Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế


Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited



tải về 1.44 Mb.
trang14/17
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích1.44 Mb.
#38824
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

141. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, sanpada, navi Mumbai-400705, Maharashtra - India)

141.1 Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B & 4802A, G.I.D.C, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

275

Cefabact

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ

VN-20028-16

276

Ceftidin 1g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ và 1 ống nước vô khuẩn pha tiêm 10 ml

VN-20029-16

142. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)

142.1 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

277

Neurica 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20031-16

142.2 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: Plot No. 113-116, Phase IV, K.I.A.D.B. Bommasandra Industrial Area, bangalore 560099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

278

Minilux eye drops

Natri carboxymethylcellulose 0,5%

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-20030-16

279

Oflacin

Ofloxacin 0,3% kl/tt

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-20032-16

280

Privent

Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarat) 0,05% kl/tt

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-20033-16

281

Rimonid

Brimonidin tartrat 0,15% kl/tt

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-20034-16

143. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 12 Marina View, #22-01 Asia Square Tower 2, Singapore 018961 - Singapore)

143.1 Nhà sản xuất: Mundipharma Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 13, Othellos Str., Dhali Industrial Zone P.O. Box 23661 1685, Nicosia - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

282

Betadine Gargle and Mouthwash

Povidon iod 1% kl/tt

Dung dịch súc họng và súc miệng

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 125ml hoặc hộp 1 chai 120ml

VN-20035-16

144. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore)

144.1 Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

283

Epirubicin "Ebewe"

Epirubicin hydroclorid 2 mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 25 ml

VN-20036-16

284

Epirubicin "Ebewe"

Epirubicin hydroclorid 2 mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha thuốc tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5 ml

VN-20037-16

144.2 Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

285

Rishon 10mg

Rosuvastatin (tương ứng 10,396mg Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20038-16

144.3 Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH (Đ/c: Otto-von-Guericke-Allee 1, D-39179 Barleben - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

286

Anozeol

Anastrozole 1mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20039-16

144.4 Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

287

Megion 1g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha dung dịch tiêm/truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, 50 lọ

VN-20040-16

145. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

145.1 Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

288

Voltaren 75mg/3ml

Diclofenac natri 75mg/3ml

Dung dịch thuốc tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 ống 3ml

VN-20041-16

145.2 Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

289

Afinitor 10mg

Everolimus 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20042-16

290

Afinitor 5mg

Everolimus 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20043-16

291

Onbrez Breezhaler (Đóng gói & xuất xưởng: Novartis Farmaceutica, S.A.; Đ/c: Ronda Santa Maria, 158, 08210 Barbera Del Valles, Barcelona-Spain)

Indacaterol (dưới dạng indacaterol maleat) 150mcg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít

VN-20044-16

292

Onbrez Breezhaler (Đóng gói & xuất xưởng: Novartis Farmaceutica, S.A.; Đ/c: Ronda Santa Maria, 158, 08210 Barbera Del Valles, Barcelona-Spain)

Indacaterol (dưới dạng indacaterol maleat) 300mcg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít

VN-20045-16

145.3 Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6336 Langkampfen - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

293

Sandostatin Lar 10 mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzeland)

Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 10 mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm. (Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbott Biologicals B.V; địa chỉ: Veersweg 12, 8121AA Olst, Netherland)

VN-20046-16

294

Sandostatin Lar 20 mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novatis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzeland)

Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 20 mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm. (Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbott Biologicals B.V; địa chỉ: Veersweg 12, 8121AA Olst, Netherland)

VN-20047-16

295

Sandostatin Lar 30 mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzeland)

Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 30 mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ thuốc bột+1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm. (Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbott Biologicals B.V; địa chỉ: Veersweg 12, 8121AA Olst, Netherland)

VN-20048-16

146. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

146.1 Nhà sản xuất: Pfizer Italia S.R.L. (Đ/c: Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno (AP)- Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

296

Aromasin

Exemestane 25mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-20052-16

147. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

147.1 Nhà sản xuất: Fareva Amboise (Đ/c: Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse, - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

297

Amlor

Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilate) 5mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20049-16

147.2 Nhà sản xuất: Pfizer (Perth) PTY LTD (Đ/c: Technology Park, 15 Brodie Hall Drive, Bentley WA 6102 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

298

Campto

Irinotecan hydroclorid trihydrate 100mg/5ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20050-16

299

Campto

Irinotecan hydroclorid trihydrale 40mg/2ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2ml

VN-20051-16


tải về 1.44 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương