Han office: Ford building, #503A, 105 Lang Ha, Dong Da, Hanoi, Tel: 04-35622433, Fax: 04-35622435



tải về 0.75 Mb.
trang8/9
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích0.75 Mb.
#4296
1   2   3   4   5   6   7   8   9

FARE QUOTE – H/FQ



Các câu lệnh tính giá cơ bản:


  • FQ/CYY:USD/ET

  • FQBB/CYY:USD/ET

  • FQBA/CYY:USD/ET

(YY là code hãng xuất vé)



Các mặc định khi sử dụng câu lệnh cơ bản để tính giá cho BF:

  • Tính giá cho tất cả các hành khách

  • Các hành khách đều được coi là người lớn – ADT (ngoại trừ Infant, nhờ dấu hiệu I/ trong tên infant)

  • Tính giá cho tất cả các segment

  • Bán và xuất vé được thực hiện tại Việt Nam

  • Một điểm được coi là Stopover khi thời gian nối chuyến tại điểm đó từ 24 tiếng trở lên.

  • Khách không được miễn thuế

Khi có các bổ sung cho câu lệnh cơ bản thì các giả định sẽ được bỏ qua

FARE QUOTE



Ý nghĩa:

  • Tính giá thấp nhất cho hành trình đã đặt

  • Tính giá cho hành trình có tối đa 16 segment và tối đa 8 fare components

  • Tối đa 4 loại mã hành khách trong 1 câu lệnh

Sử dụng:

Ví dụ BF sau:



WJ6RX4/05 SGNNH N019051 AG 99999992 16JUN

1.2NGUYEN/THANHHOAMRS/HAIHAMRS 3.I/1DO/VANTRANGMISS*12MTHS

1. LA 750 Y 20DEC SCLGIG HK2 0800 1420 O* WE

OPERATED BY LANEXPRESS

2. LA OPEN Y GIGSCL NO2

** VENDOR LOCATOR DATA EXISTS ** >*VL·

** SERVICE INFORMATION EXISTS ** >*SI·

** DIVIDED BOOKINGS EXIST ** >*DV·

FONE-HANT*GIAPHU 7830013 CTC PHUONG

2. HANT*SCL 0485748758 MS VERONICA

TKTG-TAU/SU17DEC

Lệnh tính giá: >FQCLA:USD



>FQCLA

PSGR FARE TAXES TOTAL PSG DES

FQG 1-2 USD 1694.00 66.00 3520.00 AD [1

GUARANTEED AT TIME OF TICKETING

FQG 3 USD 223.00 223.00 INF [2

GUARANTEED AT TIME OF TICKETING [3

GRAND TOTAL INCLUDING TAXES **** USD 3743.00 [4

AD LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 20DEC06 [5

INF LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 20DEC06

>
Giải thích:

[1. Tính giá cho PSGR (passenger) – khách số 1 và 2,

FARE: giá chưa thuế tính bằng đồng USD cho 1 khách

TAXES: tổng thuế cho 1 khách

TOTAL: tổng giá đã bao gồm thuế cho 2 khách

PSG DES: (passenger discription): loại khách: AD-người lớn

[2. Tương tự chú thích số 1, áp dụng cho khách số 3 là INF- infant

[3. Giá này được đảm bảo nếu xuất vé trong cùng ngày

[4. GRAND TOTAL : tổng giá cuối cùng cho cả BF

[5. Ghi chú




FARE QUOTE BEST BUY


Ý nghĩa:

  • Tìm giá thấp nhất cho hành trình (hạng đặt chỗ của giá đó có thể khác với hạng đặt chỗ trong BF) với điều kiện hạng của giá đấy phải đang available (còn chỗ)

  • FQBB chỉ quote cho tối đa 8 segment (với tình trạng chỗ confirm, không áp dụng cho chặng đang waitlist)

Sừ dụng:

Vẫn áp dụng BF trong phần lệnh FQ

Lệnh: >FQBB/CLA:USD

>FQBB/CLA

*** BEST BUY QUOTATION ***

LOWEST FARE AVAILABLE FOR THIS ITINERARY

*** REBOOK BF SEGMENTS 1H/2H *** [1

PSGR QUOTE BASIS FARE TAXES TOTAL PSG DES

FQG 1-2 Y2 USD 1176.00 66.00 2484.00 AD

GUARANTEED AT TIME OF TICKETING

FQG 3 Y2 USD 118.00 118.00 INF

GUARANTEED AT TIME OF TICKETING

GRAND TOTAL INCLUDING TAXES **** USD 2602.00

AD LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 20DEC06

INF LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 20DEC06

TO REBOOK ENTER >FQBBK· [2
Giải thích:

[1. 1H/2H : Giá này áp dụng hạng H cho chặng 1, và hạng H cho chặng 2

[2. Muốn lấy giá này cần phải đổi sang hạng đã đưa ra trong chú thích 1,

Lệnh đổi hạng: >FQBBK




FQBA – H/FQ

FQBA (Fare quote best buy lowest Available regardless of Seat availability)


Ý nghĩa:

  • Tìm giá thấp nhất cho hành trình (hạng đặt chỗ của giá đó có thể khác với hạng đặt chỗ trong BF) mà không quan tâm đến tình trạng chỗ của hạng của giá đó



  • FQBB chỉ quote cho tối đa 8 segment (với tình trạng chỗ confirm, không áp dụng cho chặng đang waitlist)


Sử dụng:

Vẫn áp dụng BF trên:

Lệnh: >FQBA/CLA:USD
>FQBA/CLA:USD

*** BEST BUY QUOTATION ***

LOWEST FARE FOR THIS ITINERARY - FOR INFORMATION ONLY

*** BOOK IN 1H/2H ***

PSGR QUOTE BASIS FARE TAXES TOTAL PSG DES

FQG 1-2 Y2 USD 1176.00 66.00 2484.00 AD

GUARANTEED

FQG 3 Y2 USD 118.00 118.00 INF

GUARANTEED

GRAND TOTAL INCLUDING TAXES **** USD 2602.00

AD LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 20DEC06

INF LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 20DEC06

Như vậy, giá thấp nhất cho BF này là giá hạng H (cho cả 2 chặng), và vẫn còn chỗ nên FQBB và FQBA ra cùng 1 kết quả


CÁC MỤC BỔ SUNG CHO CÂU LỆNH CƠ BẢN




1

Chỉ định hãng xuất vé là UA

/CUA

Bắt buộc cho mọi câu lệnh tính giá cho BF

2

Chỉ ra đối tượng khách

/P1.2*C8.3

Tính giá cho khách 1 là người lớn , khách 2 là trẻ em 8 tuổi, khách 3 là INF

2

Tính giá cho một số chặng trong BF

/S1

/S2-4

/S2.5

Chỉ tính giá cho chặng bay 1

Tính giá cho chặng bay 2, 3, 4

Tính giá cho chặng bay 2 và 5


3

Hạng đặt chỗ

.Y

Chỉ sử dụng 1 trong 2 lựa chọn này trong câu lệnh FQ

4

Fare Basis

@BLXAP

5

Stopover

/X2.4

/O3.5

Không dừng tại điểm đến của chặng 2 và 4

Dừng (Stopover) tại điểm đến của chặng 3 và 5



5

Private fare (nếu có)

Public fare



:P

:N

Chỉ tính giá riêng

Chỉ tính giá công bố



6

Ngắt giá

/MB1.3

/NB2

/OB1.3

Phải ngắt giá tại điểm đến của chặng 1 và 3

Không ngắt giá tại điểm đến của chặng 2

Chỉ ngắt giá tại điểm đến của chặng 1 và 3


7

Miễn thuế

/TE-FR

Không tính thuế FR trong BF

8

Loại tiền

:USD

Tính bằng đồng USD

Ví dụ:
>FQ/CLA/P1.2*C7.3/X2 Tính giá cho BF với LA là hãng xuất vé, khách số 2 là trẻ em 7 tuổi, với giả sử không dừng ở điểm đến của chặng 2



XEM CHI TIẾT GIÁ, THUẾ


Sau câu lệnh tính giá, nếu muốn có thể xem chi tiết giá và các khoản thuế như sau

* Coi mỗi dòng giá đều là một dòng có thứ tự từ 1 trở đi.

Lấy bảng ví dụ của lệnh FQCLA ở trên, ta có 2 dòng giá: dòng 1 áp dụng cho người lớn , dòng 2 cho INF

Để xem chi tiết dòng 1, dùng lệnh: >FQL1

Thông tin hiển thị và giải thích giống hiển thị của lệnh FQL1 từ phần FQP (xem trang 16)

* Kết quả của lệnh tính giá FQ (trừ lệnh FQ.Y) và FQA sẽ được tự động điền vào BF trong trường FARE

WJ6RX4/05 SGNNH N019051 AG 99999992 16JUN

1.2NGUYEN/THANHHOAMRS/HAIHAMRS 3.I/1DO/VANTRANGMISS*12MTHS

1. LA 750 Y 20DEC SCLGIG HK2 0800 1420 O* WE

OPERATED BY LANEXPRESS

2. LA OPEN Y GIGSCL NO2

** FILED FARE DATA EXISTS ** >*FF·

** VENDOR LOCATOR DATA EXISTS ** >*VL·

** SERVICE INFORMATION EXISTS ** >*SI·

** DIVIDED BOOKINGS EXIST ** >*DV·

FONE-HANT*GIAPHU 7830013 CTC PHUONG

2. HANT*SCL 0485748758 MS VERONICA

TKTG-TAU/SU17DEC

NOTE--S*SPLIT PTY/26JUN/34AG/SGN/RT9NLK 34 26JUN 0712Z

Thực hiện bao nhiêu câu lệnh FQ, có bây nhiêu kết quả được lưu vào trường FILED FARE


Để hiển thị trường FILED FARE, dùng lệnh: >*FF

FQ1 - S1-2 AP 04JUL06 NT/AG [1

P1 NGUYEN/THANHHOAMRS G * USD 1760.00

P2 NGUYEN/HAIHAMRS G * USD 1760.00

P3 DO/VANTRANGMISS INF G * USD 223.00

FQ2 - S1-2 AP 04JUL06 NT/AG [2

P1 NGUYEN/THANHHOAMRS G * USD 1886.00

P2 NGUYEN/HAIHAMRS G * USD 1886.00

P3 DO/VANTRANGMISS INF G * USD 209.00

>

Chú thích:

[1. FQ1: Giá số 1, tính cho segment 1 và 2, giá được tính ngày 04JUL06 , số sign on là ZNT (không hiển thị chữ Z), AG là agent

G: Guaranteed: giá đảm bảo nếu xuất vé ngay lập tức

[2. FQ2: Giá số 2: tương tự như chú thích 1



* Xem chi tiết giá

>*FF1 Xem chi tiết giá số 1

>*FF1/P1 Xem chi tiết giá số 1 của khách 1

FQ1 - S1-2 AP 04JUL06 49/AG

P1 NGUYEN/THANHHOAMRS G * USD 1760.00

SCL LA RIO Q30.00M817.00YEEFF082 LA SCL Q30.00M817.00YEEFF082 [1

NUC1694.00END ROE1.0

FARE USD1694.00 TAX 30.00ZQ TAX 36.00BR TOT USD1760.00 [2

S1 FB-YEEFF082 B-20K [3

S2 FB-YEEFF082 B-20K

T S1-2/CLA

>
Chú thích:

[1. Dòng Fare calculation

[2 Dòng quy đổi từ NUC sang tiền nước khởi hành, các loại thuế, tổng giá đã bao gồm thuế

[3. S1-segment 1, FB – fare basic, B-20K: hành lý miễn cước 20kg



* Tuy nhiên, khi kết thúc BF, hệ thống chỉ cho phép lưu 1 giá cho 1 khách trên 1 segment.

Muốn xoá trường Fare



FX1 Xoá giá số 1

FX1.3 Xoá giá số 1 và 3

FXALL Xoá tất cả các giá trong trường fare


ĐIỀU KIỆN GIÁ




* Coi mỗi dòng giá đều là một dòng có thứ tự từ 1 trở đi
Lấy bảng ví dụ của lệnh FQCLA ở trên, ta có 2 dòng giá: dòng 1 áp dụng cho người lớn , dòng 2 cho INF
Bước 1: Hiển thị chi tiết điều kiện của dòng giá 1:
Lệnh: >FQN1

QUOTE 1

FARE COMPONENT BASIS

1 SCL-GIG YEEFF082 ROUTE APPLIES

2 GIG-SCL YEEFF082 ROUTE APPLIES

>
Giải thích như trong lệnh FQN1 của phần FQP

Bước 2: Hiển thị các đoạn điều kiện của Fare Component 1
Lệnh: >FN1

Bước 3: Hiển thị chi tiết các đoạn điều kiện
Lệnh: >FN1/ALL

Hoặc >FN1/P6-8.19





Каталог: doc
doc -> Qctđhn 01: 2014/btnmt quy chuẩn kỹ thuật về khí thải công nghiệP ĐỐi với bụi và CÁc chất vô CƠ trêN ĐỊa bàn thủ ĐÔ HÀ NỘI
doc -> 1. MỞ ĐẦu tính cấp thiết của đề tài
doc -> I. Quản lý sâu bệnh ở khu vực dự án Ô Môn – Xà No 4 II. Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 12 Chủ sở hữu có trách nhiệm liên hệ với một đại diện phê duyệt của tỉnh để truyền đạt các hướng dẫn và yêu cầu xử lý
doc -> Tr­êng thcs nguyÔn §øc C¶nh Gi¸o ¸n §¹i Sè 7 Ch­¬ngI sè h÷u tØ. sè thùc
doc -> Ban chỉ ĐẠo công nghệ thông tin của cơ quan đẢng giáo trình thiết kế, XÂy dựng và quản trị CƠ SỞ DỮ liệu hà NỘI, 2004
doc -> THỦ TƯỚng chính phủ
doc -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thừa thiên huế Độc lập Tự do Hạnh phúc
doc -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
doc -> Sè: 90/2003/Q§-ub
doc -> Chương 1 Các khái niệm căn bản về mạng và giao thức mạng Mạng máy tính

tải về 0.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương