Bảng 38: Sàng lọc tiểu dự án đầu tư cơ sở hạ tầng xây dựng mô hình vùng SAZ
|
Tên dự án
|
Mô hình 1: Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn xã Vân Hội - Tam Dương
|
|
TT
|
Nội dung tiêu chí
|
Tình trạng
|
Đánh giá
|
|
|
|
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Nằm trong vùng QH sản xuất NN có thời hạn sử dụng đất sản xuất rau từ 10 năm trở lên, được UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ phê duyệt
|
Đang sản xuất rau các loại
|
x
|
|
2
|
Quy mô diện tích tối thiểu một vùng SAZ rau là 10 ha
|
25 ha
|
x
|
|
3
|
Là vùng chuyên canh rau hoặc luân canh cây ngắn ngày khác
|
Luân canh rau và cây ngắn ngày
|
x
|
|
4
|
Đáp ứng các tiêu chí về đất, nước theo QĐ 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/20008 quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn
|
|
x
|
|
5
|
Không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư, bệnh viện, lò mổ gia súc gia cầm tập trung và nghĩa trang
|
Không ảnh hưởng
|
x
|
|
6
|
Dễ liên kết với thị trường, khuyến khích sự tham gia của các doanh nghiệp NN vừa và nhỏ
|
Hợp tác xã, nhóm hộ sản xuất, tư thương tự tham gia tiêu thụ sản phẩm
|
x
|
|
7
|
Quá trình quy hoạch và lựa chọn tiểu dự án đã tiến hành tham vấn các đối tượng có liên quan và tuân thủ các chính sách an toàn của CP và ADB về:
- Thu hồi đất và tái định cư;
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Các nhóm dân tộc ít người
- Giới
|
- Chính quyền địa phương cam kết thu hồi đất và tái định cư nếu có
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Ưu tiên lao động là nữ giới
|
x
|
|
Tên dự án
|
Mô hình 2: Xã Thổ Tang - Vĩnh Tường
|
|
|
TT
|
Nội dung tiêu chí
|
Tình trạng
|
Đánh giá
|
|
|
|
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Nằm trong vùng QH sản xuất NN có thời hạn sử dụng đất sản xuất rau từ 10 năm trở lên, được UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ phê duyệt
|
Đang sản xuất rau các loại
|
x
|
|
2
|
Quy mô diện tích tối thiểu một vùng SAZ rau là 10 ha
|
35,65 ha
|
x
|
|
3
|
Là vùng chuyên canh rau hoặc luân canh cây ngắn ngày khác
|
Luân canh rau và cây ngắn ngày
|
x
|
|
4
|
Đáp ứng các tiêu chí về đất, nước theo QĐ 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/20008 quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn
|
|
x
|
|
5
|
Không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư, bệnh viện, lò mổ gia súc gia cầm tập trung và nghĩa trang
|
Không ảnh hưởng
|
x
|
|
6
|
Dễ liên kết với thị trường, khuyến khích sự tham gia của các doanh nghiệp NN vừa và nhỏ
|
Hợp tác xã, nhóm hộ sản xuất, tư thương tự tham gia tiêu thụ sản phẩm
|
x
|
|
7
|
Quá trình quy hoạch và lựa chọn tiểu dự án đã tiến hành tham vấn các đối tượng có liên quan và tuân thủ các chính sách an toàn của CP và ADB về:
- Thu hồi đất và tái định cư;
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Các nhóm dân tộc ít người
- Giới
|
- Chính quyền địa phương cam kết thu hồi đất và tái định cư nếu có
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Ưu tiên lao động là nữ giới
|
x
|
|
Tên dự án
|
Mô hình 3: Xã Đại Đồng - Vĩnh Tường
|
|
|
TT
|
Nội dung tiêu chí
|
Tình trạng
|
Đánh giá
|
|
|
|
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Nằm trong vùng QH sản xuất NN có thời hạn sử dụng đất sản xuất rau từ 10 năm trở lên, được UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ phê duyệt
|
Đang sản xuất rau các loại
|
x
|
|
2
|
Quy mô diện tích tối thiểu một vùng SAZ rau là 10 ha
|
20,7 ha
|
x
|
|
3
|
Là vùng chuyên canh rau hoặc luân canh cây ngắn ngày khác
|
Chuyên canh rau
|
x
|
|
4
|
Đáp ứng các tiêu chí về đất, nước theo QĐ 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/20008 quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn
|
|
x
|
|
5
|
Không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư, bệnh viện, lò mổ gia súc gia cầm tập trung và nghĩa trang
|
Không ảnh hưởng
|
x
|
|
6
|
Dễ liên kết với thị trường, khuyến khích sự tham gia của các doanh nghiệp NN vừa và nhỏ
|
Hợp tác xã, nhóm hộ sản xuất, tư thương tự tham gia tiêu thụ sản phẩm
|
x
|
|
7
|
Quá trình quy hoạch và lựa chọn tiểu dự án đã tiến hành tham vấn các đối tượng có liên quan và tuân thủ các chính sách an toàn của CP và ADB về:
- Thu hồi đất và tái định cư;
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Các nhóm dân tộc ít người
- Giới
|
- Chính quyền địa phương cam kết thu hồi đất và tái định cư nếu có
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Ưu tiên lao động là nữ giới
|
x
|
|
Tên dự án
|
Mô hình 4: Xã Đại Tự - Yên Lạc
|
|
|
TT
|
Nội dung tiêu chí
|
Tình trạng
|
Đánh giá
|
|
|
|
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Nằm trong vùng QH sản xuất NN có thời hạn sử dụng đất sản xuất rau từ 10 năm trở lên, được UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ phê duyệt
|
Đang sản xuất rau các loại
|
x
|
|
2
|
Quy mô diện tích tối thiểu một vùng SAZ rau là 10 ha
|
21 ha
|
x
|
|
3
|
Là vùng chuyên canh rau hoặc luân canh cây ngắn ngày khác
|
Chuyên canh rau
|
x
|
|
4
|
Đáp ứng các tiêu chí về đất, nước theo QĐ 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/20008 quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn
|
|
x
|
|
5
|
Không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư, bệnh viện, lò mổ gia súc gia cầm tập trung và nghĩa trang
|
Không ảnh hưởng
|
x
|
|
6
|
Dễ liên kết với thị trường, khuyến khích sự tham gia của các doanh nghiệp NN vừa và nhỏ
|
Hợp tác xã, nhóm hộ sản xuất, tư thương tự tham gia tiêu thụ sản phẩm
|
x
|
|
7
|
Quá trình quy hoạch và lựa chọn tiểu dự án đã tiến hành tham vấn các đối tượng có liên quan và tuân thủ các chính sách an toàn của CP và ADB về:
- Thu hồi đất và tái định cư;
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Các nhóm dân tộc ít người
- Giới
|
- Chính quyền địa phương cam kết thu hồi đất và tái định cư nếu có
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Ưu tiên lao động là nữ giới
|
x
|
|
Tên dự án
|
Mô hình 5: Xã Tiền Châu - Phúc Yên
|
|
|
TT
|
Nội dung tiêu chí
|
Tình trạng
|
Đánh giá
|
|
|
|
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Nằm trong vùng QH sản xuất NN có thời hạn sử dụng đất sản xuất rau từ 10 năm trở lên, được UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ phê duyệt
|
Đang sản xuất rau các loại
|
x
|
|
2
|
Quy mô diện tích tối thiểu một vùng SAZ rau là 10 ha
|
25 ha
|
x
|
|
3
|
Là vùng chuyên canh rau hoặc luân canh cây ngắn ngày khác
|
Chuyên canh rau
|
x
|
|
4
|
Đáp ứng các tiêu chí về đất, nước theo QĐ 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/20008 quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn
|
|
x
|
|
5
|
Không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư, bệnh viện, lò mổ gia súc gia cầm tập trung và nghĩa trang
|
Không ảnh hưởng
|
x
|
|
6
|
Dễ liên kết với thị trường, khuyến khích sự tham gia của các doanh nghiệp NN vừa và nhỏ
|
Hợp tác xã, nhóm hộ sản xuất, tư thương tự tham gia tiêu thụ sản phẩm
|
x
|
|
7
|
Quá trình quy hoạch và lựa chọn tiểu dự án đã tiến hành tham vấn các đối tượng có liên quan và tuân thủ các chính sách an toàn của CP và ADB về:
- Thu hồi đất và tái định cư;
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Các nhóm dân tộc ít người
- Giới
|
- Chính quyền địa phương cam kết thu hồi đất và tái định cư nếu có
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Ưu tiên lao động là nữ giới
|
x
|
|
Tên dự án
|
Mô hình 6: Xã Hồ Sơn - Tam Đảo
|
|
|
TT
|
Nội dung tiêu chí
|
Tình trạng
|
Đánh giá
|
|
|
|
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Nằm trong vùng QH sản xuất NN có thời hạn sử dụng đất sản xuất rau từ 10 năm trở lên, được UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ phê duyệt
|
Đang sản xuất rau các loại
|
x
|
|
2
|
Quy mô diện tích tối thiểu một vùng SAZ rau là 10 ha
|
40 ha
|
x
|
|
3
|
Là vùng chuyên canh rau hoặc luân canh cây ngắn ngày khác
|
Chuyên canh rau
|
x
|
|
4
|
Đáp ứng các tiêu chí về đất, nước theo QĐ 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/20008 quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn
|
|
x
|
|
5
|
Không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư, bệnh viện, lò mổ gia súc gia cầm tập trung và nghĩa trang
|
Không ảnh hưởng
|
x
|
|
6
|
Dễ liên kết với thị trường, khuyến khích sự tham gia của các doanh nghiệp NN vừa và nhỏ
|
Hợp tác xã, nhóm hộ sản xuất, tư thương tự tham gia tiêu thụ sản phẩm
|
x
|
|
7
|
Quá trình quy hoạch và lựa chọn tiểu dự án đã tiến hành tham vấn các đối tượng có liên quan và tuân thủ các chính sách an toàn của CP và ADB về:
- Thu hồi đất và tái định cư;
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Các nhóm dân tộc ít người
- Giới
|
- Chính quyền địa phương cam kết thu hồi đất và tái định cư nếu có
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Ưu tiên lao động là nữ giới
|
x
|
|
Tên dự án
|
Mô hình 7: Xã An Hòa - Tam Dương
|
|
|
TT
|
Nội dung tiêu chí
|
Tình trạng
|
Đánh giá
|
|
|
|
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Nằm trong vùng QH sản xuất NN có thời hạn sử dụng đất sản xuất rau từ 10 năm trở lên, được UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ phê duyệt
|
Đang sản xuất rau các loại
|
x
|
|
2
|
Quy mô diện tích tối thiểu một vùng SAZ rau là 10 ha
|
20 ha
|
x
|
|
3
|
Là vùng chuyên canh rau hoặc luân canh cây ngắn ngày khác
|
Chuyên canh rau
|
x
|
|
4
|
Đáp ứng các tiêu chí về đất, nước theo QĐ 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/20008 quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn
|
|
x
|
|
5
|
Không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư, bệnh viện, lò mổ gia súc gia cầm tập trung và nghĩa trang
|
Không ảnh hưởng
|
x
|
|
6
|
Dễ liên kết với thị trường, khuyến khích sự tham gia của các doanh nghiệp NN vừa và nhỏ
|
Hợp tác xã, nhóm hộ sản xuất, tư thương tự tham gia tiêu thụ sản phẩm
|
x
|
|
7
|
Quá trình quy hoạch và lựa chọn tiểu dự án đã tiến hành tham vấn các đối tượng có liên quan và tuân thủ các chính sách an toàn của CP và ADB về:
- Thu hồi đất và tái định cư;
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Các nhóm dân tộc ít người
- Giới
|
- Chính quyền địa phương cam kết thu hồi đất và tái định cư nếu có
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Ưu tiên lao động là nữ giới
|
x
|
|
Tên dự án
|
Mô hình 8: Xã Duy Phiên - Tam Dương
|
|
|
TT
|
Nội dung tiêu chí
|
Tình trạng
|
Đánh giá
|
|
|
|
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Nằm trong vùng QH sản xuất NN có thời hạn sử dụng đất sản xuất rau từ 10 năm trở lên, được UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ phê duyệt
|
Đang sản xuất rau các loại
|
x
|
|
2
|
Quy mô diện tích tối thiểu một vùng SAZ rau là 10 ha
|
40 ha
|
x
|
|
3
|
Là vùng chuyên canh rau hoặc luân canh cây ngắn ngày khác
|
Chuyên canh rau
|
x
|
|
4
|
Đáp ứng các tiêu chí về đất, nước theo QĐ 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/20008 quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn
|
|
x
|
|
5
|
Không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư, bệnh viện, lò mổ gia súc gia cầm tập trung và nghĩa trang
|
Không ảnh hưởng
|
x
|
|
6
|
Dễ liên kết với thị trường, khuyến khích sự tham gia của các doanh nghiệp NN vừa và nhỏ
|
Hợp tác xã, nhóm hộ sản xuất, tư thương tự tham gia tiêu thụ sản phẩm
|
x
|
|
7
|
Quá trình quy hoạch và lựa chọn tiểu dự án đã tiến hành tham vấn các đối tượng có liên quan và tuân thủ các chính sách an toàn của CP và ADB về:
- Thu hồi đất và tái định cư;
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Các nhóm dân tộc ít người
- Giới
|
- Chính quyền địa phương cam kết thu hồi đất và tái định cư nếu có
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Ưu tiên lao động là nữ giới
|
x
|
|
Tên dự án
|
Mô hình 9: Xã Kim Long - Tam Dương
|
|
|
TT
|
Nội dung tiêu chí
|
Tình trạng
|
Đánh giá
|
|
|
|
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Nằm trong vùng QH sản xuất NN có thời hạn sử dụng đất sản xuất rau từ 10 năm trở lên, được UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ phê duyệt
|
Đang sản xuất rau các loại
|
x
|
|
2
|
Quy mô diện tích tối thiểu một vùng SAZ rau là 10 ha
|
20 ha
|
x
|
|
3
|
Là vùng chuyên canh rau hoặc luân canh cây ngắn ngày khác
|
Chuyên canh rau
|
x
|
|
4
|
Đáp ứng các tiêu chí về đất, nước theo QĐ 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/20008 quy định về quản lý, sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn
|
|
x
|
|
5
|
Không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư, bệnh viện, lò mổ gia súc gia cầm tập trung và nghĩa trang
|
Không ảnh hưởng
|
x
|
|
6
|
Dễ liên kết với thị trường, khuyến khích sự tham gia của các doanh nghiệp NN vừa và nhỏ
|
Hợp tác xã, nhóm hộ sản xuất, tư thương tự tham gia tiêu thụ sản phẩm
|
x
|
|
7
|
Quá trình quy hoạch và lựa chọn tiểu dự án đã tiến hành tham vấn các đối tượng có liên quan và tuân thủ các chính sách an toàn của CP và ADB về:
- Thu hồi đất và tái định cư;
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Các nhóm dân tộc ít người
- Giới
|
- Chính quyền địa phương cam kết thu hồi đất và tái định cư nếu có
- Cam kết bảo vệ môi trường
- Ưu tiên lao động là nữ giới
|
x
|
|