CÁC QUY ĐỊNH CỦA KHÓA HỌC 2
A. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GALILEO 6
B. CÁC SẢN PHẨM CỦA GALILEO 7
C. FOCALPOINT (GALILEO DESKTOP) 8
CÁCH KẾT NỐI FOCALPOINT (GALILEO DESKTOP) 8
CÁCH TRUY CẬP VÀO HỆ THỐNG(H/SON) 12
CÁC THÔNG TIN HỮU ÍCH 13
MÃ HÓA VÀ GIẢI MÃ (ENCODE/DECODE) – H/ENCODE, H/DECODE 13
TRỢ GIÚP VỀ BÀN PHÍM 13
TRA CỨU VỀ THỜI GIAN VÀ CÁC PHÉP TÍNH(H/@LT - H/XX) 13
TÌNH TRẠNG CHỖ VÀ LỊCH BAY 14
KIỂM TRA TÌNH TRẠNG CHỖ (AIR AVAILABILITY - H/AVAIL) 14
1.1 Câu lệnh cơ bản 14
Các câu lệnh đi tiếp theo câu lệnh cơ bản 16
LỊCH BAY (TIMETABLE – H/TT) 18
Câu lệnh cơ bản 18
Các câu lệnh đi tiếp theo câu lệnh cơ bản 19
BOOKING FILE 20
KHÁI NIỆM BOOKING FILE 20
CÁC THÔNG TIN BẮT BUỘC (MANDATORY FIELDS) 20
Đặt hành trình (bán chỗ) 21
1.1.1 Bán chỗ từ availability 21
1.1.2 Bán chỗ trực tiếp 22
1.1.3 Các loại segments và các câu lệnh bán chỗ hay dùng 23
1.1.4 Thay đổi, sắp xếp, hủy chỗ 24
1.1.5 Action code, advice code, status code 24
1.1.6 Thay đổi tình trạng chỗ 24
1.2 Tên khách (NAME FIELD) – H/N 25
1.2.1 Đặt tên 25
1.2.2 Thay đổi, hủy tên 25
1.3 Điện thoại liên hệ (PHONE FIELD) – H/PHONE 25
1.3.1 Thông báo điện thoại liên hệ 25
1.3.2 Gửi BF đến địa chỉ email (thực hiện sau khi kết thúc BF) 26
Thông tin xuất vé (TICKETING FIELD) – H/T 26
1.3.3 Cập nhật, sửa, xóa thông tin về xuất vé 26
1.3.4 Thông báo số vé cho các hãng hàng không 26
Ký xác nhận (RECEIVED FROM FIELD) – H/R 28
1.3.5 Ý nghĩa của received from field 28
1.3.6 Tạo, sửa trường ký xác nhận 28
Kết thúc hoặc bỏ qua BF (END OR IGNORE) – H/ENTR 28
MỞ LẠI BOOKING (RETRIEVE BOOKING) – H/BFR 29
IN BOOKING – H/P 30
In toàn bộ BF 30
- Bước 1: >*ALL 30
VIEWPNR 30
CÁC THÔNG TIN TÙY CHỌN(OPTIONAL FIELDS) 31
Thông tin nội bộ đại lý 31
1.3.1 Xem lại booking file (Review booking) – H/RB 31
1.3.2 Các ghi chú khác (NOTEPAD) – H/NP 31
Thông tin gửi tới các hãng hàng không 32
1.3.3 Thẻ khách hàng thường xuyên(Mileage membership) – H/M 32
1.3.4 Các thông tin bổ sung khác (OSI) –H/OSI 32
1.3.5 Các yêu cầu dịch vụ đặc biệt( SSR) –H/SSR 32
1.3.6 Đặt trước chỗ ngồi trên chuyến bay(Advanced seat reservation) 34
MỘT SỐ CÂU LỆNH KHÁC 36
Liệt kê BF (LIST BOOKING) – H/LIST 36
Xem thông tin của các chuyến bay trong 1 BF 36
Đọc history, sao chép booking 36
Tách booking (Divide booking) – H/DIVI 37
QUEUE – H/QUEUE 37
D. GIÁ VÀ THUẾ 39
I. CÁC KHÁI NIỆM 39
ĐỊA LÝ IATA & CHỈ ĐỊNH HƯỚNG BAY 40
FARE DISPLAY – H/FD 42
CÂU LỆNH CƠ BẢN 42
CÁC CÂU LỆNH MỞ RỘNG
44
ĐIỀU KIỆN GIÁ 45
GIÁ ROUTING (ROUTING FARE) 46
TÍNH KHOẢNG CÁCH DẶM BAY 47
MÃ CÁC LOẠI TIỀN 47
LỆNH ĐỔI TIỀN 48
MÃ CÁC LOẠI HÀNH KHÁCH 49
FARE QUOTE PLANNER – H/FQP 50
CÂU LỆNH 50
HIỂN THỊ CHI TIẾT GIÁ VÀ THUẾ 51
SURCHARGE(Q) VÀ STOPOVER CHARGE (S) 53
XEM CHI TIẾT ĐIỀU KIỆN GIÁ 54
XEM Ý NGHĨA CÁC LOẠI THUẾ 56
FARE QUOTE – H/FQ 57
FARE QUOTE 57
FARE QUOTE BEST BUY 58
FQBA – H/FQ 59
CÁC MỤC BỔ SUNG CHO CÂU LỆNH CƠ BẢN 60
XEM CHI TIẾT GIÁ, THUẾ 60
ĐIỀU KIỆN GIÁ 62
MỘT SỐ CÁC THÔNG TIN KHÁC 63
1. TRA CỨU THÔNG TIN TRONG HỆ THỐNG GALILEO (H/GIS) 63
1. TRA CỨU THÔNG TIN TRONG HỆ THỐNG GALILEO (H/GIS) 63
2. CÁC TRANG TRỢ GIÚP (H/HELP) 63
2. CÁC TRANG TRỢ GIÚP (H/HELP) 63
3. ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NỐI CHUYẾN(CONNECTING POINT/TIME) H/DCT 63
3. ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NỐI CHUYẾN(CONNECTING POINT/TIME) H/DCT 63
4. HIỂN THỊ CÁC ĐƯỜNG BAY TRỰC TIẾP ĐI/ĐẾN 1 ĐIỂM 64
4. HIỂN THỊ CÁC ĐƯỜNG BAY TRỰC TIẾP ĐI/ĐẾN 1 ĐIỂM 64
E. CÁC LƯU Ý QUAN TRỌNG 65
F. SUMMARY 67
Cho tới thời điểm hiện nay, đã có 425 Hãng hàng không, 75.000 Khách sạn, 28.000 điểm cho thuê xe và 7.500 chương trình tour đã tham gia phân phối sản phẩm qua Hệ thống phân phối toàn cầu Galileo.
Đồng hành với chủ trương của IATA (Hiệp hội các Hãng hàng không) về việc loại bỏ vé giấy và chuyển toàn bộ sang vé điện tử (ET) từ 1.1.2008, cho đến tháng 2/2009, Galileo đã hoàn thiện chức năng ET với hơn 259 Hãng hàng không. Riêng việc này đã giúp các Hãng hàng không tiết kiệm gần 450 triệu USD mỗi năm.
Mức độ bao phủ của Galileo
Galileo có một mạng lưới các đại lý rộng khắp trên toàn cầu với hơn 52.000 Đại lý du lịch đang hoạt động tại gần 140 Quốc gia.
Riêng tại khu vực Châu á - Thái bình dương, Galileo đã có mặt tại 18 Quốc gia với hơn 15.500 Đại lý du lịch với thị phần trên dưới 25% (tính theo số lượng segments đặt thông qua Hệ thống Galileo).