|
|
trang | 32/39 | Chuyển đổi dữ liệu | 15.08.2016 | Kích | 5.28 Mb. | | #20602 |
|
- Hệ thống điện
Bảng 30: Đầu tư Hệ thồng điện mô hình vùng SAZ
|
TT
|
Địa điểm quy hoạch
|
Diện tích xây dựng mô hình đến năm 2015
|
Hệ thống điện
|
Đường dây trung thế (Km)
|
Đường dây cáp điện hạ thế 0,4kv, sử dụng cáp vặn xoắn ABC, cột bê tông ly tâm cao 8,5m (Km)
|
Trạm biến áp (trạm/180 kw)
|
|
Tổng cộng
|
248
|
7,90
|
18,90
|
9,00
|
1
|
Mô hình 1: Xã Vân Hội - Tam Dương
|
25
|
1
|
3,2
|
1
|
2
|
Mô hình 2: Xã Thổ Tang - Vĩnh Tường
|
36
|
0,9
|
2
|
1
|
3
|
Mô hình 3: Xã Đại Đồng - Vĩnh Tường
|
21
|
1,5
|
1,5
|
1
|
4
|
Mô hình 4: Xã Đại Tự - Yên Lạc
|
21
|
0
|
2,6
|
1
|
5
|
Mô hình 5: Xã Tiền Châu - Phúc Yên
|
25
|
0
|
0,6
|
1
|
6
|
Mô hình 6: Xã Hồ Sơn - Tam Đảo
|
40
|
1
|
2
|
1
|
7
|
Mô hình 7: Xã An Hòa - Tam Dương
|
20
|
0,5
|
3
|
1
|
8
|
Mô hình 8: Xã Duy Phiên - Tam Dương
|
40
|
2
|
2,5
|
1
|
9
|
Mô hình 9: Xã Kim Long - Tam Dương
|
20
|
1
|
1,5
|
1
|
- Hệ thống các hạng mục công trình phục vụ sản xuất khác
Bảng 31: Đầu tư các hạng mục công trình khác mô hình vùng SAZ
|
TT
|
Địa điểm quy hoạch
|
Diện tích xây dựng mô hình đến năm 2015
|
Hệ thống các hạng mục công trình khác
|
Nhà vòm sản xuất rau (ha)
|
Bể ủ phân, sử lý vỏ bao bì, thuốc BVTV (bể)
|
Cửa hàng, Khu nhà kho, nhà sơ chế, bảo quản (m2)
|
Sân kho tập kết (m2)
|
|
Tổng cộng
|
244
|
21,00
|
3012,0
|
1800,0
|
900,0
|
1
|
Mô hình 1: Xã Vân Hội - Tam Dương
|
25
|
3
|
100
|
200
|
100
|
2
|
Mô hình 2: Xã Thổ Tang - Vĩnh Tường
|
36
|
3
|
100
|
200
|
100
|
3
|
Mô hình 3: Xã Đại Đồng - Vĩnh Tường
|
21
|
3
|
100
|
200
|
100
|
4
|
Mô hình 4: Xã Đại Tự - Yên Lạc
|
21
|
2
|
100
|
200
|
100
|
5
|
Mô hình 5: Xã Tiền Châu - Phúc Yên
|
25
|
2
|
100
|
200
|
100
|
6
|
Mô hình 6: Xã Hồ Sơn - Tam Đảo
|
40
|
2
|
100
|
200
|
100
|
7
|
Mô hình 7: Xã An Hòa - Tam Dương
|
20
|
2
|
100
|
200
|
100
|
8
|
Mô hình 8: Xã Duy Phiên - Tam Dương
|
40
|
2
|
100
|
200
|
100
|
9
|
Mô hình 9: Xã Kim Long - Tam Dương
|
20
|
2
|
100
|
200
|
100
|
c. Xác định nhu cầu kinh phí đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng vùng SAZ
- Hệ thống giao thông
Bảng 32: Đầu tư Hệ thống giao thông mô hình vùng SAZ
|
|
TT
|
Địa điểm quy hoạch
|
Hệ thống giao thông (triệu đồng)
|
Tổng cộng
|
Đường trục chính kết nối khu sản xuất rộng 3,5m
|
Đường bê tông trục chính nội đồng rộng 2,5m
|
Đường bê tông nhánh xương cá rộng 1,5m
|
|
Tổng cộng
|
105.120
|
46.800
|
43.320
|
15.000
|
1
|
Mô hình 1: Xã Vân Hội - Tam Dương
|
7.520
|
1.800
|
4.320
|
1.400
|
2
|
Mô hình 2: Xã Thổ Tang - Vĩnh Tường
|
8.100
|
0
|
5.600
|
2.500
|
3
|
Mô hình 3: Xã Đại Đồng - Vĩnh Tường
|
7.000
|
3.900
|
2.600
|
500
|
4
|
Mô hình 4: Xã Đại Tự - Yên Lạc
|
11.600
|
3.000
|
6.000
|
2.600
|
5
|
Mô hình 5: Xã Tiền Châu - Phúc Yên
|
12.900
|
8.100
|
4.800
|
0
|
6
|
Mô hình 6: Xã Hồ Sơn - Tam Đảo
|
15.000
|
9.000
|
4.000
|
2.000
|
7
|
Mô hình 7: Xã An Hòa - Tam Dương
|
12.500
|
4.500
|
6.000
|
2.000
|
8
|
Mô hình 8: Xã Duy Phiên - Tam Dương
|
13.500
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
9
|
Mô hình 9: Xã Kim Long - Tam Dương
|
17.000
|
9.000
|
6.000
|
2.000
|
- Hệ thống thủy lợi
Bảng 33: Đầu tư Hệ thống thủy lợi mô hình vùng SAZ
|
TT
|
Địa điểm quy hoạch
|
Tổng kinh phí (triệu đồng)
|
Hệ thống thủy lợi
|
Kênh tưới và tiêu cấp 2 và cấp 3
|
Bể chứa nước (3x2x2)
|
Ghiếng khoan nhỏ + ống dẫn
|
Trạm bơm tưới và tiêu
|
|
Tổng cộng
|
15.197
|
2.787
|
4.920
|
4.600
|
2.890
|
1
|
Mô hình 1: Xã Vân Hội - Tam Dương
|
1.232
|
232
|
500
|
500
|
0
|
2
|
Mô hình 2: Xã Thổ Tang - Vĩnh Tường
|
1.667
|
267
|
700
|
700
|
0
|
3
|
Mô hình 3: Xã Đại Đồng - Vĩnh Tường
|
1.136
|
336
|
400
|
400
|
0
|
4
|
Mô hình 4: Xã Đại Tự - Yên Lạc
|
1.272
|
352
|
420
|
500
|
0
|
5
|
Mô hình 5: Xã Tiền Châu - Phúc Yên
|
2.250
|
400
|
500
|
500
|
850
|
6
|
Mô hình 6: Xã Hồ Sơn - Tam Đảo
|
2.220
|
240
|
800
|
500
|
680
|
7
|
Mô hình 7: Xã An Hòa - Tam Dương
|
1.560
|
320
|
400
|
500
|
340
|
8
|
Mô hình 8: Xã Duy Phiên - Tam Dương
|
2.380
|
400
|
800
|
500
|
680
|
9
|
Mô hình 9: Xã Kim Long - Tam Dương
|
1.480
|
240
|
400
|
500
|
340
|
- Hệ thống điện
Bảng 34: Đầu tư Hệ thống điện mô hình vùng SAZ
|
TT
|
Địa điểm quy hoạch
|
Tổng kinh phí (triệu đồng)
|
Hệ thống điện
|
Đường dây trung thế (Km)
|
Đường dây cáp điện hạ thế 0,4kv, sử dụng cáp vặn xoắn ABC, cột bê tông ly tâm cao 8,5m (Km)
|
Trạm biến áp (trạm/180kw)
|
|
Tổng cộng
|
20.580
|
1.185
|
10.395
|
9.000
|
1
|
Mô hình 1: Xã Vân Hội - Tam Dương
|
2.910
|
150
|
1.760
|
1.000
|
2
|
Mô hình 2: Xã Thổ Tang - Vĩnh Tường
|
2.235
|
135
|
1.100
|
1.000
|
3
|
Mô hình 3: Xã Đại Đồng - Vĩnh Tường
|
2.050
|
225
|
825
|
1.000
|
4
|
Mô hình 4: Xã Đại Tự - Yên Lạc
|
2.430
|
0
|
1.430
|
1.000
|
5
|
Mô hình 5: Xã Tiền Châu - Phúc Yên
|
1.330
|
0
|
330
|
1.000
|
6
|
Mô hình 6: Xã Hồ Sơn - Tam Đảo
|
2.250
|
150
|
1.100
|
1.000
|
7
|
Mô hình 7: Xã An Hòa - Tam Dương
|
2.725
|
75
|
1.650
|
1.000
|
8
|
Mô hình 8: Xã Duy Phiên - Tam Dương
|
2.675
|
300
|
1.375
|
1.000
|
9
|
Mô hình 9: Xã Kim Long - Tam Dương
|
1.975
|
150
|
825
|
1.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|