76
Xuân Lôi
|
27
|
16
|
11
|
0
|
1. Đồng Bông
|
3
|
3
|
|
|
2. Đồng Cây Rùa
|
3
|
3
|
|
|
3. Đồng Ao Phác
|
2
|
|
2
|
|
4. Cửa Chùa
|
1
|
|
1
|
|
5. Vườn Hồng
|
3
|
3
|
|
|
6. Ong Chám
|
2
|
|
2
|
|
7. Ong Chám 1
|
3
|
3
|
|
|
8. Ong Chám 2
|
2
|
|
2
|
|
9. Giếng Mận
|
1
|
|
1
|
|
10. Việt Vàng
|
1
|
|
1
|
|
11. Đá Cầu
|
2
|
|
2
|
|
12. Ngõ Đàn, Ngõ Gồ
|
4
|
4
|
|
|
77
|
Triệu Đề
|
12
|
12
|
0
|
0
|
1, Lỗng đông
|
5
|
5
|
|
|
2, Thanh Lâu
|
3
|
3
|
|
|
3, Sốc Chính
|
4
|
4
|
|
|
78
|
Ngọc Mỹ
|
44
|
36
|
8
|
0
|
1, Đồng Bùn
|
2
|
|
2
|
|
2, Giếng Đông
|
2
|
|
2
|
|
3, Đồng Trạ
|
3
|
3
|
|
|
4, Cây Lả
|
2
|
|
2
|
|
5, Đồng Tểu
|
5
|
5
|
|
|
6, Đồng Được
|
7
|
7
|
|
|
7, Cửa Đình
|
6
|
6
|
|
|
8, Đồng Róc
|
2
|
|
2
|
|
9, Đồng Han
|
7
|
7
|
|
|
10, Đồng Vêu
|
4
|
4
|
|
|
11, Đồng Cửa Điền
|
4
|
4
|
|
|
79
|
Hợp Lý
|
2
|
0
|
2
|
0
|
1, Đồng Chanh
|
2
|
|
2
|
|
80
|
TT Lập Thạch
|
2
|
0
|
2
|
0
|
1, Ao ngõ trên, ao ngõ dưới ( Thống nhất)
|
2
|
|
2
|
|
81
|
Bắc Bình
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1, Vạt gốc gạo
|
1
|
|
1
|
|
82
|
Tử Du
|
5
|
5
|
0
|
0
|
1,Đồng Đặng ( thôn Gẳm)
|
5
|
5
|
|
|
83
|
Tiên Lữ
|
4
|
4
|
0
|
0
|
1,Gò Sáu (thôn Chùa)
|
4
|
4
|
|
|
84
|
Bàn Giản
|
7
|
7
|
0
|
0
|
1, Đồng Xui
|
7
|
7
|
|
|
2. Phương án xây dựng mô hình sản xuất - tiêu thụ rau an toàn
(Các Tiểu dự án vùng nông nghiệp an toàn - SAZ).
2.1. Các tiểu dự án mô hình sản xuất rau an toàn đến năm 2015
a. Quy mô diện tích các tiểu dự án
Bảng 27: Xác định quy mô, địa điểm thực hiện các tiểu dự án đến năm 2015
|
TT
|
Địa điểm triển khai thực hiện
|
Xứ đồng
|
Số hộ tham gia (hộ)
|
Quy mô diện tích (ha)
|
1
|
Mô hình 1: Xã Vân Hội - Tam Dương
|
Cột đèn – Gò thờ- Bờ ruỗng – Đà xa
|
300
|
25
|
2
|
Mô hình 2: Xã Thổ Tang - Vĩnh Tường
|
Nhà Cũ-Đầm Bún-Đồng Ve-Cầu Dừa, khu Nam
|
622
|
36
|
3
|
Mô hình 3: Xã Đại Đồng - Vĩnh Tường
|
Là Thị - Quay Vòng - Là Lái- Vườn Nhân – Quang Giá
|
540
|
21
|
4
|
Mô hình 4: Xã Đại Tự - Yên Lạc
|
Cửa Đền - Bãi Già
|
350
|
21
|
5
|
Mô hình 5: Xã Tiền Châu - Phúc Yên
|
Đầm Sao - Khổ Mả
|
250
|
25
|
6
|
Mô hình 6: Xã Hồ Sơn - Tam Đảo
|
Cày Máy; Cửa Đình
|
350
|
40
|
7
|
Mô hình 7: Xã An Hòa - Tam Dương
|
Đồng Ma Rổ
|
150
|
20
|
8
|
Mô hình 8: Xã Duy Phiên - Tam Dương
|
Đồng Cao; Đồng Sào - Thôn Chùa
|
200
|
40
|
9
|
Mô hình 9: Xã Kim Long - Tam Dương
|
Đồng Tròn cửa số 8
|
200
|
20
|
|
Tổng cộng
|
|
2.962
|
248
|
b. Khối lượng đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng vùng SAZ
- Hệ thống giao thông
Bảng 28: Đầu tư Hệ thống giao thông mô hình vùng SAZ
|
TT
|
Địa điểm quy hoạch
|
Diện tích xây dựng mô hình đến năm 2015
|
Hệ thống giao thông (km)
|
Tổng cộng (km)
|
Đường trục chính kết nối khu sản xuất rộng 3,5m
|
Đường bê tông trục chính nội đồng rộng 2,5m
|
Đường bê tông nhánh xương cá rộng 1,5m
|
|
Tổng cộng
|
248
|
36,7
|
15,60
|
21,66
|
15,00
|
1
|
Mô hình 1: Xã Vân Hội - Tam Dương
|
25
|
3,6
|
0,60
|
2,2
|
1,4
|
2
|
Mô hình 2: Xã Thổ Tang - Vĩnh Tường
|
36
|
5,3
|
0,0
|
2,8
|
2,5
|
3
|
Mô hình 3: Xã Đại Đồng - Vĩnh Tường
|
21
|
1,8
|
1,3
|
1,3
|
0,5
|
4
|
Mô hình 4: Xã Đại Tự - Yên Lạc
|
21
|
5,6
|
1,0
|
3
|
2,6
|
5
|
Mô hình 5: Xã Tiền Châu - Phúc Yên
|
25
|
2,4
|
2,7
|
2,4
|
0
|
6
|
Mô hình 6: Xã Hồ Sơn - Tam Đảo
|
40
|
4,0
|
3,0
|
2
|
2
|
7
|
Mô hình 7: Xã An Hòa - Tam Dương
|
20
|
5,0
|
1,5
|
3
|
2
|
8
|
Mô hình 8: Xã Duy Phiên - Tam Dương
|
40
|
4,0
|
2,5
|
2
|
2
|
9
|
Mô hình 9: Xã Kim Long - Tam Dương
|
20
|
5,0
|
3,0
|
3
|
2
|
- Hệ thống thủy lợi
Bảng 29: Đầu tư Hệ thống thủy lợi mô hình vùng SAZ
|
TT
|
Địa điểm quy hoạch
|
Diện tích xây dựng mô hình đến năm 2015
|
Hệ thống thủy lợi
|
Kênh tưới và tiêu cấp 2 và cấp 3 (km)
|
Bể chứa nước (3x2x2)
|
Ghiếng khoan nhỏ + ống dẫn (cái)
|
Trạm bơm tưới và tiêu (Trạm)
|
|
Tổng cộng
|
248
|
34,84
|
492,00
|
460,00
|
6,00
|
1
|
Mô hình 1: Xã Vân Hội - Tam Dương
|
25
|
2,9
|
50
|
50
|
0
|
2
|
Mô hình 2: Xã Thổ Tang - Vĩnh Tường
|
36
|
3,34
|
70
|
70
|
0
|
3
|
Mô hình 3: Xã Đại Đồng - Vĩnh Tường
|
21
|
4,2
|
40
|
40
|
0
|
4
|
Mô hình 4: Xã Đại Tự - Yên Lạc
|
25
|
4,4
|
42
|
50
|
0
|
5
|
Mô hình 5: Xã Tiền Châu - Phúc Yên
|
24
|
5
|
50
|
50
|
2
|
6
|
Mô hình 6: Xã Hồ Sơn - Tam Đảo
|
40
|
3
|
80
|
50
|
1
|
7
|
Mô hình 7: Xã An Hòa - Tam Dương
|
20
|
4
|
40
|
50
|
1
|
8
|
Mô hình 8: Xã Duy Phiên - Tam Dương
|
40
|
5
|
80
|
50
|
1
|
9
|
Mô hình 9: Xã Kim Long - Tam Dương
|
20
|
3
|
40
|
50
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |