Tcvn iso/ts 19104: 2012



tải về 1.86 Mb.
trang12/22
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2017
Kích1.86 Mb.
#32839
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   22

B.243

imagery

representation of phenomena as images produced by electronic and/or optical techniques

NOTE In this Technical Specification, it is assumed that the phenomena have been sensed or detected by one or more devices such as radar, cameras, photometers, and infrared and muitispectrai scanners.
[ISO/TS 19101-2:2008]


B.244

thi hành

hiện thực hóa (B.384) đặc tả (B.448)

CHÚ THÍCH Trong phạm vi các tiêu chuẩn thông tin địa lý (B.211) ISO, thực hiện bao gồm các đặc điểm kỹ thuật của các dịch vụ (B.212) thông tin địa lý và các tập dữ liệu (B.122),

[ISO 19105:2000


B.244

implementation

realization (B.384) of a specification (B.448)

NOTE In the context of the ISO geographic information (B.211) standards, this includes specifications of geographic Information services (B.212) and datasets (B.122),


[ISO 19105:2000

B.245
ICS
công bố sự phù hợp về thi hành

công bố các tùy chọn đặc tả (B.448) đã được thực hiện

[ISO 19105:2000]


B.245

ICS

Implementation Conformance Statement

statement of specification (B.448) options that have been implemented

[ISO 19105:2000]


B.246
IXIT
Thông tin thêm về sự thi hành đối với kiểm tra
công bố bao gồm tất cả các thông tin (B.250) liên quan đến IUT và SUT tương ứng của nó cho phép phòng thí nghiệm kiểm tra (B.482) vận hành một nhóm các biện pháp kiểm tra thích hợp đối với IUT đó.

CHÚ THÍCH IXIT cung cấp một cách đặc trưng các chi tiết về tổ chức và lưu trữ các khái niệm (B.60) trong SUT cũng về các phương tiện truy cập đến, và sửa đổi đối với, SUT.


[ISO 19105:2000]

B.246

IXIT

Implementation extra Information for Testing

statement containing all of the information (B.250) related to the IUT and its corresponding SUT which will enable the testing laboratory (B.482) to run an appropriate test suite against that IUT

NOTE IXIT typically provides the details on the organization and storage of concepts (B.60) in the SUT as well as on the means of access to, and modification of, the SUT.

[ISO 19105:2000]



B.247

Nhận định không thuyết phục

nhận định việc kiểm tra khi không phải là quyết định chấp nhận (B.340), và cũng không phải là nhận định thất bại (B.177) có thể áp dụng

[ISO 19105:2000]


B.247

inconclusive verdict

test verdict when neither a pass verdict (B.340) nor a fail verdict (B.177) apply


[ISO 19105:2000]

B.248
phương pháp đánh giá gián tiếp


phương pháp (B.312) đánh giá chất lượng (B.377) tập dữ liệu (B.122) dựa vào sự hiểu biết từ bên ngoài

CHÚ THÍCH Các ví dụ về sự hiểu biết từ bên ngoài là nguồn gốc tập dữ liệu, chẳng hạn như phương pháp sản xuất, dữ liệu (B.103) nguồn.

[ISO 19114:2003]


B.248

indirect evaluation method

method (B.312) of evaluating the quality (B.377) of a dataset (B.122) based on external knowledge

NOTE Examples of external knowledge are dataset lineage, such as production method or source data (B.103).


[ISO 19114:2003]

B.249
hệ thống định vị quán tính


hệ thống định vị (B.367) sử dụng gia tốc kế, con quay hồi chuyển, và máy tính như là các thành phần (B.50) tích hợp để xác định các tọa độ (B.84) của các điểm (B.352) hoặc các đối tượng (B.326) so với một điểm qui chiếu đã biết ban đầu

[ISO 19116:2004]



B.249

inertial positioning system

positioning system (B.367) employing accelerometers, gyroscopes, and computer as integral components (B.50) to determine coordinates (B.84) of points (B.352) or objects (B.326) relative to an initial known reference point

[ISO 19116:2004]



B.250
thông tin

các kiến thức liên quan đến đối tượng (B.326), chẳng hạn như các bằng chứng, các sự kiện (B.170), những điều gì đó, các quy trình, hoặc những ý tưởng, bao gồm các khái niệm (B.60), mà trong phạm vi nhất định có một ý nghĩa cụ thể.


[ISO / IEC 2382-1:19931

B.250

Information

knowledge concerning objects (B.326), such as facts, events (B.170), things, processes, or ideas, including concepts (B.60), that within a certain context has a particular meaning

[ISO/IEC 2382-1:19931


B.251
quan điểm thông tin


quan điểm (B.526) về hệ thống xử lý phân tán (ODP) và môi trường của nó tập trung vào ngữ nghĩa học của thông tin (B.250) và xử lý thông tin

[ISO/TEC 10746-2]



B.251

Information viewpoint

viewpoint (B.526) on an ODP system and its environment that focuses on the semantics of information (B.250) and information processing

[ISO/TEC 10746-2]



B.252

kế thừa

cơ chế mà theo đó các phần tử (B.153) chi tiết hơn hợp nhất cấu trúc và biến diễn (B.26) của các phần tử tổng quát hơn có liên quan bởi biến diễn

CHÚ THÍCH Xem tổng hợp hóa (B.198).
[ISO/TS 19103:2005 - chuyển thể từ ISO/IEC 19501


B.252

Inheritance

mechanism by which more specific elements (B.153) incorporate structure and behaviour (B.26) of more general elements related by behaviour

NOTE See generalization (B.198).

[ISO/TS 19103:2005 - adapted from ISO/IEC 19501


B.253
phiên bản


đối tượng (B.326) hiện thực hóa một lớp (B.40)
[ISO 19107:2003]

B.253

Instance

object (B.326) that realizes a class (B.40)

[ISO 19107:2003]



B.254

Phiên bản (thực thể)

thực thể nhận dạng (B.240) duy nhất, một tập (B.433) các hoạt động (B.333) có thể được áp dụng với nó, và trạng thái lưu trữ những tác động của các hoạt động

CHÚ THÍCH Xem: đối tượng (B.326).

[ISO/TS 19103:2005 chuyển thể từ ISO/IEC 19501]



B.254

instance

entity that has unique identity (B.240), a set (B.433) of operations (B.333) can be applied to it, and state that stores the effects of the operations

NOTE See: object (B.326).
[ISO/TS 19103:2005-adapted from ISO/IEC 19501]

B.255
mô hình phiên bản


mô hình (B.314) mô tả về lưu trữ dữ liệu (B.103) theo lược đồ áp dụng (B.15)
[ISO 19118:2005]

B.255

Instance model

representation model (B.314) for storing data (B.103) according to an application schema (B.15)

[ISO 19118:2005]


B.256
Tức thời

Đối tượng nguyên thủy hình học 0-chiều (B.220) mô tả vị trí (B.365) kịp thời

CHÚ THÍCH hình học về thời gian được thảo luận trong 5.2 của ISO 19108:2002.

[ISO 19108:2002]



B.256

Instant

0-dimensional geometric primitive (B.220) representing position (B.365) in time

NOTE The geometry of time is discussed in 5.2 of ISO 19108:2002.

[ISO 19108:2002]



B.257

Tạo đối tượng

trình bày (trừu tượng hóa) bằng cách tạo phiên bản (một đối tượng) (B.253) cụ thể hoặc tạo khả năng tạo ra một phiên bản cụ thể.

CHÚ THÍCH Lớp (B.40) hoặc định nghĩa (B.126) phần tử dữ liệu (B.104) tạo ra một kiểu (B.503) đối tượng. Nếu nó tạo khả năng để tạo ra các đối tượng (B.326) hoặc các phần tử dữ liệu, tương ứng, có thể miêu tả các khái niệm (B.60) [dữ liệu (B.103) phiên bản và/hoặc các hoạt động (B.332)] được định nghĩa bởi kiểu đó. Một lớp được tạo bởi một đối tượng nếu lớp đó định nghĩa cấu trúc và chức năng (B.194) của đối tượng đó. Một lược đồ (B.414) dữ liệu được khởi tạo bởi phần tử dữ liệu nếu lược đồ dữ liệu định nghĩa cấu trúc của phần tử (B.153) đó.

[ISO 19133:2005]



B.257

Instantiate

to represent (an abstraction) by the creation of a concrete instance (B.253) or to create the ability to create an instance

NOTE A class (B.40) or data element (B.104) definition (B.126) instantiates a type (B.503) If It creates the ability to create objects (B.326) or data elements, respectively, that can represent the concepts (B.60) [instance data (B.103) and/or operations (B.332)] defined by that type. A class is instantiated by an object if the class defines that object's structure and function (B.194). A data schema (B.414) is instantiated by a data element if the data schema defines that element's (B.153) structure.
[ISO 19133:2005]


B.258
hệ thống định vị tích hợp

hệ thống định vị (B.367) kết hợp với hai hoặc nhiều công nghệ định vị

CHÚ THÍCH Các phép đo lường (B.301) được tạo ra từ mỗi công nghệ định vị trong một hệ thống tích hợp có thể là vị trí (B.365), chuyển động (B.316), hoặc định hướng (B.17) bất kỳ. Có thể có các phép đo lường dư. Khi được kết hợp, vị trí được thống nhất, chuyển động, định hướng được xác định.
[ISO 19116:2004]


B.258

integrated positioning system

positioning system (B.367) incorporating two or more positioning technologies

NOTE The measurements (B.301) produced by each positioning technology in an integrated system may be any of position (B.365), motion (B.316), or attitude (B.17). There may be redundant measurements. When combined, a unified position, motion, or attitude is determined.
[ISO 19116:2004]


B.259
tích hợp

Sự liên kết với hai hoặc nhiều hơn hệ thống phần mềm bằng cách sử dụng dữ liệu (B.103) và cơ sở phương pháp (B.312) chung

CHÚ THÍCH 1 Xem ghép nối (B.96).
CHÚ THÍCH 2 Tích hợp và ghép nối là hai cơ chế chính cho tính tương hợp của các hệ thống.
[ISO 19132:2007]


B.259

integration

linkage of two or more software systems by the use of a common data (B.103) and method (B.312) base

NOTE 1 See coupling (B.96).

NOTE 2 Integration and coupling are the two major mechanisms for the interoperation of systems.

[ISO 19132:2007]


B.260
giao diện

tập được đặt tên (B.433) về các hoạt động (B.332) mô tả biến diễn (B.26) của thực thể


CHÚ THÍCH Xem 7.2 của tiêu chuẩn ISO 19119 nói về "giao diện".

[ISO 19119:2005]



B.260

interface

named set (B.433) of operations (B.332) that characterize the behaviour (B.26) of an entity

NOTE See 7.2 of ISO 19119 for a discussion of "interface".
[ISO 19119:2005]


B.261
giao diện


tập (B.433) được đặt tên về các hoạt động (B.332) mô tả biến diễn (B.26) của phần tử (B.153)
[ISO/TS 19103:2005 - chuyển thể từ ISO/EC 19501]

B.261

Interface

(UML) named set (B.433) of operations (B.332) that characterizes the behaviour (B.26) of an element (B.153)

[ISOn"S 19103:2005 - adapted from ISO/EC 19501]


B.262
bên trong


tập (B.433) tất cả các vị trí (B.138) trực tiếp có trong một đối tượng hình học (B.219), nhưng không nằm trên ranh giới (B.27) của nó
CHÚ THÍCH Phần trong một vật thể topo (B.489) là ảnh đồng hình bên trong của mọi hiện thực hóa hình học (B.221) của nó. Bên trong không bao gồm định nghĩa (B.126) vì nó sinh ra từ định lý topo .
[ISO 19107:2003]

B.262

Interior

set (B.433) of all direct positions (B.138) that are on a geometric object (B.219), but which are not on its boundary (B.27)

NOTE The interior of a topological object (B.489) is the homomorphic image of the interior of any of its geometric realizations (B.221). This is not included as a definition (B.126) because it follows from a theorem of topology.

[ISO 19107:2003]


B.263
Khả năng tương hợp

khả năng để giao tiếp, thực thi các chương trình, hoặc truyền dữ liệu (B.103) giữa các đơn vị (B.507) có chức năng khác nhau theo cách yêu cầu người dùng (B.512) có ít hoặc không có kiến ​​thức về những đặc điểm riêng của các đơn vị đó


[ISO/IEC 2382-1:1993]

B.263

Interoperability

capability to communicate, execute programs, or transfer data (B.103) among various functional units (B.507) in a manner that requires the user (B.512) to have little or no knowledge of the unique characteristics of those units

[ISO/IEC 2382-1:1993]


B.269

mục tin

mà có thể được mô tả hoặc xem xét một cách riêng biệt

CHÚ THÍCH Mục tin có thể là bất kỳ phần nào của tập dữ liệu (B.122), chẳng hạn như đối tượng (B.179), quan hệ (B.395) đối tượng, thuộc tính đối tượng (B.181) , hoặc tổ hợp từ chúng.

[ISO 2859-1:1999]



B.269

item

that which can be individually described or considered

NOTE An Item can be any part of a dataset (B.122), such as a feature (B.179), feature relationship (B.395), feature attribute (B.181), or combination of these.
[ISO 2859-1:1999]


B.270
lớp mục tin

tập (B.433) các mục tin (B.269) với các tính chất chung


CHÚ THÍCH Lớp (B.40) được sử dụng trong bối cảnh này để nói đến tập các phiên bản (B.253), không phải là khái niệm (B.60) được rút ra từ tập các biến đối tượng đó .
[ISO 19135:2005]

B.270

item class

set (B.433) of items (B.269) with common properties

NOTE Class (B.40) is used in this context to refer to a set of instances (B.253), not the concept (B.60) abstracted from that set of instances.

[ISO 19135:2005]


B.271
ngày Julian


số ngày Julian (B.272) được tiếp theo bằng số thập phân của ngày (B.125) tính từ trưa hôm trước

[ISO 19108:2002]



B.271

Julian date

Julian day number (B.272) followed by the decimal fraction of the day (B.125) elapsed since the preceding noon

[ISO 19108:2002]



B.272

số ngày Julian

Số ngày (B.125) trôi qua kể từ trưa Greenwich ngày 1 tháng 1 4713 trước Công nguyên, lịch (B.29) Julian proleptic



B.272

Julian day number

Number of days (B.125) elapsed since Greenwich mean noon on 1 January 4713 BC, Julian proleptic calendar (B.29)



B.273
đầu mối


nút (B.323) topo duy nhất trong mạng lưới (B.322) với sự tập hợp của nơi giao nhau (B.502), các liên kết (B.287) vào và ra liên kết với nó

CHÚ THÍCH Đầu mối là một biệt hiệu thay cho điểm nút.

[ISO 19133:2005]


B.273

junction

single topological node (B.323) in a network (B.322) with its associated collection of turns (B.502), incoming and outgoing links (B.287)


NOTE Junction is an alias for node.
[ISO 19133:2005]

B.274
cơ sở tri thức


cơ sở dữ liệu (B.103) tri thức về một chủ đề cụ thể nào đó

CHÚ THÍCH Cơ sở dữ liệu bao gồm các sự kiện, suy luận, và các thủ tục cần thiết để giải quyết vấn đề [Webster máy tính].

[ISO / TS 19101-2:2008]


B.274

knowledge base

database (B.103) of knowledge about a particular subject

NOTE The database contains facts, Inferences, and procedures needed for problem solution [Webster Computer].

[ISO/TS 19101-2:2008]


B.275
ngôn ngữ
hệ thống dấu hiệu để trao đổi thông tin, thường bao gồm từ vựng và các quy tắc

CHÚ THÍCH Trong bối cảnh này, ngôn ngữ nói đến ngôn ngữ tự nhiên hoặc ngôn ngữ đặc biệt nhưng không phải ngôn ngữ lập trình hoặc ngôn ngữ nhân tạo, trừ khi được xác định cụ thể.

[ISO 5127-1]


B.275

language

system of signs for communications, usually consisting of vocabulary and rules

NOTE In this context, language refers to natural language or special languages but not programming languages or artificial languages, unless specifically identified.
[ISO 5127-1]


B.276
nhận dạng ngôn ngữ


thông tin (B.250) mục nhập thuật ngữ cho biết tên của ngôn ngữ (B.275)
[ISO 1087-1:2000]

B.276

language Identifier

Information (B.250) in a terminological entry which indicates the name of a language (B.275)

[ISO 1087-1:2000]



B.277
lớp
đơn vị
(B.507) cơ bản của thông tin địa lý (B.211) có thể được yêu cầu như là bản đồ (B.297) từ máy chủ (B.426)

[ISO 19128:2005]



B.277

layer

basic unit (B.507) of geographic Information (B.211) that may be requested as a map (B.297) from a server (B.426)

[ISO 19128:2005]


B.278


(tập một tham số các dạng hình học) dạng hình học tại một giá trị (B.515) cụ thể của tham số

[ISO 19141:2008]



B.278

leaf

(one-parameter set of geometries) geometry at a particular value (B.515) of the parameter

[ISO 19141:2008]


B.279
ngôn ngữ từ vựng


ngôn ngữ (B.275) mà cú pháp của nó được thể hiện bằng các thuật ngữ của các ký hiệu được định nghĩa bằng chuỗi ký tự (B.36)

[ISO 19101:2002]



B.279

lexical language

language (B.275) whose syntax is expressed in terms of symbols defined as character (B.36) strings

[ISO 19101:2002]



B.280
giấy phép

sự cho phép hoặc bằng chứng của sự cho phép được cấp cho thành viên hệ thống từ cơ quan có thẩm quyền để thực hiện quyền (B.405) nếu không sẽ không được phép hoặc trái pháp luật


[ISO 19132:2007]

B.280

license

permission or proof of permission granted to a system participant by a competent authority to exercise a right (B.405) which would otherwise be disallowed or unlawful

[ISO 19132:2007]


B.281
tuổi thọ


khoảng thời gian (B.345) trong đó một cái gì đó tồn tại.

CHÚ THÍCH Tuổi thọ thời gian hợp lệ là khoảng thời gian trong đó đối tượng (B.326) tồn tại trong thực tế được mô hình hóa. Tuổi thọ thời gian-chuyển đổi là khoảng thời gian trong đó đối tượng cơ sở dữ liệu là hiện hành trong cơ sở dữ liệu.

[ISO 19108:2002]


B.281

life span

period (B.345) during which something exists


NOTE Valid-time life span is the period during which an object (B.326) exists in the modelled reality. Transaction-time life span is the period during which a database object is current in the database.
[ISO 19108:2002]

B.282
chuỗi đường


đường cong (B.99) bao gồm các đoạn (B.419) thẳng

ISO 19136:2007



B.282

line string

curve (B.99) composed of straight-line segments (B.419)

[ISO 19136:2007]



B.283
hệ tọa độ tuyến


Hệ tọa độ (B.90) một chiều, trong đó có một đối tượng (B.179) đường thẳng tạo thành trục
VÍ DỤ Các khoảng cách dọc theo đường ống; các độ sâu (B.130) xuống lỗ khoan giếng dầu bị lệch.

[ISO 19111:2007]



B.283

linear coordinate system

one-dimensional coordinate system (B.90) in which a linear feature (B.179) forms the axis

EXAMPLE Distances along a pipeline; depths (B.130) down a deviated oil well bore.
[ISO 19111:2007]


B.284
hệ định vị tuyến


hệ thống định vị (B.367) đo khoảng cách từ điểm (B.352) qui chiếu dọc theo đường đi (B.409)
CHÚ THÍCH Thiết bị đo chiều dài đường đi được sử dụng cùng với dặm được xác định trước hoặc các điểm gốc cây số dọc theo đường đi cung cấp qui chiếu dạng tuyến đến vị trí (B.365).

[ISO 19116:2004]




tải về 1.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương