ĐẶt vấN ĐỀ I. SỰ CẦn thiết phải quy hoạch vùng sản xuất rau an toàN



tải về 5.28 Mb.
trang36/39
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích5.28 Mb.
#20602
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   39

Hiện trạng

Dự kiến đầu tư




Thủy lợi

Nguồn nước

Sử dụng nước sông, nước ao từ hệ thống máy bơm lớn và kênh dẫn tự chảy

Ghiếng khoan, bể chứa, kênh tiêu







Xử lý nguồn nước

Chưa có

Sử dụng nước ngầm đảm bảo, không cần xử lý







Hệ thống/phương pháp tưới

Tự chảy và máy bơm nhỏ, thủ công

Khoan giếng và xây bể chứa nhỏ







Tiêu thoát nước

Kênh và mương tiêu

Kiên cố hóa kênh tiêu




Đường xá giao thông

Đường kết nối SAZ với nơi tiêu thụ/trục GT chính

Đường rài đá cấp phối, cách 2,7km ra khu mô hình

Bê tông hóa rộng 3,5m







Đường nội đồng/bãi xếp dỡ

Đường đất 3km

Bê tông hóa có 2 loại (trục chính rộng 2,5m; nhánh xương cá rộng 1,5m)




Điện

Các trạm phân phối trung/hạ thế

có 1 trạm điện trung thế và 1 trạm điện hạ thế của thôn phục vụ sinh hoạt, công suất từ 560kva

Sử dụng điện sinh hoạt







Mạng lưới truyền dẫn

Chưa có

Xây mới trục đường điện tới khu mô hình có chiều dài 0,6km







Công suất tiêu thụ

Sử dụng nguồn điện sinh hoạt

120kva




Hạ tầng sản xuất

Nhà mái che/nhà lưới

Chưa có

đầu tư nhà lưới với các loại hình khác nhau phục vụ sản xuất







Kho bãi vật tư nông nghiệp

Chưa có









Nhà sơ chế, lò ủ, lò sấy, đóng gói

Chưa có

Có:200m2 nhà sơ chế




Hạ tầng vệ sinh môi trường và ATTP

Hệ thống thu gom/xử lý rác thải NN và sinh hoạt

Chưa có

Có: bể chứa







Hệ thống thoát nước thải, chất thải NN và sinh hoạt

Kênh và mương tiêu

Có kiên cố hóa kênh tiêu







Hệ thống thu gom và xử lý hóa chất, thuốc BVTV

Chưa có

Có:thùng chứa; bể sử lý rác thải




Tình hình vận hành và duy tu bảo dưỡng các công trình hạ tầng

Quy trình kỹ thuật thực hiện

Chưa có



Môi trường, tác động ô nhiễm và VSAT thực phẩm

Vùng lân cận

Ảnh hưởng/tác động ô nhiễm của nước thải, khí thải từ vùng lân cận

Không đáng kể

Không

Sinh hoạt trong vùng SAZ

Tập quán canh tác/sinh hoạt ảnh hưởng đến Môi trường VSATTP

Theo tập quán

Áp dụng theo quy trình sản xuất an toàn GAP

Đan chen khu dân cư và chăn nuôi trong vùng SAZ

Chất thải, nước thải sinh hoạt và vật nuôi, gia súc, gia cầm

Không có

Không

VSATTP

Tình hình ngộ độc thực phẩm

Chưa có

Kiểm tra định kỳ

Xã hội

Các làng, xã được hưởng lợi

2thôn, 1 xã










Số hộ nông dân được hưởng lợi

250










Tổng số người được hưởng lợi

1.250










Tỷ lệ phụ nữ được hưởng lợi

750

Tỷ lệ %

60,00




Nhóm các dân tộc thiểu số (DTTS)

không có










Các công trình phúc lợi công cộng (đường xá, trường học, chợ, trạm xá..)

Có đường BT liên xã, 1 trường tiểu học và THCS, 1 chợ trung tâm xã, có 1 trạm xá







Dự kiến chi phí đầu tư ban đầu

Chi phí xây lắp dự kiến (triệu đồng)







18.384

Chi phí tư vấn dự kiến (triệu đồng)







2.758

Chi phí duy tư bảo dưỡng hàng năm dự kiến (triệu đồng)







689

Dự phòng phí dự kiến (triệu đồng)







1.149

Tổng chi phí đầu tư dự kiến (triệu đồng)







22.980

Tên dự án

Mô hình 6: Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn Xã Hồ Sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc

Vị trí

Tờ bản đồ tỷ lệ 1/5000













Tọa độ tâm vùng













Tên xứ đồng

Cày Máy; Cửa Đình







Sản xuất nông nghiệp

Tổng diện tích SAZ (ha)

40

Tỷ lệ %

100,0

Diện tích rau (ha)

27

Tỷ lệ %

67,5

Diện tích cây trồng khác (ha)

8,5

Tỷ lệ %

21,3

Diện tích các công trình cơ sở hạ tầng (ha)

5

Tỷ lệ %

11,3

Cây trồng chủ yếu

Rau các loại







Hạ Tầng







Hiện trạng

Dự kiến đầu tư




Thủy lợi

Nguồn nước

Sử dụng nước sông, nước ao từ hệ thống máy bơm lớn và kênh dẫn tự chảy

Ghiếng khoan, bể chứa, kênh tiêu







Xử lý nguồn nước

Chưa có

Sử dụng nước ngầm đảm bảo, không cần xử lý







Hệ thống/phương pháp tưới

Tự chảy và máy bơm nhỏ, thủ công

Khoan giếng và xây bể chứa nhỏ







Tiêu thoát nước

Kênh và mương tiêu

Kiên cố hóa kênh tiêu




Đường xá giao thông

Đường kết nối SAZ với nơi tiêu thụ/trục GT chính

Đường rài đá cấp phối, cách 2,7km ra khu mô hình

Bê tông hóa rộng 3,5m







Đường nội đồng/bãi xếp dỡ

Đường đất 3km

Bê tông hóa có 2 loại (trục chính rộng 2,5m; nhánh xương cá rộng 1,5m)




Điện

Các trạm phân phối trung/hạ thế

có 1 trạm điện trung thế và 1 trạm điện hạ thế của thôn phục vụ sinh hoạt, công suất từ 560kva

Sử dụng điện sinh hoạt







Mạng lưới truyền dẫn

Chưa có

Xây mới trục đường điện tới khu mô hình có chiều dài 0,6km







Công suất tiêu thụ

Sử dụng nguồn điện sinh hoạt

120kva




Hạ tầng sản xuất

Nhà mái che/nhà lưới

Chưa có

đầu tư nhà lưới với các loại hình khác nhau phục vụ sản xuất







Kho bãi vật tư nông nghiệp

Chưa có









Nhà sơ chế, lò ủ, lò sấy, đóng gói

Chưa có

Có:200m2 nhà sơ chế




Hạ tầng vệ sinh môi trường và ATTP

Hệ thống thu gom/xử lý rác thải NN và sinh hoạt

Chưa có

Có: bể chứa







Hệ thống thoát nước thải, chất thải NN và sinh hoạt

Kênh và mương tiêu

Có kiên cố hóa kênh tiêu







Hệ thống thu gom và xử lý hóa chất, thuốc BVTV

Chưa có

Có:thùng chứa; bể sử lý rác thải




Tình hình vận hành và duy tu bảo dưỡng các công trình hạ tầng

Quy trình kỹ thuật thực hiện

Chưa có



Môi trường, tác động ô nhiễm và VSAT thực phẩm

Vùng lân cận

Ảnh hưởng/tác động ô nhiễm của nước thải, khí thải từ vùng lân cận

Không đáng kể

Không

Sinh hoạt trong vùng SAZ

Tập quán canh tác/sinh hoạt ảnh hưởng đến Môi trường VSATTP

Theo tập quán

Áp dụng theo quy trình sản xuất an toàn GAP

Đan chen khu dân cư và chăn nuôi trong vùng SAZ

Chất thải, nước thải sinh hoạt và vật nuôi, gia súc, gia cầm

Không có

Không

VSATTP

Tình hình ngộ độc thực phẩm

Chưa có

Kiểm tra định kỳ

Xã hội

Các làng, xã được hưởng lợi

2thôn, 1 xã










Số hộ nông dân được hưởng lợi

350










Tổng số người được hưởng lợi

1.750










Tỷ lệ phụ nữ được hưởng lợi

750

Tỷ lệ %

42,86




Nhóm các dân tộc thiểu số (DTTS)

không có










Các công trình phúc lợi công cộng (đường xá, trường học, chợ, trạm xá..)

Có đường BT liên xã, 1 trường tiểu học và THCS, 1 chợ trung tâm xã, có 1 trạm xá







Dự kiến chi phí đầu tư ban đầu

Chi phí xây lắp dự kiến (triệu đồng)







25.072

Chi phí tư vấn dự kiến (triệu đồng)







3.761

Chi phí duy tư bảo dưỡng hàng năm dự kiến (triệu đồng)







940

Dự phòng phí dự kiến (triệu đồng)







1.567

Tổng chi phí đầu tư dự kiến (triệu đồng)







31.340

Tên dự án

Mô hình 7: Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn xã An Hòa - Tam Dương - Vĩnh Phúc

Vị trí

Tờ bản đồ tỷ lệ 1/5000













Tọa độ tâm vùng













Tên xứ đồng

Đồng Ma Rổ







Sản xuất nông nghiệp

Tổng diện tích SAZ (ha)

20

Tỷ lệ %

100,0

Diện tích rau (ha)

16

Tỷ lệ %

80,0

Diện tích cây trồng khác (ha)

2,5

Tỷ lệ %

12,5

Diện tích các công trình cơ sở hạ tầng (ha)

1,5

Tỷ lệ %

7,5

Cây trồng chủ yếu

Rau các loại







Hạ Tầng







Hiện trạng

Dự kiến đầu tư




Thủy lợi

Nguồn nước

Sử dụng nước sông, nước ao từ hệ thống máy bơm lớn và kênh dẫn tự chảy

Ghiếng khoan, bể chứa, kênh tiêu







Xử lý nguồn nước

Chưa có

Sử dụng nước ngầm đảm bảo, không cần xử lý







Hệ thống/phương pháp tưới

Tự chảy và máy bơm nhỏ, thủ công

Khoan giếng và xây bể chứa nhỏ







Tiêu thoát nước

Kênh và mương tiêu

Kiên cố hóa kênh tiêu




Đường xá giao thông

Đường kết nối SAZ với nơi tiêu thụ/trục GT chính

Đường rài đá cấp phối, cách 2,7km ra khu mô hình

Bê tông hóa rộng 3,5m







Đường nội đồng/bãi xếp dỡ

Đường đất 3km

Bê tông hóa có 2 loại (trục chính rộng 2,5m; nhánh xương cá rộng 1,5m)




Điện

Các trạm phân phối trung/hạ thế

có 1 trạm điện trung thế và 1 trạm điện hạ thế của thôn phục vụ sinh hoạt, công suất từ 560kva

Sử dụng điện sinh hoạt







Mạng lưới truyền dẫn

Chưa có

Xây mới trục đường điện tới khu mô hình có chiều dài 0,6km







Công suất tiêu thụ

Sử dụng nguồn điện sinh hoạt

120kva




Hạ tầng sản xuất

Nhà mái che/nhà lưới

Chưa có

đầu tư nhà lưới với các loại hình khác nhau phục vụ sản xuất







Kho bãi vật tư nông nghiệp

Chưa có









Nhà sơ chế, lò ủ, lò sấy, đóng gói

Chưa có

Có:200m2 nhà sơ chế




Hạ tầng vệ sinh môi trường và ATTP

Hệ thống thu gom/xử lý rác thải NN và sinh hoạt

Chưa có

Có: bể chứa







Hệ thống thoát nước thải, chất thải NN và sinh hoạt

Kênh và mương tiêu

Có kiên cố hóa kênh tiêu







Hệ thống thu gom và xử lý hóa chất, thuốc BVTV

Chưa có

Có:thùng chứa; bể sử lý rác thải




Tình hình vận hành và duy tu bảo dưỡng các công trình hạ tầng

Quy trình kỹ thuật thực hiện

Chưa có



Môi trường, tác động ô nhiễm và VSAT thực phẩm

Vùng lân cận

Ảnh hưởng/tác động ô nhiễm của nước thải, khí thải từ vùng lân cận

Không đáng kể

Không

Sinh hoạt trong vùng SAZ

Tập quán canh tác/sinh hoạt ảnh hưởng đến Môi trường VSATTP

Theo tập quán

Áp dụng theo quy trình sản xuất an toàn GAP

Đan chen khu dân cư và chăn nuôi trong vùng SAZ

Chất thải, nước thải sinh hoạt và vật nuôi, gia súc, gia cầm

Không có

Không

VSATTP

Tình hình ngộ độc thực phẩm

Chưa có

Kiểm tra định kỳ

Xã hội

Các làng, xã được hưởng lợi

2thôn, 1 xã










Số hộ nông dân được hưởng lợi

150










Tổng số người được hưởng lợi

750










Tỷ lệ phụ nữ được hưởng lợi

750

Tỷ lệ %

100,00




Nhóm các dân tộc thiểu số (DTTS)

không có










Các công trình phúc lợi công cộng (đường xá, trường học, chợ, trạm xá..)

Có đường BT liên xã, 1 trường tiểu học và THCS, 1 chợ trung tâm xã, có 1 trạm xá







Dự kiến chi phí đầu tư ban đầu

Chi phí xây lắp dự kiến (triệu đồng)







22.628

Chi phí tư vấn dự kiến (triệu đồng)







3.394

Chi phí duy tư bảo dưỡng hàng năm dự kiến (triệu đồng)







849

Dự phòng phí dự kiến (triệu đồng)







1.414

Tổng chi phí đầu tư dự kiến (triệu đồng)







28.285

Tên dự án

Mô hình 8: Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn Xã Duy Phiên - Tam Dương - Vĩnh Phúc

Vị trí

Tờ bản đồ tỷ lệ 1/5000













Tọa độ tâm vùng













Tên xứ đồng

Đồng Cao; Đồng Sào - Thôn Chùa




Sản xuất nông nghiệp

Tổng diện tích SAZ (ha)

40

Tỷ lệ %

100,0

Diện tích rau (ha)

34

Tỷ lệ %

85,0

Diện tích cây trồng khác (ha)

3,5

Tỷ lệ %

8,8

Diện tích các công trình cơ sở hạ tầng (ha)

2,5

Tỷ lệ %

6,3

Cây trồng chủ yếu

Rau các loại







Hạ Tầng







Каталог: wp-content -> uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> Hãy là người đầu tiên biết
uploads -> Có chiến lược toàn diện về việc truyền phát tin tức
uploads -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
uploads -> CÙng với mẹ maria chúng ta về BÊn thánh thể with mary, we come before the eucharist cấp II thiếU – camp leader level II search
uploads -> ĐÁP Án và HƯỚng dẫn chấM ĐỀ khảo sát chất lưỢng học kỳ II
uploads -> ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu

tải về 5.28 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   39




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương