Han office: Ford building, #503A, 105 Lang Ha, Dong Da, Hanoi, Tel: 04-35622433, Fax: 04-35622435



tải về 0.75 Mb.
trang1/9
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích0.75 Mb.
#4296
  1   2   3   4   5   6   7   8   9

GIÁO TRÌNH

HAN Office: Ford building, #503A, 105 Lang Ha, Dong Da, Hanoi, Tel: 04-35622433, Fax: 04-35622435

SGN Office: Saigon Riverside Office Center, #1403, 2A-4A TonDucThang, HCM City, Tel: 08-38274740, Fax: 08-38274742

Email: info@galileovietnam.com, Website: www.galileo.com.vn

CÁC QUY ĐỊNH CỦA KHÓA HỌC




  1. Nội quy lớp học

  • Giờ học lớp sáng: từ 8h30 đến 12h00; lớp chiều: từ 13h30 đến 17h00

  • Đi học đúng giờ, không nghỉ học giữa chừng.

  • Tắt hoặc để chế độ rung cho điện thoại di động khi vào lớp. Nếu có việc cần gọi điện, đề nghị ra ngoài để tránh làm ảnh hưởng đến các học viên khác.

  • Học viên không sử dụng các chương trình chat như yahoo messenger… hay truy cập các website không hỗ trợ cho chương trình học.

  • Học viên không ở lại lớp quá 12h00 trưa và 17h30 chiều.




  1. Học phí

Mức học phí: 500.000 VND/học viên (học viên đóng vào buổi học đầu tiên)


  1. Chứng chỉ

  • Thời gian: Học viên nhận chứng chỉ sau 7 ngày làm việc tính từ ngày kết thúc khóa học

  • Địa điểm: Phòng Đào tạo Galileo Việt Nam




  1. Phần thưởng

  • Hoàn lại toàn bộ học phí cho những học viên đạt điểm thi cuối khóa trên 70% (được phép thi lại 1 lần) vào buổi trao chứng chỉ.

  • Quà tặng và tuyên dương học viên đạt kết quả xuất sắc nhất (trên 90%).




  1. Helpdesk contact

Văn phòng Hà Nội

Văn phòng Sài Gòn

  • Tel: 04- 35622433, ext: 14, 15, 16

  • Tel: 08 38274740, ext 12, 14

  • YM: hdhan1, hdhan02, hdhan03

  • YM: hdgalileo

  • Email:helpdeskhan@galileovietnam.com

  • Email:helpdesksgn@galileovietnam.com


MỤC LỤC


CÁC QUY ĐỊNH CỦA KHÓA HỌC 2

A. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GALILEO 6

B. CÁC SẢN PHẨM CỦA GALILEO 7

C. FOCALPOINT (GALILEO DESKTOP) 8

CÁCH KẾT NỐI FOCALPOINT (GALILEO DESKTOP) 8

CÁCH TRUY CẬP VÀO HỆ THỐNG(H/SON) 12

CÁC THÔNG TIN HỮU ÍCH 13

MÃ HÓA VÀ GIẢI MÃ (ENCODE/DECODE) – H/ENCODE, H/DECODE 13

TRỢ GIÚP VỀ BÀN PHÍM 13

TRA CỨU VỀ THỜI GIAN VÀ CÁC PHÉP TÍNH(H/@LT - H/XX) 13

TÌNH TRẠNG CHỖ VÀ LỊCH BAY 14

KIỂM TRA TÌNH TRẠNG CHỖ (AIR AVAILABILITY - H/AVAIL) 14

1.1 Câu lệnh cơ bản 14

Các câu lệnh đi tiếp theo câu lệnh cơ bản 16

LỊCH BAY (TIMETABLE – H/TT) 18

Câu lệnh cơ bản 18

Các câu lệnh đi tiếp theo câu lệnh cơ bản 19

BOOKING FILE 20

KHÁI NIỆM BOOKING FILE 20

CÁC THÔNG TIN BẮT BUỘC (MANDATORY FIELDS) 20

Đặt hành trình (bán chỗ) 21

1.1.1 Bán chỗ từ availability 21

1.1.2 Bán chỗ trực tiếp 22

1.1.3 Các loại segments và các câu lệnh bán chỗ hay dùng 23

1.1.4 Thay đổi, sắp xếp, hủy chỗ 24

1.1.5 Action code, advice code, status code 24

1.1.6 Thay đổi tình trạng chỗ 24

1.2 Tên khách (NAME FIELD) – H/N 25

1.2.1 Đặt tên 25

1.2.2 Thay đổi, hủy tên 25

1.3 Điện thoại liên hệ (PHONE FIELD) – H/PHONE 25

1.3.1 Thông báo điện thoại liên hệ 25

1.3.2 Gửi BF đến địa chỉ email (thực hiện sau khi kết thúc BF) 26

Thông tin xuất vé (TICKETING FIELD) – H/T 26

1.3.3 Cập nhật, sửa, xóa thông tin về xuất vé 26

1.3.4 Thông báo số vé cho các hãng hàng không 26

Ký xác nhận (RECEIVED FROM FIELD) – H/R 28

1.3.5 Ý nghĩa của received from field 28

1.3.6 Tạo, sửa trường ký xác nhận 28

Kết thúc hoặc bỏ qua BF (END OR IGNORE) – H/ENTR 28

MỞ LẠI BOOKING (RETRIEVE BOOKING) – H/BFR 29

IN BOOKING – H/P 30

In toàn bộ BF 30

- Bước 1: >*ALL 30

VIEWPNR 30

CÁC THÔNG TIN TÙY CHỌN(OPTIONAL FIELDS) 31

Thông tin nội bộ đại lý 31

1.3.1 Xem lại booking file (Review booking) – H/RB 31

1.3.2 Các ghi chú khác (NOTEPAD) – H/NP 31

Thông tin gửi tới các hãng hàng không 32

1.3.3 Thẻ khách hàng thường xuyên(Mileage membership) – H/M 32

1.3.4 Các thông tin bổ sung khác (OSI) –H/OSI 32

1.3.5 Các yêu cầu dịch vụ đặc biệt( SSR) –H/SSR 32

1.3.6 Đặt trước chỗ ngồi trên chuyến bay(Advanced seat reservation) 34

MỘT SỐ CÂU LỆNH KHÁC 36

Liệt kê BF (LIST BOOKING) – H/LIST 36

Xem thông tin của các chuyến bay trong 1 BF 36

Đọc history, sao chép booking 36

Tách booking (Divide booking) – H/DIVI 37

QUEUE – H/QUEUE 37

D. GIÁ VÀ THUẾ 39

I. CÁC KHÁI NIỆM 39

ĐỊA LÝ IATA & CHỈ ĐỊNH HƯỚNG BAY 40

FARE DISPLAY – H/FD 42

CÂU LỆNH CƠ BẢN 42

CÁC CÂU LỆNH MỞ RỘNG
44

ĐIỀU KIỆN GIÁ 45

GIÁ ROUTING (ROUTING FARE) 46

TÍNH KHOẢNG CÁCH DẶM BAY 47

MÃ CÁC LOẠI TIỀN 47

LỆNH ĐỔI TIỀN 48

MÃ CÁC LOẠI HÀNH KHÁCH 49

FARE QUOTE PLANNER – H/FQP 50

CÂU LỆNH 50

HIỂN THỊ CHI TIẾT GIÁ VÀ THUẾ 51

SURCHARGE(Q) VÀ STOPOVER CHARGE (S) 53

XEM CHI TIẾT ĐIỀU KIỆN GIÁ 54

XEM Ý NGHĨA CÁC LOẠI THUẾ 56

FARE QUOTE – H/FQ 57

FARE QUOTE 57

FARE QUOTE BEST BUY 58

FQBA – H/FQ 59

CÁC MỤC BỔ SUNG CHO CÂU LỆNH CƠ BẢN 60

XEM CHI TIẾT GIÁ, THUẾ 60

ĐIỀU KIỆN GIÁ 62

MỘT SỐ CÁC THÔNG TIN KHÁC 63

1. TRA CỨU THÔNG TIN TRONG HỆ THỐNG GALILEO (H/GIS) 63

1. TRA CỨU THÔNG TIN TRONG HỆ THỐNG GALILEO (H/GIS) 63

2. CÁC TRANG TRỢ GIÚP (H/HELP) 63

2. CÁC TRANG TRỢ GIÚP (H/HELP) 63

3. ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NỐI CHUYẾN(CONNECTING POINT/TIME) H/DCT 63

3. ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NỐI CHUYẾN(CONNECTING POINT/TIME) H/DCT 63

4. HIỂN THỊ CÁC ĐƯỜNG BAY TRỰC TIẾP ĐI/ĐẾN 1 ĐIỂM 64

4. HIỂN THỊ CÁC ĐƯỜNG BAY TRỰC TIẾP ĐI/ĐẾN 1 ĐIỂM 64

E. CÁC LƯU Ý QUAN TRỌNG 65

F. SUMMARY 67





  1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GALILEO

Galileo by Traveport là Công ty hàng đầu Thế giới trong lĩnh vực Hệ thống phân phối toàn cầu (GDS) phục vụ cho việc: Tra cứu thông tin hàng không và du lịch; Đặt chỗ, tính giá và xuất vé trên các Hãng hàng không; Đặt phòng tại các Khách sạn; Tổ chức các tour du lịch; Thuê xe hơi trên toàn cầu… Galileo có trụ sở chính tại Langley , UK và nhiều văn phòng trên toàn cầu.

Cho tới thời điểm hiện nay, đã có 425 Hãng hàng không, 75.000 Khách sạn, 28.000 điểm cho thuê xe và 7.500 chương trình tour đã tham gia phân phối sản phẩm qua Hệ thống phân phối toàn cầu Galileo.

Đồng hành với chủ trương của IATA (Hiệp hội các Hãng hàng không) về việc loại bỏ vé giấy và chuyển toàn bộ sang vé điện tử (ET) từ 1.1.2008, cho đến tháng 2/2009, Galileo đã hoàn thiện chức năng ET với hơn 259 Hãng hàng không. Riêng việc này đã giúp các Hãng hàng không tiết kiệm gần 450 triệu USD mỗi năm.

Mức độ bao phủ của Galileo

Galileo có một mạng lưới các đại lý rộng khắp trên toàn cầu với hơn 52.000 Đại lý du lịch đang hoạt động tại gần 140 Quốc gia.

Riêng tại khu vực Châu á - Thái bình dương, Galileo đã có mặt tại 18 Quốc gia với hơn 15.500 Đại lý du lịch với thị phần trên dưới 25% (tính theo số lượng segments đặt thông qua Hệ thống Galileo).

Truy cập www.galileo.com để có thông tin chi tiết về Galileo by Travelport.



  1. CÁC SẢN PHẨM CỦA GALILEO




  • GALILEO DESKTOP

  • FOCALPOINTNET

  • VIEWPOINT

  • VIEWTRIP : WWW.VIEWTRIP.COM

  • GALILEO LEISURE: WWW.GALILEOLEISURE.COM

  • ROOMMASTER

WWW.GALILEO.COM.VN


  1. FOCALPOINT (GALILEO DESKTOP)

Каталог: doc
doc -> Qctđhn 01: 2014/btnmt quy chuẩn kỹ thuật về khí thải công nghiệP ĐỐi với bụi và CÁc chất vô CƠ trêN ĐỊa bàn thủ ĐÔ HÀ NỘI
doc -> 1. MỞ ĐẦu tính cấp thiết của đề tài
doc -> I. Quản lý sâu bệnh ở khu vực dự án Ô Môn – Xà No 4 II. Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 12 Chủ sở hữu có trách nhiệm liên hệ với một đại diện phê duyệt của tỉnh để truyền đạt các hướng dẫn và yêu cầu xử lý
doc -> Tr­êng thcs nguyÔn §øc C¶nh Gi¸o ¸n §¹i Sè 7 Ch­¬ngI sè h÷u tØ. sè thùc
doc -> Ban chỉ ĐẠo công nghệ thông tin của cơ quan đẢng giáo trình thiết kế, XÂy dựng và quản trị CƠ SỞ DỮ liệu hà NỘI, 2004
doc -> THỦ TƯỚng chính phủ
doc -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thừa thiên huế Độc lập Tự do Hạnh phúc
doc -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
doc -> Sè: 90/2003/Q§-ub
doc -> Chương 1 Các khái niệm căn bản về mạng và giao thức mạng Mạng máy tính

tải về 0.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương