
phép gộp B.12
chú thích B.13
áp dụng B.14
lược đồ áp dụng B.15
liên kết B.16
ATS B.5
định hướng B.17
thuộc tính B.18, B.19
|
A
abbreviation B.1,4.1
abstract test case B.2
abstract test method B.3
abstract test module B.4
abstract test suite B.5
acceptance testing B.6
accuracy B.7
active object B.6
actor B.9
admitted term 4.2, B.10
affine coordinate system B.11
aggregation B.12
annotation B.13
application B.14
application schema B.15
association B.16
ATS B.5
attitude B.17
attribute B.18,.B.19
|
B
túi B.20
dải sóng B.21
biểu diễn cơ sở B.22
tiêu chuẩn cơ sở B.23
dịch vụ cơ bản B.24
thử nghiệm cơ bản B.25
biến diễn B.26
ranh giới B.2 7
vùng đệm B.28
|
B
bag B.20
band B.21
base representation B.22
base standard B.23
basic service B.24
basic test B.25
behaviour B.26
boundary B.2 7
buffer B.28
|
C
lịch B.29
lịch kỷ nguyên B.30
hiệu chỉnh B.31
đường đi dự kiến B.32
kiểm tra khả năng B.33
số các (yếu tố) B.34
hệ tọa độ Đề các B.35
ký tự B.36
phần tử con B.37
chuỗi quay vòng B.38
làm rõ B.39
lớp B.40
bộ phân loại B.41
khách B.42
đóng kín B.43
nhóm B.44
đường đồng biên B.45
mã B.46
danh mục mã B.47
không gian mã B.48
đối tượng phức hợp B.49
thành phần B.50
đường cong đa hợp B.51
hình khối đa hợp B.52
mặt đa hợp B.53
hợp phần B.54
hệ qui chiếu tọa độ phức B.55
hình học máy tính B.56
topo tính toán B.57
quan điểm tính toán B.58
phép tính liên kết B.59
khái niệm 4.3, B.60
hài hòa khái niệm 4.4, B.61
hệ thống khái niệm 4.5, B.62
hình thức khái niệm B.63
mô hình khái niệm B.64
lược đồ khái niệm B.65
ngôn ngữ lược đồ khái niệm B.66
sự phù hợp B.67
qui trình đánh giá sự phù hợp B.68
điều khoản phù hợp B.69
thi hành sự phù hợp B.70
mức chất lượng phù hợp B.71
thông báo kiểm tra phù hợp B.72
kiểm chứng sự phù hợp B.73
kết nối B.74
nút kết nối B.75
ràng buộc B.76, B.77
thay đổi liên tục B.78
lớp phủ liên tục B.79
tổ chức chỉ đạo B.80
qui tắc chuyển đổi B.81
bao lồi B.82
tập lồi B.33
tọa độ B.64
chuyển đổi tọa độ B.85
chiều tọa độ B.86
tính toán tọa độ B.87
hệ qui chiếu tọa độ B.88
tập tọa độ B.89
hệ tọa độ B.90
tính chuyển tọa độ B.91
bộ tọa độ B.92
giờ quốc tế phối hợp B.93
tính đúng đắn B.94
hàm chi phí B.95
ghép nối B.96
lớp đối tượng B.97
hình học lớp đối tượng B.98
đường cong B.99
đoạn đường cong B.100
vòng khép kín B.101
hệ tọa độ trụ B.102
|
C
calendar B.29
calendar era B.30
calibration B.31
candidate route B.32
capability test B.33
cardinality B.34
Cartesian coordinate system B.35
character B.36
child element B.37
circular sequence B.38
clarification B.39
class B.40
classifier B.41
client B.42
closure B.43
cluster B.44
coboundary B.45
coda B.46
codallst B.47
codespace B.48
complex feature B.49
component B.50
composite curve B.51
com poslte solid B.52
composite surface B.53
composition B.54
compound coordinate reference system B.55 computational geometry B.56
computational topology B.57
computational viewpoint B.58
concatenated operation B.59
concept 4.3, B.60
concept harmonization 4.4, B.61
concept system 4.5, B.62
conceptual formalism B.63
conceptual model B.64
conceptual schema B.65
conceptual schema language B.66 conformance B.67
conformance assessment process B.68 conformance clause B.69
conformance implementation B.70 conformance quality level B.71
conformance test report B.72
conformance testing B.73
connected B.74
connected node B.75
constraint B.76, B.77
continuouschange B.78
continuous coverage B.79
control body B.80
conversion rule B.81
convex hull B.S2
convex set B.33
coordinate B.64
coordinate conversion B.85
coordinate dimension B.86
coord I nate operatl o n B.87
coordinate reference system B.88
coordinate set B.89
coordinate system B.90
coordinate transformation B.91
coordinate tuple B.92
Coordinated Universal Time B.93
correctness B.94
cost function B.95
coupling B.96
coverage B.97
coverage geometry B.98
curve B.99
curve segment B.100
cycle B.101
cylindrical coordinate system B.102
|
D
dữ liệu B.103
phần tử dữ liệu B.104
trao đổi dữ liệu B.105
mức dữ liệu B.106
sản phẩm dữ liệu B.107
đặc điểm sản phẩm dữ liệu B.108
đo lường cơ bản chất lượng dữ liệu B.109
niên hiệu chất lượng dữ liệu B.110
phần tử chất lượng dữ liệu B.111
thủ tục đánh giá chất lượng dữ liệu B.112
đo lường chất lượng dữ liệu B.113
phần tử tống quan chất lượng dữ liệu B.114
kết quả chất lượng dữ liệu B.115
phạm vi chất lượng dữ liệu B.116
phần tử thứ cấp chất lượng dữ liệu B.117
loại giá trị chất lượng dữ liệu B.118
đơn vị chất lượng dữ liệu B.119
truyền dữ liệu B.120
loại dữ liệu B.121
tập dữ liệu B.122
bộ tập dữ liệu B.123
số liệu gốc B.124
ngày B.125
định nghĩa 4.6, B.126
tam giác Delaunay B.127 d
phụ thuộc B.128
thuật ngữ không được chấp nhận 4.7, B.129
độ sâu B.130
hệ qui chiếu tọa độ thiết kế B.131
chỉ địnhị 4.8, B.132
chỉ định 4.8, B.132
mô hình số độ cao B.133
mục tin số B.134
chữ số số B.135
đồ thị Dijkstra B.136
phương pháp đánh giá trực tiếp B.137
vị trí trực tiếp B.138
cạnh được định hướng B.139
mặt được định hướng B.140
nút được định hướng B.141
hình khối được định hướng B.142
đối tượng topo được định hướng B.143
thay đổi rời rạc B.144
lớp đối tượng rời rạc B.145
đối tượng không gian thời gian rời rạc B.146
đo lường khoảng cách B.147
số đo khoảng cách B.147
minh bạch phân phối B.148
DN B.135
miền B.149
|
D
data B.103
data element B.104
data Interchange B.105
data level B.106
data product B.107
data product specification B.108
data quality basic measure B.109
data quality date B.110
data quality element B.111
data quality evaluation procedure B.112
data quality measure B.113
data quality overview element B.114
data quality result B.115
data quality scope B.116
data quality subelement B.117
data quality value type B.118
data quality value unit B.119
data transfer B.120
datatype B.121
dataset B.122
dataset series B.123
datum B.124
day B.125
definition 4.6, B.126
Delaunay triangulation B.127 d
ependency B.128
deprecated term 4.7, B.129
depth B.130
design coordinate reference system B.131 designation 4.8, B.132
designator 4.8, B.132
digital elevation model B.133
digital Item B.134
digital number B.135
Dljkstra graph B.136
direct evaluation method B.137
direct position B.138
directed edge B.139
directed face B.140
directed node B.141
directed solid B.142
directed topological object B.143
discrete change B.144
discrete coverage B.145
discrete spatlotemporal object B.146
distance measure B.147
distance metric B.147
distribution transparency B.148
DN B.135
domain B.149
|
E
hướng đông B.150
cạnh B.151
đồ thị cạnh-nút B.152
phần tử B.153
ellipsoid B.154
hệ tọa độ ellipsoidal B.155, B.201
độ cao ellipsoidal B.156, B.203
vĩ độ ellipsoidal B.157, B.204
kinh độ ellipsoidal B.158, B.205
mã hóa B.159
qui tắc mã hóa B.160
dịch vụ mã hóa B.161
nút kết thúc B.162
điểm kết thúc B.163
hệ qui chiếu tọa độ kỹ thuật B.164
số liệu gốc kỹ thuật B.165, B.289
quan điểm kỹ thuật B.166
quan điểm kinh doanh B.167
lỗi B.168
ETS B.172
đánh giá B.169
sự kiện B.170
trường hợp kiểm tra có thể thực hiện B.171
dãy kiểm tra co thể thực hiện B.172
mở rộng 4.9, B.173
bên ngoài B.174
chức năng ngoài B.175
|
E
easting B.150
edge B.151
edge-node graph
element B.153
ellipsoid B.154
ellipsoidal coordinate system B.155, B.201
ellipsoidal height B.156, B.203
ellipsoidal latitude B.157, B.204
ellipsoidal longitude B.158, B.205
encoding B.159
encoding rule B.160
encoding service B.161
end node B.162
end point B.163
engineering coordinate reference system B.164
engineering datum B.165, B.289
engineering viewpoint B.166
enterprise viewpoint B.167
error B.168
ETS B.172
evaluation B.169
event B.170
executable test case B.171
executable test suite B.172
extension 4.9, B.173
exterior B.174
external function B.175
|
F
mặt B.176
nhận định thất bại B.177
kiểm tra sự giả mạo B.178
đối tượng B.179
liên kết đối tượng B.160
thuộc tính đối tượng B.181
danh mục đối tượng B.182
chia đối tượng B.163
hòa trộn đối tượng B.184
thao tác đối tượng B.185
tập qui tắc trình bày đối tượng B.166
thay thế đối tượng B.187
kế thừa đối tượng B.188
bản đối tượng B.189
tệp tin B.190
độ dẹt B.191
phân lớp B.192
kiểm tra đầy đủ B.193
hàm B.194
ngôn ngữ hàm B.195
tiêu chuẩn hữu dụng B.196
|
F
face B.176
fail verdict B.177
falsification test B.178
feature B.179
feature association B.160
feature attribute B.181
feature catalogue B.182
feature division B.163
feature fusion B.184
feature operation B.185
feature portrayal rule set B.166
feature substitution B.187
feature succession B.188
feature table B.189
file B.190
flattening B.191
foliation B.192
full Inspection B.193
function B.194
functional language B.195
functional standard 8.196
|
G
từ điển địa lý B.197
tổng hợp hóa B.198
mã hóa vị trí B.199
hệ qui chiếu tọa độ trắc địa B.200
hệ tọa độ trắc địa B.201
số liệu gốc trắc địa B.202
độ cao trắc địa B.156, B.203
vĩ độ trắc địa B.157, B.204
kinh độ trắc địa B.158, B.205
dữ liệu địa lý B.206
đối tượng địa lý B.207
nhận dạng địa lý B.208
dữ liệu ảnh địa lý B.209
cảnh dữ liệu ảnh địa lý B.210
thông tin địa lý B.211
dịch vụ thông tin địa lý B.212
hệ thống thông tin địa lý B.213
geoid B.214
khối tập hợp hình học B.215
ranh giói hình học B.216
phức hợp hình học B.217
chiều hình học B.216
đối tượng hình học B.219
đối tượng nguyên thủy hình học B.220
thực thi hình học B.221
tập hình học B.222
thuộc tính hình học B.223
đối tượng giá trị hình học B.224
cặp giá trị hình học B.225
lược đồ áp dụng GML B.226
tài liệu GML B.227
lược tả GML B.228
lược đồ GML B.229
đồ thị B.230
ngôn ngữ đồ họa B.231
độ cao liên quan đến lực hấp dẫn B.232
lịch Gregorian B.233
lưới ô vuông B.234
điểm mắt lưới B.235
|
G
gazetteer B.197
generalization B.198
geocoding B.199
geodetic coordinate reference system B.200
geodetic coordinate system B.201, B.156
geodetic datum B.202
geodetic height B.156, B.203
geodetic latitude B.157, B.204
geodetic longitude B.158, B.205
geographic data B.206
geographic feature B.207
geographic identifier B.208
geographic imagery B.209
geographic Imagery scene B.210
geographic Information B.211
geographic Information service B.212 geographic Information system B.213
geoid B.214
geometric aggregate B.215
geometric boundary B.216
geometric complex B.217
geometric dimension B.216
geometric object B.219
geometric primitive B.220
geometric realization B.221
geometric set B.222
geometry property B.223
geometry value object B.224
geometry value pair B.225
GML application schema B.226
GML document B.227
GML profile B.228
GML schema B.229
graph B.230
graphical language B.231
gravity-related height B.232
Gregorian calendar B.233
grid B.234
grid point B.235
|
H
độ cao B.236
đăng ký phân cấp B.237
tính đồng hình B.236
|
H
height B.236
hierarchical register B.237
homomorphlsm B.236
|
I
ICS B.245
định danh B.239
nhận dạng B.240
hệ qui chiếu tọa độ ảnh B.241
số liệu gốc ảnh B.242
dữ liệu ảnh B.243
thi hành B.244
công bố sự đấp ứng thực hiện B.245
thông tin thêm về thực thi kiểm tra B.246
phán quyết không thuyết phục B.247
phương pháp đánh giá gián tiếp B.246
hệ thống định vị quán tính B.249
thông tin B.250
quan điểm thông tin B.251
kế thừa B.252
phiên bản (đối tượng cụ thể) B.253, B.254
mô hình thực thể B.255
tức thời B.256
tạo đối tượng B.257
hệ thống định vị tích hợp B.258
tích hợp B.259
giao diện B.260, B.261
bên trong B.262
khả năng tương hợp B.263
tương hợp B.264
tỷ lệ khoảng thời gian B.265
đánh giá đảo B.266
nút độc lập B.267
đẳng cấu B.268
mục tin B.269
lớp mục tin B.270
IXIT B.246
|
I
ICS B.245
Identifier B.239
Identity B.240
Image coordinate reference system B.241 image datum B.242
imagery B.243
implementation B.244
Implementation Conformance Statement B.245 Implementation extra Information
for Testing B.246
Inconclusive verdict B.247
Indirect evaluation method B.246
I ne rtl a I pos itl onl ng system B.249
Information B.250
Information viewpoint B.251
Inheritance B.252
instance B.253, B.254
instance model B.255
instant B.256
instantiate B.257
Integrated positioning system B.258
Integration B.259
Interface B.260, B.261
Interior B.262
Interoperability B.263
Interoperate B.264
interval scale B.265
Inverse evaluation B.266
isolated node B.267
isomorphism B.268
Item B.269
Item class B.270
IXIT B.246
|
J
ngày Julian B.271
số ngày Julian B.272
nút đầu mối B.273
|
J
Julian date B.271
Julian day number B.272
unction B.273
|
K
Cơ sở trí thức B.274
|
K
knowledge base B.274
|
L
ngôn ngữ 4.10, B.275
nhận dạng ngôn ngữ 4.11, B.276
lớp B.277
LBS B.292
LDS B.293
lá B.278
ngôn ngữ từ vựng B.279
giất phép B.280
tuổi thọ B.281
chuỗi đường B.282
hệ tọa độ thẳng B.283
hệ thống định vị thẳng B.284
hệ qui chiếu dạng tuyến B.285
hệ qui chiếu theo tuyến B.286
liên kết B.287
vị trí liên kết B.288
dữ liệu gốc địa phương B.165, B.289
miền địa phương B.290
vị trí B.291
dịch vụ dựa vào vị trí B.292
dịch vụ phụ thuộc vị trí B.293
giao diện kết hợp không chặt chẽ B.294
|
L
language 4.10, B.275
language Identifier 4.11, B.276
layer B.277
LBS B.292
LDS B.293
leaf B.278
lexical language B.279
license B.280
life span B.281
line string B.282
linear coordinate system B.283
linear positioning system B.284
linear reference system B.285
linear referencing system B.266
link B.287
link position B.288
local datum B.165, B.289
locale B.290
location B.291
location-based service B.292
locatlon-dependentservlce B.293
loosely coupled interface B.294
|
M
qui tắc đường chính B.295
cơ động B.296
bản đồ hay ánh xạ B.297
phép chiếu bản đồ B.298
mực nước biển trung bình B.299
số lượng có thể đo lường B.300
phép đo lường B.301
đối tượng đo B.302
số đo B.303
phương tiện truyền đạt B.304
số kinh tuyến B.305
siêu dữ liệu B.306
phần tử siêu dữ liệu B.307
thực thể siêu dữ liệu B.308
lược đồ siêu dữ liệu B.309
mục siêu dữ liệu B.310
mô hình meta B.311
phương pháp B.312
truy xuất nguồn gốc chuẩn đo B.313
mô hình B.314
tháng B.315
chuyển động B.316
tính đa dạng B.317
|
M
Main-roud rule B.295
manoeuvre B.296
map B.297
map projection B.298
mean sea level B.299
measurand B.302
measure B.303
measureable quantity B.300
measurement B.301
medium B.304
meridian B.305
metadata B.306
metadata element B.307
metadata entity B.308
metadata schema B.309
metadata section B.310
metamodel B.311
method B.312
metric traceabllity B.313
model B.314
month B.315
motion B.316
multiplicity B.317
|
N
không gian tên B.318
khái niệm hẹp 4.14, B.457
dẫn đường B.319
ràng buộc dẫn đường B.320
lân cận B.321
mạng lưới B.322
nút B.323
không phù hợp B.324
hướng bắc B.325
|
N
namespace B.318
narrower concept 4.14, B.457
navigation B.319
navigation constraint B.320
neighbourhood B.321
network B.322
node B.323
non-conformance B.324
northing B.325
|
O
đối tượng B.326
Kiểu có thể quan sát B.327
thuật ngữ lỗi thời 4.12, B.328
tập một tham số các đối tượng hình học B.329
môi trường các hệ thống mở B.330
các điều kiện hoạt động B.331
thao tác B.332, B.333
hệ thống định vị quang học B.334
thời đại theo thứ tự B.335
sắp xếp theo thứ tự B.336
hệ qui chiếu thời gian theo thứ tự B.337
trực ảnh B.336
OSE B.330
|
O
object B.326
observable type B.327
obsolete term 4.12, B.328
one-parameter set of geometries B.329
open systems environment B.330
operating conditions B.331
operation B.332, B.333
optical positioning system B.334
ordinal era B.335
ordinal scale B.336
ordinal temporal reference system B.337 ortholmage B.336
OSE B.330
|
P
gói B.339
quyết định chấp nhận B.340
đối tượng bị động B.341
theo dõi bị động B.342
chỉ số thực hiện B.343
kiểm tra sự thực hiện B.344
chu kỳ B.345
thời gian chu kỳ B.346
đại lượng vật lý B.347
ảnh nguyên bản B.348
miêu tả bằng ảnh B.349
điểm ảnh B.350
phức hợp tôplogy phẳng B.3
điểm B.352
lớp dữ liệu điểm B.353
hệ tọa độ cực B.354
chính sách B.355
đa giác B.356
lớp đối tượng đa giác B.357
tính đa hình B.35S
tập hợp B.359
miêu tả B.360
danh mục miêu tả B.361
qui tắc miêu tả B.362
dịch vụ miêu tả B.363
đặc tả miêu tả B.364
vị trí B.365
độ chính xác vị trí B.366
hệ thống định vị B.367
độ chính xác B.368
thuật ngữ ưu tiên 4.13, B.369
kinh tuyến gốc B.370, B.529
đăng ký chính B.371
lăng trụ B.372
đặc tả sản phẩm B.373
lược tả đặc trưng B.374
hệ quy chiếu tọa độ phẳng B.375
sở hữu phần tử con B.376
|
P
package B.339
pass verdict B.340
passive object B.341
passive tracking B.342
performance Indicator B.343
performance testing B.344
period B.345
periodic time B.346
physical quantity B.347
picture original B.348
picture portrayal B.349
pixel B.350
planar topological complex B.3
point B.352
point coverage B.353
polar coordinate system B.354
policy B.355
polygon B.356
polygon coverage B.357
polymorphism B.35S
population B.359
portrayal B.360
portrayal catalogue B.361
portrayal rule B.362
portrayal service B.363
portrayal specification B.364
position B.365
positional accuracy B.366
positioning system B.367
precision B.368
preferred term 4.13, B.369
prime meridian B.370, B.529
principal register B.371
prism B.372
product specification B.373
profile B.374
projected coordinate reference system B.375 property B.376
|
Q
chất lượng B.377
lược đồ chất lượng B.378
|
Q
quality B.377
quality schema B.378
|
R
bức xạ B.379
năng lượng bức xạ B.380
phạm vi B.381, B.382
raster B.383
thi hành B.384
bản ghi B.385
lưới ô vuông được hiệu chỉnh B.386
dữ liệu qui chiếu 8.387
lưới ô vuông có thể qui chiếu B.386
làm mịn B.389
đăng ký B.390
người quản trị đăng ký B.391
chủ đăng ký B.392
sự đăng ký B.393
cơ sở dữ liệu đăng ký B.394
quan hệ B.395
vị trí tương đối B.396
độ chính xác vị trí tương đối B. 397
viễn thám B.398
yêu cầu B.399
độ phân giải (của bộ cảm ứng) B.400
tài nguyên B.401, B.402
đáp lại B.403
thải loại B.404
quyền B.405
quản trị các quyền B.406
vòng B.407
kiểm tra chắc chắn B.408
đường đi B.409
hướng dẫn tuyến đường đi B.410
đi theo tuyến B.411
định tuyến B.412
|
R
radiance B.379
radiant energy B.380
range B.381, B.382
raster B.383
realization B.384
record B.385
rectified grid B.336
reference data 8.387
referenceable grid B.386
refinement B.389
register B.390
register manager B.391
register owner B.392
registration B.393
registry B.394
relationship B.395
relative position B.396
relative positional accuracy B.
remote sensing B.398
request B.399
resolution (of a sensor) B.400
resource B.401, B.402
response B.403
retirement B.404
right B.405
rights management B.406
ring B.407
robustness testing B.408
route B.409
route instruction B.410
route traversal B.411
routing B.412
|
S
hệ thống định vị vệ tinh B.413
cảnh B.418
lược đồ B.414, B.415
tài liệu lược đồ B.416
mô hình lược đồ B.417
phân đoạn B.419
kiểu ngữ nghĩa B.420
bán trục lớn B.421
bán trục nhỏ B.422
bộ cảm biến B.423
mô hình bộ cảm biến B.424
chuỗi B.425
máy chủ B.426
dịch vụ B.427
nhà môi giới dịch vụ B.428
chuỗi dịch vụ B.429
giao diện dịch vụ B.431
siêu dữ liệu dịch vụ B.432
kiến trúc định hướng dịch vụ B.430
tập B.433
vỏ B.434
đơn giản B.435
đối tường đơn giản B.436
độ dốc B.437
SOA B.430
hình khối B.438
tham chiếu nguồn B.439
dấu hiệu không gian B.440
thuộc tính không gian B.441
đối tượng không gian B.442
toán tử không gian B.443
qui chiếu không gian B.444
hệ qui chiếu không gian B.445
miền không gian thời gian B.446
đối tượng không gian thời gian B.447
đặc tả B.448
hệ tọa độ cầu B.449
nút bắt đầu B.450
nút bắt đầu B.451
trạng thái B.452
kiểu kép B.453
khả năng thay thế chắc chắn B.454
phức hợp con B.455
tổ chức trình B.456
khái niệm phụ thuộc 4.14, B.457
đăng ký con B.458
sự thay thế B.459
mặt B.460
phần bề mặt B.461
SUT B.462
hệ thống đang thử nghiệm B.462
|
S
satellite positioning system B.413
scene B.418
schema B.414, B.415
schema document B.416
schema model B.417
segment B.419
semantic type B.420
semi-major axis B.421
seml-mlnor axis B.422
sensor B.423
sensor model B.424
sequence B.425
server B.426
service B.427
service broker B.428
service chain B.429
service Interface B.431
service metadata B.432
service-oriented architecture B.430
set B.433
shell B.434
simple B.435
simple feature B.436
slope B.437
SOA B.430
solid B.438
source reference B.439
spacestamp B.440
spatial attribute B.441
spatial object B.442
spatial operator B.443
spatial reference B.444
spatial reference system B.445
spatlotemporal domain B.446
spatlotemporal object B.447
specification B.448
spherical coordinate system B.449
start node B.450
Start point B.451
state B.452
stereotype B.453
strong substltutabllity B.454
subcomplex B.455
submitting organization B.456
subordinate concept 4.14, B.457
subreglster B.458
supersession B.459
surface B.460
surface patch B.461
SUT B.462
System Under Test B.462
|
T
thẻ nhãn B.463
giá trị nhãn B.464
mục tiêu B.465
tiêu chuẩn kỹ thuật B.466
quan điểm công nghệ B.467
tọa độ thời gian B.466
hệ tọa độ thời gian B.469
kết hợp đối tượng thời gian B.470
hoạt động đối tượng thời gian B.471
vị trí thời gian B.472
hệ thống qui chiếu thời gian B.473
chuỗi thời gian B.474
thuật ngữ 4.15, B.475
thuật ngữ tương đương 4.16, B.476
phân loại phiên bản thuật ngữ 4.17, B.477
hồ sơ thuật ngữ 4.18, B.478
nhận dạng hồ sơ thuật ngữ 4.19, B.479
kho thuật ngữ 4.20, B-480
lưới tổ ong B.481
phòng thử nghiệm B.482
đa giác Thiessen B.483
dấu hiệu thời gian B.484
ranh giới topo boundary B.485
phức hợp topo B.466
chiều topo B.487
biểu thức topo B.438
đối tượng topo B.469
đối tượng nguyên thủy topo B.490
hình khối topo B.491
theo dõi B.492
thiết bị theo dõi B.493
quĩ đạo B.494
thời gian giao tác B.495
giao thức truyền B.496
phương thức vận chuyển B.497
người đi B.498
có thể đi qua B.499
mạng tam giác không qui tắc B.500
bộ B.501
nới giao nhau B.502
kiểu B.503
|
T
tag B.463
tagged value B.464
target B.465
technical standard B.466
technology viewpoint B.467
temporal coordinate B.466
temporal coordinate system B.469
temporal feature association B.470
temporal feature operation B.471
temporal position B.472
temporal reference system B.473
temporal sequence B.474
term 4.15, B.475
term equivalent 4.16, B.476
term Instance classification 4.17, B.477
terminological record 4.18, B.478
terminological record Identifier 4.19, B.479
term I nol ogy re posl to ry 4.20, B-480
tessellation B.481
testing laboratory B.482
Thiessen polygon B.483
timestamp B.484
topological boundary B.485
topological complex B.466
topological dimension B.487
topological expression B.438
topological object B.469
topological primitive B.490
topological solid B.491
tracking B.492
tracking device B.493
trajectory B.494
transaction time B.495
transfer protocol B.496
transportation mode B.497
traveller B.498
traversable B.499
triangulated Irregular network B.500
tuple B.501
turn B.502
type B.503
|
U
Lược đố áp dụng UML B.504
không chắc chắn B.505
định danh tài nguyên thông snhaats B.506
đơn vị B.507
đơn vị đo lường B.506
mặt phổ dụng B.509
hình khối phổ dụng B.510
vũ trụ luận (thế giới quan) B.511
URI B.506
người dùng B.512
UTC B.93
|
U
UML application schema B.504
uncertainty B.505
Uniform Resource Identifier B.506
unit B.507
unit of measure B.506
universal face B.509
universal solid B.510
universe of discourse B.511
URI B.506
user B.512
UTC B.93
|
V
thời gian hợp lệ B.513
xác nhận hợp lệ B.514
giá trị B.515
miền giá trị B.516
vector B.517
hình học vecto B.518
xe cộ B.519
phân loại xe cộ B.520
thử nghiệm xác minh B.521
phiên bản (thời gian) B.522
hệ qui chiếu tọa độthẳng đứng B.523
hệ tọa độ thẳng đứng B.524
số liệu gốc thẳng đứng B.525
quan điểm B.526
|
V
valid time B.513
validation B.514
value B.515
value domain B.516
vector B.517
vector geometry B.518
vehicle B.519
vehicle classification B.520
verification test B.521
version (temporal) B.522
vertical coordinate reference system B.523 vertical coordinate system B.524
vertical datum B.525
viewpoint B.526
|
W
Điểm dẫn đường B.527
Qui trình B.528
|
W
waypolnt B.527
workflow B.528
|
Z
Kinh tuyến không B.529, B.370
|
Z
zero meridian B.529, B.370
|