|
Dự phòng phí dự kiến (triệu đồng)
|
|
|
1.425
|
|
Tổng chi phí đầu tư dự kiến (triệu đồng)
|
|
|
28.502
|
Tên dự án
|
Mô hình 3: Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn xã Đại Đồng - huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
|
Vị trí
|
Tờ bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
Tọa độ tâm vùng
|
|
|
|
|
Tên xứ đồng
|
Là Thị - Quany Vòng - Là Lái-Vườn Nhân – quang Giá
|
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Tổng diện tích SAZ (ha)
|
20,7
|
Tỷ lệ %
|
100,0
|
Diện tích rau (ha)
|
15
|
Tỷ lệ %
|
72,5
|
Diện tích cây trồng khác (ha)
|
3
|
Tỷ lệ %
|
14,5
|
Diện tích các công trình cơ sở hạ tầng (ha)
|
2,7
|
Tỷ lệ %
|
13,0
|
Cây trồng chủ yếu
|
Dưa hấu, rau khác
|
|
|
Hạ Tầng
|
|
|
Hiện trạng
|
Dự kiến đầu tư
|
|
Thủy lợi
|
Nguồn nước
|
Sử dụng nước sông, nước ao từ hệ thống máy bơm lớn và kênh dẫn tự chảy
|
Ghiếng khoan, bể chứa, kênh tiêu
|
|
|
Xử lý nguồn nước
|
Chưa có
|
Sử dụng nước ngầm đảm bảo, không cần xử lý
|
|
|
Hệ thống/phương pháp tưới
|
Tự chảy và máy bơm nhỏ, thủ công
|
Khoan giếng và xây bể chứa nhỏ
|
|
|
Tiêu thoát nước
|
Kênh và mương tiêu
|
Kiên cố hóa kênh tiêu
|
|
Đường xá giao thông
|
Đường kết nối SAZ với nơi tiêu thụ/trục GT chính
|
Đường rài đá cấp phối, cách 0,8km ra khu mô hình
|
Bê tông hóa rộng 3,5m
|
|
|
Đường nội đồng/bãi xếp dỡ
|
Đường cấp phối dài 1,3km
|
Bê tông hóa có 2 loại (trục chính rộng 2,5m; nhánh xương cá rộng 1,5m)
|
|
Điện
|
Các trạm phân phối trung/hạ thế
|
có 1 trạm điện trung thế và 1 trạm điện hạ thế của thôn phục vụ sinh hoạt, công suất từ 560kva
|
Có đầu tư 1 trạm biến áp công suất 180KVA; 1 đường trung thế dài 1,5km
|
|
|
Mạng lưới truyền dẫn
|
Chưa có
|
Xây mới trục đường điện tới khu mô hình có chiều dài 2km
|
|
|
Công suất tiêu thụ
|
Sử dụng nguồn điện sinh hoạt
|
150kva
|
|
Hạ tầng sản xuất
|
Nhà mái che/nhà lưới
|
Chưa có
|
đầu tư nhà lưới với các loại hình khác nhau phục vụ sản xuất
|
|
|
Kho bãi vật tư nông nghiệp
|
Chưa có
|
Có
|
|
|
Nhà sơ chế, lò ủ, lò sấy, đóng gói
|
Chưa có
|
Có:200m2 nhà sơ chế
|
Hạ tầng vệ sinh môi trường và ATTP
|
Hệ thống thu gom/xử lý rác thải NN và sinh hoạt
|
Chưa có
|
Có: bể chứa
|
|
Hệ thống thoát nước thải, chất thải NN và sinh hoạt
|
Kênh và mương tiêu
|
Có kiên cố hóa kênh tiêu
|
|
Hệ thống thu gom và xử lý hóa chất, thuốc BVTV
|
Chưa có
|
Có:thùng chứa; bể sử lý rác thải
|
|
Tình hình vận hành và duy tu bảo dưỡng các công trình hạ tầng
|
Quy trình kỹ thuật thực hiện
|
Chưa có
|
Có
|
Môi trường, tác động ô nhiễm và VSAT thực phẩm
|
Vùng lân cận
|
Ảnh hưởng/tác động ô nhiễm của nước thải, khí thải từ vùng lân cận
|
Không đáng kể
|
Không
|
Sinh hoạt trong vùng SAZ
|
Tập quán canh tác/sinh hoạt ảnh hưởng đến Môi trường VSATTP
|
Theo tập quán
|
Áp dụng theo quy trình sản xuất an toàn GAP
|
Đan chen khu dân cư và chăn nuôi trong vùng SAZ
|
Chất thải, nước thải sinh hoạt và vật nuôi, gia súc, gia cầm
|
Không có
|
Không
|
VSATTP
|
Tình hình ngộ độc thực phẩm
|
Chưa có
|
Kiểm tra định kỳ
|
Xã hội
|
Các làng, xã được hưởng lợi
|
2 làng, 1 xã
|
|
|
|
Số hộ nông dân được hưởng lợi
|
540
|
|
|
|
Tổng số người được hưởng lợi
|
2.700
|
|
|
|
Tỷ lệ phụ nữ được hưởng lợi
|
1620
|
Tỷ lệ %
|
52,09
|
|
Nhóm các dân tộc thiểu số (DTTS)
|
không có
|
|
|
|
Các công trình phúc lợi công cộng (đường xá, trường học, chợ, trạm xá..)
|
Có đường BT liên xã, 1 trường tiểu học và THCS, 1 chợ trung tâm xã, có 1 trạm xá
|
|
|
Dự kiến chi phí đầu tư ban đầu
|
Chi phí xây lắp dự kiến (triệu đồng)
|
|
|
21.349
|
Chi phí tư vấn dự kiến (triệu đồng)
|
|
|
3.202
|
Chi phí duy tư bảo dưỡng hàng năm dự kiến (triệu đồng)
|
|
|
801
|
Dự phòng phí dự kiến (triệu đồng)
|
|
|
1.334
|
Tổng chi phí đầu tư dự kiến (triệu đồng)
|
|
|
26.686
|
Tên dự án
|
Mô hình 4: Vùng sản xuất rau an toàn xã Đại Từ - huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
|
Vị trí
|
Tờ bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
Tọa độ tâm vùng
|
|
|
|
|
Tên xứ đồng
|
Cửa Đền - Bãi Già
|
|
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Tổng diện tích SAZ (ha)
|
21
|
Tỷ lệ %
|
100,0
|
Diện tích rau (ha)
|
14
|
Tỷ lệ %
|
66,7
|
Diện tích cây trồng khác (ha)
|
4
|
Tỷ lệ %
|
19,0
|
Diện tích các công trình cơ sở hạ tầng (ha)
|
3
|
Tỷ lệ %
|
14,3
|
Cây trồng chủ yếu
|
Rau các loại
|
|
|
Hạ Tầng
|
|
|
Hiện trạng
|
Dự kiến đầu tư
|
|
Thủy lợi
|
Nguồn nước
|
Sử dụng nước sông, nước ao từ hệ thống máy bơm lớn và kênh dẫn tự chảy
|
Ghiếng khoan, bể chứa, kênh tiêu
|
|
Xử lý nguồn nước
|
Chưa có
|
Sử dụng nước ngầm đảm bảo, không cần xử lý
|
|
Hệ thống/phương pháp tưới
|
Tự chảy và máy bơm nhỏ, thủ công
|
Khoan giếng và xây bể chứa nhỏ
|
|
Tiêu thoát nước
|
Kênh và mương tiêu
|
Kiên cố hóa kênh tiêu
|
Đường xá giao thông
|
Đường kết nối SAZ với nơi tiêu thụ/trục GT chính
|
Đường rài đá cấp phối, cách 1km ra khu mô hình
|
Bê tông hóa rộng 3,5m
|
|
Đường nội đồng/bãi xếp dỡ
|
Đường đất 3km
|
Bê tông hóa có 2 loại (trục chính rộng 2,5m; nhánh xương cá rộng 1,5m)
|
Điện
|
Các trạm phân phối trung/hạ thế
|
có 1 trạm điện trung thế và 1 trạm điện hạ thế của thôn phục vụ sinh hoạt, công suất từ 560kva
|
Có đầu tư 1 trạm biến áp công suất 180KVA; 1 đường trung thế dài 1,5km
|
|
Mạng lưới truyền dẫn
|
Chưa có
|
Xây mới trục đường điện tới khu mô hình có chiều dài 2,6km
|
|
Công suất tiêu thụ
|
Sử dụng nguồn điện sinh hoạt
|
150kva
|
Hạ tầng sản xuất
|
Nhà mái che/nhà lưới
|
Chưa có
|
đầu tư nhà lưới với các loại hình khác nhau phục vụ sản xuất
|
|
Kho bãi vật tư nông nghiệp
|
Chưa có
|
Có
|
|
Nhà sơ chế, lò ủ, lò sấy, đóng gói
|
Chưa có
|
Có:200m2 nhà sơ chế
|
Hạ tầng vệ sinh môi trường và ATTP
|
Hệ thống thu gom/xử lý rác thải NN và sinh hoạt
|
Chưa có
|
Có: bể chứa
|
|
Hệ thống thoát nước thải, chất thải NN và sinh hoạt
|
Kênh và mương tiêu
|
Có kiên cố hóa kênh tiêu
|
|
Hệ thống thu gom và xử lý hóa chất, thuốc BVTV
|
Chưa có
|
Có:thùng chứa; bể sử lý rác thải
|
Tình hình vận hành và duy tu bảo dưỡng các công trình hạ tầng
|
Quy trình kỹ thuật thực hiện
|
Chưa có
|
Có
|
Môi trường, tác động ô nhiễm và VSAT thực phẩm
|
Vùng lân cận
|
Ảnh hưởng/tác động ô nhiễm của nước thải, khí thải từ vùng lân cận
|
Không đáng kể
|
Không
|
Sinh hoạt trong vùng SAZ
|
Tập quán canh tác/sinh hoạt ảnh hưởng đến Môi trường VSATTP
|
Theo tập quán
|
Áp dụng theo quy trình sản xuất an toàn GAP
|
Đan chen khu dân cư và chăn nuôi trong vùng SAZ
|
Chất thải, nước thải sinh hoạt và vật nuôi, gia súc, gia cầm
|
Không có
|
Không
|
VSATTP
|
Tình hình ngộ độc thực phẩm
|
Chưa có
|
Kiểm tra định kỳ
|
Xã hội
|
Các làng, xã được hưởng lợi
|
2 làng, 1 xã
|
|
|
Số hộ nông dân được hưởng lợi
|
350
|
|
|
Tổng số người được hưởng lợi
|
1.750
|
|
|
Tỷ lệ phụ nữ được hưởng lợi
|
1167
|
Tỷ lệ %
|
66,67
|
Nhóm các dân tộc thiểu số (DTTS)
|
không có
|
|
|
Các công trình phúc lợi công cộng (đường xá, trường học, chợ, trạm xá..)
|
Có đường BT liên xã, 1 trường tiểu học và THCS, 1 chợ trung tâm xã, có 1 trạm xá
|
|
|
Dự kiến chi phí đầu tư ban đầu
|
Chi phí xây lắp dự kiến (triệu đồng)
|
|
|
21.442
|
Chi phí tư vấn dự kiến (triệu đồng)
|
|
|
3.216
|
Chi phí duy tư bảo dưỡng hàng năm dự kiến (triệu đồng)
|
|
|
804
|
Dự phòng phí dự kiến (triệu đồng)
|
|
|
1.340
|
Tổng chi phí đầu tư dự kiến (triệu đồng)
|
|
|
26.802
|
Tên dự án
|
Mô hình 5: Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn xã Tiền Châu - Phúc Yên – Vĩnh Phúc
|
Vị trí
|
Tờ bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
Tọa độ tâm vùng
|
|
|
|
|
Tên xứ đồng
|
Đầm Sao - Khổ Mả
|
|
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Tổng diện tích SAZ (ha)
|
25
|
Tỷ lệ %
|
100,0
|
Diện tích rau (ha)
|
19
|
Tỷ lệ %
|
76,0
|
Diện tích cây trồng khác (ha)
|
3,5
|
Tỷ lệ %
|
14,0
|
Diện tích các công trình cơ sở hạ tầng (ha)
|
2,5
|
Tỷ lệ %
|
10,0
|
Cây trồng chủ yếu
|
Rau các loại
|
|
|
Hạ Tầng
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |