Han office: Ford building, #503A, 105 Lang Ha, Dong Da, Hanoi, Tel: 04-35622433, Fax: 04-35622435



tải về 0.75 Mb.
trang3/9
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích0.75 Mb.
#4296
1   2   3   4   5   6   7   8   9

TÌNH TRẠNG CHỖ VÀ LỊCH BAY

KIỂM TRA TÌNH TRẠNG CHỖ (AIR AVAILABILITY - H/AVAIL)

1.1Câu lệnh cơ bản



A[ddmmm]DEP ARR [*YY]


A

Mã lệnh xem tình trạng chỗ (Availability)

ddmmm

Ngày tháng

DEP

Phi trường khởi hành (Departure)

ARR

Phi trường đến (Arrival)

YY

Mã của một hãng hàng không

 

Thông tin tùy chọn đặt trong dấu này

Ví dụ: xem availability cho chặng LAXSIN ngày 20NOV.

Câu lệnh: >A20NOVLAXSIN


1 2 3 4 5 6 7
| | | | | | |



MON 20NOV06 LOS ANGELES /SINGAPORE 20/0000 20/2359 G*GAL


1 LAX SIN 20/2000*0610 SQ 19 Z4 C4 J4 D4 S9 Y9 H9 B9 M9#345C*E

2 LAX1SIN 20/0105#1135 @AI8029 KA MA 772B X

3 LAX1SIN 20/2325*1145 SQ 29 C3 J1 D0 Y9 B9 M9 W9 Q9 N9#772C*E

4 LAX1SIN 20/1305*0130 SQ 11 F4 P4 A4 C4 J4 D4 Y9 E9 B9#744C*E

5 LAX TPE 20/0115#0610 CI 7 FA AA CA DA YA BA MA QA TA#744B E

6 SIN 21/0710 1145 SQ 29 C4 J4 D4 Y9 E9 B9 M9 W9 H9#772C*E

7 LAX TPE 20/0115#0610 @DL8953 C4 D4 I4 Y7 B7 M7 H7 Q7 K7#744C*X

8 SIN 21/0710 1145 SQ 29 C4 J4 D4 Y9 E9 B9 M9 W9 H9#772C*E

>A*· [8

|| | | | | | | | | | | | | | |
9| 11| 13 14 15 | 17 18 19 20 21 | | 24
10 12 16 22 23

GIẢI THÍCH


  1. Thứ của ngày khởi hành(ở đây là thứ 2)

  2. Ngày khởi hành(20NOV06)

  3. Điểm khởi hành

  4. Điểm đến

  5. Ngày và giờ bắt đầu(mặc định hoặc chỉ ra trong câu lệnh)

  6. Ngày và giờ kết thúc(mặc định hoặc chỉ ra trong câu lệnh)

  7. Ký tự chỉ cách hiển thị thông tin, theo sau là *GAL(thông tin trên Galileo)

G Hiển thị theo mặc định

A Sắp xếp theo giờ đến

D Sắp xếp theo giờ đi

F Sắp xếp theo chuyến bay còn chỗ đầu tiên

J Sắp xếp theo tổng thời gian bay




  1. Tab vào đây để xem thêm các chuyến bay khác

  2. Số thứ tự của các dòng thông tin

  3. Chỉ ra có thay đổi sân bay (dấu -) với các hành trình có điểm nối chuyến

  4. Điểm khởi hành

  5. Số điểm dừng trên hành trình(để trống là không có điểm dừng)

  6. Điểm đến hoặc điểm dừng trên hành trình

  7. Ngày khởi hành (thời gian địa phương)

  8. Giờ khởi hành (thời gian địa phương)

  9. Ngày đến (thời gian địa phương) ( # là ngày hôm sau, * là 2 ngày sau, - là hôm trước, trống: là cùng trong ngày)

  10. Giờ đến (thời gian địa phương)

  11. Chuyến bay liên doanh

  12. Số hiệu chuyến bay

  13. Hạng phục vụ và tình trạng chỗ

  14. Hạng phục vụ:



First class

R

P

F

A










Business class

J

C

D

I

Z







Economy class

W

S

Y

B

H

K




Tình trạng chỗ:


Thể hiện bằng chữ

Thể hiện bằng số

Ý nghĩa

A

1 - 9

Chỗ vẫn còn

L

0

Đã hết chỗ, sẽ được đưa vào sổ chờ

C

C

Hạng đặt chỗ đã bị đóng

X

X

Hạng đặt chỗ đã bị huỷ

R

R

Chỗ yêu cầu trả lời sau




  1. Ký hiệu chỉ ra còn các hạng phục vụ khác: mở các hạng của dòng 1, lệnh: A@#1

  2. Mã của phương tiện vận chuyển (máy bay, tàu hoặc ô tô)

  3. Mức độ thể hiện tình trạng chỗ của các hãng

  4. Thông tin liên quan tới việc xuất vé điện tử


Lưu ý: nếu không đưa ngày tháng[ddmmm], hệ thống mặc định là ngày hiện hành


Hiển thị tình trạng chỗ hôm nay từ Tp Hồ Chí Minh đi Hà Nội, thông tin lấy từ hệ thống Galileo

AHAN


Hiển thị tình trạng chỗ ngày 18/07 từ Tp Hồ Chí Minh đi Taipei có giờ bay khoảng 1400

A18JULSGNTPE.1400


Hiển thị tình trạng chỗ ngày 23/07 từ Sài gòn đi Tokyo lấy thông tin trực tiếp từ hãng Vietnam Airlines

A23JULSGNTYO*VN


Hiển thị tình trạng chỗ 14 ngày sau từ ngày 21/12 của hành trình từ Hongkong đi Bangkok

A21DEC#14HKGBKK


Hiển thị những chuyến bay thẳng (direct) từ Singapore đi Paris ngày 23/07

A23JULSINCDG.D

Hiển thị tình trạng chỗ của các chuyến bay ngày 23/07 từ Sài gòn đi Rome mà còn ít nhất một chỗ hạng M ( kể cả on request)

A23JULSGNROM@M

Các câu lệnh đi tiếp theo câu lệnh cơ bản





Hiển thị thêm các chuyến bay khác chưa có trên màn hình

A*

Hiển thị thêm các chuyến bay khác của hãng AZ

AM*AZ

Chuyển sang hiển thị lấy thông tin trực tiếp trên BA

A*BA

Chỉ hiển thị những chuyến bay thẳng (direct)

A.D

Thay đổi ngày của cùng một hành trình

A15AUG

Hiển thị thêm các hạng ghế từ dòng số 3

A@#3

Chuyển sang hiển thị tình trạng chỗ của hành trình ngược lại vào 7 ngày sau

AR#7

Hiển thị những chuyến bay có điểm nối chuyến của hành trình qua LHR

A.LHR

Từ hiển thị tình trạng chỗ chuyển sang hiển thị lịch bay

TT

Xem thông tin chi tiết về chuyến bay (dòng 4)

TTL4

Ví dụ: Hiển thị thêm các hạng ghế từ dòng số 3

Câu lệnh: >A@#3



→ Hệ thống hiển thị thêm các hạng ghế khác sau dấu # ở dòng 3:

MON 20NOV06 LOS ANGELES /SINGAPORE 20/0000 20/2359 G*GAL

3 LAX1SIN 20/2325*1145 SQ 29 C3 J1 D0 Y9 B9 M9 W9 Q9 N9 V9C*E

E9 H9 T0 L9 K9

A*R TO RETURN TO MAIN DISPLAY

>

Ví dụ: Xem thông tin chi tiết về chuyến bay (dòng 4)
Câu lệnh: >A1NOVLONSYD*QF  TTL4
QF 302 WEDNESDAY 01 NOV 06

---------------------------------------------------------------

BRD TIME T D/I OFF TIME T D/I FLY/GROUND EQP E

LHR 2125 4 I BKK 1540 # 2 I 11:15/ 1:25 744 E

BKK 1705 # 2 I SYD 0610 * 1 I 9:05 744 E

---------------------------------------------------------------

TOTAL FLYING TIME LHR - SYD 20:20

TOTAL GROUND TIME LHR - SYD 1:25

TOTAL JOURNEY TIME LHR - SYD 21:45

---------------------------------------------------------------

CLASSES

LHR-BKK F A J C D Y B H K M R L V S N Q O

BKK-SYD F A J C D Y B H K M R L V S N Q O

@ OPERATED BY BRITISH AIRWAYS


BRD

Điểm khởi hành của hành trình

TIME

Giờ khởi hành, ngày khởi hành

T

Cổng vào/ra (Terminal)

D/I

Loại chuyến bay(nội địa hoặc quốc tế)

OFF

Điểm đến

TIME

Giờ đến, ngày đến

FLY/GROUND

Thời gian bay/Thời gian dừng

EQP

Mã phương tiện vận chuyển

TOTAL FLYING TIME

Tổng thời gian bay cho cả hành trình

TOTAL GROUND TIME

Tổng thời gian dừng trên cả hành trình

TOTAL JOURNEY TIME

Tổng thời gian cho cả hành trình

CLASSES

Các hạng phục vụ có trên chuyến bay

@

Thông tin về hãng thực hiện chuyến bay

LỊCH BAY (TIMETABLE – H/TT)

Câu lệnh cơ bản



TT [ddmmm] DEP ARR ARR[/YY]



TT

Mã lệnh xem lịch bay(Timetable)

ddmmm

Ngày tháng

DEP

Phi trường khởi hành (Departure)

ARR

Phi trường đến (Arrival)

YY

Mã của một hãng hàng không

[ ]

Thông tin tùy chọn đặt trong dấu này


Ví dụ: xem lịch bay ngày hiện hành của chặng từ HAN đi SIN:

Câu lệnh: >TTHANSIN


1 2 3 4 5 6 7
| | | | | | |



30JUN06-27JUL06 MTWTFSS HANOI /SINGAPORE


07JUL 08JUL ....56. HAN1 SIN 0700 1325 VN 741 CHG B

30JUN ....5.. HAN1 SIN 0700 1325 VN 741 CHG B

01JUL 05JUL 123..67 HAN1 SIN 0700 1325 VN 741 CHG B

06JUL 06JUL ...4... HAN1 SIN 0700 1325 VN 741 CHG B

09JUL 1234567 HAN1 SIN 0700 1325 VN 741 321 B

21JUL .2..5.7 HAN SIN 1030 1450 VN 745 320 B

14JUL .2..5.7 HAN SIN 1030 1450 VN 745 320 B

16JUL 18JUL .2....7 HAN SIN 1140 1600 VN 745 320 B

24JUL 1234567 HAN SIN 1335 1800 SQ 175 772*C

25JUL 1234567 HAN SIN 1335 1800 SQ 175 772*C

END OF DISPLAY

>


  1. Hiệu lực của lịch bay

  2. Những ngày có chuyến bay tương ứng với các ngày trong tuần

  3. Hành trình (sân bay khởi hành và sân bay đến)

  4. Giờ bay (giờ khởi hành và giờ đến)

  5. Số hiệu chuyến bay

  6. Mã phương tiện vận chuyển

  7. Mức độ tham gia của hãng vào hệ thống

Lưu ý: Nếu không đưa ngày tháng [ddmm]: hệ thống mặc định là ngày hiện hành

Các câu lệnh đi tiếp theo câu lệnh cơ bản





Xem lịch bay từ ngày 23/01 của chặng từ MOW đi BUH

TT23JANMOWBUH

Kiểm tra lịch bay theo chiều ngược lại

TTR

Chuyển sang hiển thị lịch bay của hãng BA

TT/BA

Hiển thị thông tin chi tiết của chuyến bay AA142 ngày 06/11

TTAA142/06NOV

Từ hiển thị lịch bay chuyển sang hiển thị tình trạng chỗ

A

Từ tình trạng chỗ chuyển sang hiển thị chi tiết chuyến bay ở dòng 3

TTL3



Каталог: doc
doc -> Qctđhn 01: 2014/btnmt quy chuẩn kỹ thuật về khí thải công nghiệP ĐỐi với bụi và CÁc chất vô CƠ trêN ĐỊa bàn thủ ĐÔ HÀ NỘI
doc -> 1. MỞ ĐẦu tính cấp thiết của đề tài
doc -> I. Quản lý sâu bệnh ở khu vực dự án Ô Môn – Xà No 4 II. Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 12 Chủ sở hữu có trách nhiệm liên hệ với một đại diện phê duyệt của tỉnh để truyền đạt các hướng dẫn và yêu cầu xử lý
doc -> Tr­êng thcs nguyÔn §øc C¶nh Gi¸o ¸n §¹i Sè 7 Ch­¬ngI sè h÷u tØ. sè thùc
doc -> Ban chỉ ĐẠo công nghệ thông tin của cơ quan đẢng giáo trình thiết kế, XÂy dựng và quản trị CƠ SỞ DỮ liệu hà NỘI, 2004
doc -> THỦ TƯỚng chính phủ
doc -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thừa thiên huế Độc lập Tự do Hạnh phúc
doc -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
doc -> Sè: 90/2003/Q§-ub
doc -> Chương 1 Các khái niệm căn bản về mạng và giao thức mạng Mạng máy tính

tải về 0.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương