ĐẶt vấN ĐỀ I. SỰ CẦn thiết phải quy hoạch vùng sản xuất rau an toàN



tải về 5.28 Mb.
trang34/39
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích5.28 Mb.
#20602
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   39

d. Xác định các chỉ tiêu sắp xếp theo thứ tự ưu tiên cho 9 mô hình (SAZ) đến năm 2015

Bảng 37: Các thông tin cơ bản của mô hình vùng SAZ.

Tên dự án

Mô hình 1: Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn xã Vân Hội - Tam Dương




Vị trí

Tờ bản đồ tỷ lệ 1/5000













Tọa độ tâm vùng













Tên xứ đồng

Xứ đồng cột đèn, Gò nhà thờ, thôn Vân Tập




Sản xuất nông nghiệp

Tổng diện tích SAZ (ha)

25

Tỷ lệ %

100,0

Diện tích rau (ha)

18

Tỷ lệ %

72,0

Diện tích cây trồng khác (ha)

5

Tỷ lệ %

20,0

Diện tích các công trình cơ sở hạ tầng (ha)

2

Tỷ lệ %

8,0

Cây trồng chủ yếu

Rau các loại







Hạ Tầng







Hiện trạng

Dự kiến đầu tư




Thủy lợi

Nguồn nước

Sử dụng nước sông, nước ao từ hệ thống máy bơm lớn và kênh dẫn tự chảy

Ghiếng khoan, bể chứa, kênh tiêu







Xử lý nguồn nước

Chưa có

Sử dụng nước ngầm đảm bảo, không cần xử lý







Hệ thống/phương pháp tưới

Tự chảy và máy bơm nhỏ, thủ công

Khoan giếng và xây bể chứa nhỏ







Tiêu thoát nước

Kênh và mương tiêu

Kiên cố hóa kênh tiêu




Đường xá giao thông

Đường kết nối SAZ với nơi tiêu thụ/trục GT chính

Đường rài đá cấp phối, cách 1,6 km ra khu mô hình

Bê tông hóa rộng 3,5m







Đường nội đồng/bãi xếp dỡ

Đường cấp phối dài 1,2km

Bê tông hóa có 2 loại (trục chính rộng 2,5m; nhánh xương cá rộng 1,5m)




Điện

Các trạm phân phối trung/hạ thế

có 1 trạm điện trung thế và 1 trạm điện hạ thế của thôn phục vụ sinh hoạt, công suất từ 560kva

Có đầu tư 1 trạm biến áp công suất 180KVA; 1 đường trung thế dài 1km







Mạng lưới truyền dẫn

Chưa có

Xây mới trục đường điện tới khu mô hình có chiều dài 3km







Công suất tiêu thụ

Sử dụng nguồn điện sinh hoạt

80kva




Hạ tầng sản xuất

Nhà mái che/nhà lưới

Chưa có

đầu tư nhà lưới với các loại hình khác nhau phục vụ sản xuất







Kho bãi vật tư nông nghiệp

Chưa có









Nhà sơ chế, lò ủ, đóng gói

Chưa có

Có:200m2 nhà sơ chế




Hạ tầng vệ sinh môi trường và ATTP

Hệ thống thu gom/xử lý rác thải NN và sinh hoạt

Chưa có

Có: bể chứa







Hệ thống thoát nước thải, chất thải NN và sinh hoạt

Kênh và mương tiêu

Có kiên cố hóa kênh tiêu







Hệ thống thu gom và xử lý hóa chất, thuốc BVTV

Chưa có

Có:thùng chứa; bể sử lý rác thải




Tình hình vận hành và duy tu bảo dưỡng các công trình hạ tầng

Quy trình kỹ thuật thực hiện

Chưa có



Môi trường, tác động ô nhiễm và VSAT thực phẩm

Vùng lân cận

Ảnh hưởng/tác động ô nhiễm của nước thải, khí thải từ vùng lân cận

Không đáng kể

Không

Sinh hoạt trong vùng SAZ

Tập quán canh tác/sinh hoạt ảnh hưởng đến Môi trường VSATTP

Theo tập quán

Áp dụng theo quy trình sản xuất an toàn GAP

Đan chen khu dân cư và chăn nuôi trong vùng SAZ

Chất thải, nước thải sinh hoạt và vật nuôi, gia súc, gia cầm

Không có

Không

VSATTP

Tình hình ngộ độc thực phẩm

Chưa có

Kiểm tra định kỳ

Xã hội

Các làng, xã được hưởng lợi

1 tổ làng










Số hộ nông dân được hưởng lợi

300










Tổng số người được hưởng lợi

1.350










Tỷ lệ phụ nữ được hưởng lợi

900

Tỷ lệ %

66,67




Nhóm các dân tộc thiểu số (DTTS)

Không có










Các công trình phúc lợi công cộng (đường xá, trường học, chợ, trạm xá..)

Có đường BT liên xã, 1 trường tiểu học và THCS, 1 chợ trung tâm xã, có 1 trạm xá







Dự kiến chi phí đầu tư ban đầu

Chi phí xây lắp dự kiến (triệu đồng)







26.530

Chi phí tư vấn dự kiến (triệu đồng)







3.979

Chi phí duy tư bảo dưỡng hàng năm dự kiến (triệu đồng)







995

Dự phòng phí dự kiến (triệu đồng)







1.658

Tổng chi phí đầu tư dự kiến (triệu đồng)







33.162

Tên dự án

Mô hình 2: Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn xã Thổ Tang - huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

Vị trí

Tờ bản đồ tỷ lệ 1/5000













Tọa độ tâm vùng













Tên xứ đồng

Nhà Cũ-Đầm Bún-Đồng Ve-Cầu Dừa, khu Nam

Sản xuất nông nghiệp

Tổng diện tích SAZ (ha)

36

Tỷ lệ %

100,0

Diện tích rau (ha)

19

Tỷ lệ %

53,3

Diện tích cây trồng khác (ha)

14

Tỷ lệ %

39,3

Diện tích các công trình cơ sở hạ tầng (ha)

2,65

Tỷ lệ %

7,4

Cây trồng chủ yếu

Rau các loại







Hạ Tầng







Hiện trạng

Dự kiến đầu tư




Thủy lợi

Nguồn nước

Sử dụng nước sông, nước ao từ hệ thống máy bơm lớn và kênh dẫn tự chảy

Ghiếng khoan, bể chứa, kênh tiêu







Xử lý nguồn nước

Chưa có

Sử dụng nước ngầm đảm bảo, không cần xử lý







Hệ thống/phương pháp tưới

Tự chảy và máy bơm nhỏ, thủ công

Khoan giếng và xây bể chứa nhỏ







Tiêu thoát nước

Kênh và mương tiêu

Kiên cố hóa kênh tiêu




Đường xá giao thông

Đường kết nối SAZ với nơi tiêu thụ/trục GT chính

Đường rài đá cấp phối, cách 1,2km ra khu mô hình

Bê tông hóa rộng 3,5m







Đường nội đồng/bãi xếp dỡ

Đường cấp phối dài 2,2km

Bê tông hóa có 2 loại (trục chính rộng 2,5m; nhánh xương cá rộng 1,5m)




Điện

Các trạm phân phối trung/hạ thế

có 1 trạm điện trung thế và 1 trạm điện hạ thế của thôn phục vụ sinh hoạt, công suất từ 560kva

Có đầu tư 1 trạm biến áp công suất 180KVA; 1 đường trung thế dài 0,9km







Mạng lưới truyền dẫn

Chưa có

Xây mới trục đường điện tới khu mô hình có chiều dài 2km







Công suất tiêu thụ

Sử dụng nguồn điện sinh hoạt

150kva




Hạ tầng sản xuất

Nhà mái che/nhà lưới

Chưa có

đầu tư nhà lưới với các loại hình khác nhau phục vụ sản xuất







Kho bãi vật tư nông nghiệp

Chưa có









Nhà sơ chế, lò ủ, lò sấy, đóng gói

Chưa có

Có:200m2 nhà sơ chế




Hạ tầng vệ sinh môi trường và ATTP

Hệ thống thu gom/xử lý rác thải NN và sinh hoạt

Chưa có

Có: bể chứa







Hệ thống thoát nước thải, chất thải NN và sinh hoạt

Kênh và mương tiêu

Có kiên cố hóa kênh tiêu







Hệ thống thu gom và xử lý hóa chất, thuốc BVTV

Chưa có

Có:thùng chứa; bể sử lý rác thải




Tình hình vận hành và duy tu bảo dưỡng các công trình hạ tầng

Quy trình kỹ thuật thực hiện

Chưa có



Môi trường, tác động ô nhiễm và VSAT thực phẩm

Vùng lân cận

Ảnh hưởng/tác động ô nhiễm của nước thải, khí thải từ vùng lân cận

Không đáng kể

Không

Sinh hoạt trong vùng SAZ

Tập quán canh tác/sinh hoạt ảnh hưởng đến Môi trường VSATTP

Theo tập quán

Áp dụng theo quy trình sản xuất an toàn GAP

Đan chen khu dân cư và chăn nuôi trong vùng SAZ

Chất thải, nước thải sinh hoạt và vật nuôi, gia súc, gia cầm

Không có

Không

VSATTP

Tình hình ngộ độc thực phẩm

Chưa có

Kiểm tra định kỳ

Xã hội

Các làng, xã được hưởng lợi

1 thôn, 1 xã










Số nông dân được hưởng lợi

622










Tổng số người được hưởng lợi

3.110










Tỷ lệ phụ nữ được hưởng lợi

1866

Tỷ lệ %

60,00




Nhóm các dân tộc thiểu số (DTTS)

không có










Các công trình phúc lợi công cộng (đường xá, trường học, chợ, trạm xá..)

Có đường BT liên xã, 1 trường tiểu học và THCS, 1 chợ trung tâm xã, có 1 trạm xá







Dự kiến chi phí đầu tư ban đầu

Chi phí xây lắp dự kiến (triệu đồng)







22.802




Chi phí tư vấn dự kiến (triệu đồng)







3.420




Chi phí duy tư bảo dưỡng hàng năm dự kiến (triệu đồng)







855

Каталог: wp-content -> uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> Hãy là người đầu tiên biết
uploads -> Có chiến lược toàn diện về việc truyền phát tin tức
uploads -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
uploads -> CÙng với mẹ maria chúng ta về BÊn thánh thể with mary, we come before the eucharist cấp II thiếU – camp leader level II search
uploads -> ĐÁP Án và HƯỚng dẫn chấM ĐỀ khảo sát chất lưỢng học kỳ II
uploads -> ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu

tải về 5.28 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   39




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương