0
1. Đồng giâm
|
7
|
7
|
|
|
2. Đồng học-Tân an
|
3
|
3
|
|
|
3. Đồng học-Trường thư
|
2
|
2
|
|
|
4. Đồng cánh
|
4
|
4
|
|
|
62
|
Phú Xuân
|
25
|
25
|
0
|
0
|
1, Đồng muối-Căn bi
|
10
|
10
|
|
|
2, Đồng tô- Can bi
|
5
|
5
|
|
|
3, Đồng gầu- Can bi
|
10
|
10
|
|
|
63
|
Tam Hợp
|
24
|
24
|
0
|
0
|
1. Vườn mía-Tây đình
|
5
|
5
|
|
|
2. Lỗ gia- Tây đình
|
4
|
4
|
|
|
4. Cổng trong- Tây đình
|
3
|
3
|
|
|
5. Trạm Bơm-Ngoại Trạch
|
4
|
4
|
|
|
6. Rau xanh- Ngoại Trạch
|
3
|
3
|
|
|
7. Rau xanh-Hữu Bằng,Hàm rồng
|
5
|
5
|
|
|
64
|
Thanh Lãng
|
22
|
18
|
4
|
0
|
1. Đọ ngoài-Đầulàng,Hồng hồ
|
5
|
5
|
|
|
2. Đọ trong-Hồng hồ
|
4
|
4
|
|
|
3. Rau xanh-Hồng hồ
|
4
|
4
|
|
|
4. Đống đất-Hồng hồ
|
2
|
|
2
|
|
5. Đầu gò
|
5
|
5
|
|
|
6. Nghĩa trang
|
2
|
|
2
|
|
65
|
Hương Sơn
|
48
|
48
|
0
|
0
|
1, Cuối đồng-Hương Ngọc, Hoàng Oanh
|
3
|
3
|
|
|
2, Múc đồng cuông, càn san, cửa ấp - Hương Ngọc
|
5
|
5
|
|
|
3, Gốc sữa - Hương vị
|
5
|
5
|
|
|
4, Đồng năm than, mộ trong, mộ ngoài-Chân sơn
|
10
|
10
|
|
|
5, Khu cầu sắt- Chân sơn
|
5
|
5
|
|
|
6, Rau xanh- cầu đá, thiếu khanh
|
3
|
3
|
|
|
7, Trại rau-cầu đá
|
6
|
6
|
|
|
8, Bờ mương hai mẫu
|
5
|
5
|
|
|
9, Rệ Sông, bến đò, cố Ngựa - Chùa Tiếng
|
6
|
6
|
|
|
VIII. Huyện Sông Lô
|
101
|
75
|
26
|
0
|
66
|
Đôn Nhân
|
11
|
3
|
8
|
|
1. Đồng Rau Xanh,
|
3
|
3
|
|
|
2. Đồng Cơm Nhái
|
2
|
|
2
|
|
3. Đồng Bắc Sọc
|
2
|
|
2
|
|
4. Đồng Lấc
|
2
|
|
2
|
|
5. Đồng Ngã ba (Cu di)
|
2
|
|
2
|
|
67
|
Đồng Thịnh
|
12
|
9
|
3
|
0
|
1. Đồng Phát Tốc
|
4
|
4
|
|
|
2. Đồng Phát Tốc1
|
5
|
5
|
|
|
3. Đồng Dâm
|
2
|
|
2
|
|
4. Đồng Rau Xanh
|
1
|
|
1
|
|
68
|
Phương Khoan
|
19
|
17
|
2
|
0
|
1. Đồng Rõng Chảy
|
3
|
3
|
|
|
2. Đồng Hấp Đò
|
3
|
3
|
|
|
3. Đồng Cây Sau
|
2
|
|
2
|
|
4. Đồng Cây Đăng
|
4
|
4
|
|
|
5. Đồng Thanh Lác
|
3
|
3
|
|
|
6. Đồng ớt
|
4
|
4
|
|
|
69
|
Yên Thạch
|
9
|
3
|
6
|
0
|
1. Giếng Xóm
|
2
|
|
2
|
|
2. Đình Cả
|
2
|
|
2
|
|
3. Đồng Cửa Ngõ1
|
3
|
3
|
|
|
4. Đồng Cửa Ngõ3
|
2
|
|
2
|
|
70
|
Tân Lập
|
8
|
8
|
0
|
0
|
1. Đồng Sắn
|
4
|
4
|
|
|
2. Đồng Vườn Đình
|
4
|
4
|
|
|
71
|
Tam Sơn
|
6
|
3
|
3
|
0
|
1. Đồng Đồng Cửa Ngõ
|
3
|
3
|
|
|
2. Đồng Mả Giô
|
1
|
|
1
|
|
3. Đồng Quán Trác
|
2
|
|
2
|
|
72
|
Đức Bác
|
26
|
26
|
0
|
0
|
1. Đồng nhà lanh
|
5
|
5
|
|
|
2. Đồng Lâm1
|
3
|
3
|
|
|
3. Đồng Tay Vát
|
4
|
4
|
|
|
4. Đồng Cây Sung
|
5
|
5
|
|
|
5. Đồng Cây Duối
|
4
|
4
|
|
|
6. Đồng Tay Vắt Thượng
|
5
|
5
|
|
|
73
|
Nhạo Sơn
|
10
|
6
|
4
|
0
|
1. Đồng Má Hà
|
2
|
|
2
|
|
2. Đồng Mả Má
|
2
|
|
2
|
|
3. Đồng Mả
|
3
|
3
|
|
|
4. Đồng Nhậu
|
3
|
3
|
|
|
IX. Huyện Lập Thạch
|
197
|
171
|
26
|
0
|
74
|
Đồng Ích
|
44
|
44
|
0
|
|
1. Đồng Phang
|
3
|
3
|
|
|
2. Đồng Cửa Chùa
|
3
|
3
|
|
|
3. Đồng 27 mẫu
|
10
|
10
|
|
|
4. Đồng Múc
|
10
|
10
|
|
|
5. Đồng Đế
|
3
|
3
|
|
|
6. Đồng Gạo
|
3
|
3
|
|
|
7. Cầu Dâu
|
5
|
5
|
|
|
8. Đồng Trên Thượng
|
7
|
7
|
|
|
75
|
Xuân Hoà
|
49
|
47
|
2
|
0
|
1, Đồng Thắng
|
3
|
3
|
|
|
2, Đề Sậy
|
2
|
|
2
|
|
3, Đá Trắng
|
3
|
3
|
|
|
4, Đồng Ướt
|
3
|
3
|
|
|
5, Đồng Bông
|
3
|
3
|
|
|
6, Đồng Cây Guồng
|
4
|
4
|
|
|
7, Đồng Cá
|
3
|
3
|
|
|
8, Đồng Đình
|
4
|
4
|
|
|
9, Đồng Song
|
4
|
4
|
|
|
10, Thần Đồng
|
3
|
3
|
|
|
11, Bãi Mé
|
4
|
4
|
|
|
12, Cửa Đình
|
4
|
4
|
|
|
13, Nhà Trở
|
3
|
3
|
|
|
14, Nhà Trở1
|
3
|
3
|
|
|
15, Đồng Mo
|
3
|
3
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |