Han office: Ford building, #503A, 105 Lang Ha, Dong Da, Hanoi, Tel: 04-35622433, Fax: 04-35622435
Ví dụ: xem giá giữa LON và SIN ngày 4DEC >FD4DECLONSIN FARES LAST UPDATED 03JUL 1217 [1 >FDLONSIN04DEC [2 LON-SIN MON-04DEC06 [3 MPM 8542 EH 11437 TS 15213 AP [4 PUBLIC FARES [5 EUR CURRENCY FARES EXIST [6 CX FARE FARE C AP MIN/ SEASONS...... MR GI DT GBP BASIS MAX 1 UN 299.00R TEE1M T | /1M R EH 2 UN 356.00R VEE2M V | /2M R EH 3 EK 368.00R QE1YGB1 Q | 3/ 11AUG -09DEC R EH 4 OS 374.00R QLFLY5U Q | 7/3M 01SEP -14DEC R EH 5x LH 374.00R QLSX3M1 Q | 7/3M 01SEP -14DEC R EH )> | | | | | | | | | | | 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Chú thích: [1. Thời điểm giá được cập nhật trong ngày hiện hành [2. Hệ thống nhắc lại câu lệnh [3. Điểm khởi hành, điểm đến, thứ trong tuần, ngày khởi hành [4. MPM (maximum permitted mileage): Số dặm bay cho phép tối đa [5. Hiển thị giá công bố (Public fare), ngoài ra có chữ Private Fare: nghĩa là có hiển thị giá riêng [6. Có giá được cập nhật bằng tiền USD, EUR 7. Số thứ tự dòng X: Giá chỉ hiển thị trong Fare Display, không còn được dùng trong Fare Quote 8. CX: code hãng (YY- giá IATA) 9. Giá: Tính bằng tiền của nước khởi hành R: giá khứ hồi (Round trip fare), không có chữ R là giá một lượt (One way fare) Giá được sắp xếp từ giá thấp đến giá cao 10 Fare basic: Loại giá cước 11. C: Class- Hạng đặt chỗ 12. AP (Advance Purchase) - Điều kiện đặt chỗ và mua vé trước 14: Số ngày tối thiểu phải mua vé trước ngày khởi hành + Quy định về thời hạn xuất vé sau khi đặt chỗ 14+ Quy định về thời hạn đặt chỗ và xuất vé 13. Min/Max (Minimum stay/Maximum stay)- Thời hạn ở lại tối thiểu/ tối đa Minimum stay: 3 Ở lại tối thiểu 3 ngày W Ở lại tối thiểu 1 tuần V Thời gian ở lại có thể thay đổi SU Luật ngày chủ nhật (không được về trước ngày chủ nhật) Maximum stay: có thể được hiển thị bởi số ngày (90), hoặc số tháng (3M) hoặc 1 năm (1Y) 14. Seasons- Mùa áp dụng O Có chữ O đứng trước khoảng thời gian, tức là chặng OUTBOUND phải khởi hành trong thời gian này I Có chữ I đứng trước khoảng thời gian, tức là chặng INBOUND phải khởi hành trong thời gian này Không có O hay I: tức là chặng OUTBOUND phải khởi hành trong thời gian này, còn chặng INBOUND có thể khởi hành bất cử thời gian nào (tuỳ vào điều kiện MIN/MAX) 15. MR (Mileage/Routing): Phương pháp tính giá dựa trên dặm bay (Mileage) hay theo hành trình nhất định (Routing) 16. GI (Global Indicator) - Chỉ định hướng bay (Xem trang 4) 17. DT (Date/Time) D: Giá có hạn chế bay vào 1 số ngày nhất định T: Giá có hạn chế bay vào 1 số giờ nhất định CÁC CÂU LỆNH MỞ RỘNG
|
FDLONSIN/SQ |
Chỉ rõ hãng vận chuyển cụ thể (tối đa 3 hãng) |
FDLONSIN/X |
Hiển thị giá theo trật tự từ giá cao đến giá thấp |
FDLONSIN-OW |
Chỉ hiển thị giá một lượt |
FDLONSIN-RT |
Chỉ hiển thị giá khứ hồi |
FDLONSIN-Q/SQ |
Hiển thị giá có hạng đặt chỗ là Q của hãng SQ |
FDLONSIN@VEE2M |
Hiển thị giá theo fare basic |
FDHANHAN-CTF |
Hiển thị giá circle trip |
FDHANHAN-RTW |
Hiển thị giá Round the World |
FDHANNYC.PA |
Hiển thị giá theo hướng bay |
FDLONSIN*CNN |
Hiển thị giá theo mã hành khách (xem các mã hành khách trong trang 12) |
FDLONSIN:USD |
Hiển thị giá bằng đồng tiền khác (USD) |
FDLONSIN:NUC |
Hiển thị giá bằng đồng NUC |
FDSGNTPE:P |
Chỉ hiển thị giá riêng |
FDSGNTPE:N |
Chỉ hiển thị giá công bố |
Trong đó: FN* là lệnh
2. Các đoạn điều kiện:
|
Điều kiện áp dụng chung |
|
Đối tượng áp dụng |
|
Ngày/giờ |
|
Mùa bay |
|
Chuyến bay/số hiệu áp dụng |
|
Đặt chỗ trước/ xuất vé trước |
|
Thời gian ở lại tối thiểu |
|
Thời gian ở lại tối đa |
|
Quy định về điểm dừng |
|
Quy định về nối chuyến |
|
Kết hợp giá |
|
Những ngày giá không được áp dụng |
|
Các phụ phí |
|
Khách đi kèm |
|
Các hạn chế về đi lại |
|
Các hạn chế khi bán vé |
|
Các mức phạt khi hoàn, hủy, đổi hạng… |
|
Hip check và những trường hợp ngoại lệ khi tính dặm bay |
|
Quy định về Endorsement |
|
Giá giảm cho trẻ em và trẻ sơ sinh |
Câu lệnh tra lộ trình:
Trong đó: FR* là lệnh (Fare Route)
═══╝
[1 Hệ thống nhắc lại dòng giá số 1
[2 Mã của ROUTING
[3. Ghi chú
[4 ROUTING (dấu – nghĩa là AND, dấu / nghĩa là OR)
TÍNH KHOẢNG CÁCH DẶM BAY
Lệnh:
>FLHAN/HKG/TYO
>FLHAN/HKG/TYO
HANHKG 524 EH [1
HKGTYO 1822 EH [2
*TOTAL 2346* [3
**MPM** 2755 EH M [4
Giải thích:
[1. Số dặm bay thực tế (TPM-Ticketed Point Mileage) chặng HAN-HKG theo chỉ định hướng bay EH.
[2. Số dặm bay thực tế chặng HKG-TYO theo chỉ định hướng bay EH.
[3. Tổng số dặm bay thực tế của toàn bộ các chặng
[4. MPM - Số dặm bay cho phép tối đa từ HAN-TYO theo chỉ định hướng bay EH
M: thể hiện tổng TPM 5M: khi tổng TPM>MPM từ trên 0% đến 5%
10M: khi tổng TPM>MPM từ trên 5% đến 10% Tương tự với các mức 15M, 20M, 25M
Lệnh: >FBT* - COUNTRY NAME: Tên nước - CTRY CODE: Mã nước
- CURR CODE Mã tiền - CURRENCY NAME Tên loại tiền
- DEC PL Số chữ số thập phân quy định khi hiển thị số tiền Lệnh:
Trong đó, VN là mã nước cần tra * Xem danh sách các nước sử dụng 1 loại tiền nhất định Lệnh:
Trong đó, EUR là mã tiền của đồng Euro Lệnh:
[1. Thời điểm update tỷ giá lần cuối khi làm câu lệnh [2. Kết quả quy đổi
[3. Tỷ giá bán * Đổi 100 USD ra EUR theo tỷ giá mua
Lệnh: >FZBSD100EUR Lệnh: >FZIUSD100VND Ex: >FZSUSD100EUR/U * Hiển thị tất cả các mã hành khách: Lệnh:
Cột1: Mã hành khách Cột 2: Mô tả loại hành khách
* Hiển thị các mã hành khách bắt đầu bằng 1 ký tự, ví dụ C Lệnh: >PTC/C
* Hiển thị các mã hành khách theo mô tả: Lệnh: >PTD/CHILD
* Một số mã hành khách thường dùng Trẻ em (Child) Khách đoàn (Group)
Trẻ sơ sinh (Infant) Sinh viên (Student)
Thanh Niên (Youth)
MÃ CÁC LOẠI TIỀN
* Xem mã các loại tiền của tất cả các nước:
COUNTRY CTRY CURR CURRENCY DEC
NAME CODE CODE NAME PL
-------------------------------------------------------------
AFGHANISTAN AF AFN AFGHANI 0
ALBANIA AL ALL LEK 0
ALGERIA DZ DZD DINAR 0
AMERICAN SAMOA AS USD DOLLAR 2
ANDORRA AD EUR EURO 2
ANGOLA AO AOA KWANZA 2
ANGUILLA AI XCD DOLLAR 2
ANTARCTICA AQ TAXCODE 0
ANTIGUA AND BARBUDA AG XCD DOLLAR 2
ARGENTINA AR ARS PESO 2
)>
Giải thích:
* Xem loại tiền của 1 nước cụ thể
>FBT*VN
COUNTRY CTRY CURR CURRENCY DEC
NAME CODE CODE NAME PL
-------------------------------------------------------------
VIETNAM VN VND DONG 0
>
>FBT*EUR
LỆNH ĐỔI TIỀN
* Đổi 100 USD ra EUR theo tỷ giá bán:
>FZSUSD100EUR
>FZSUSD100EUR
RATES LAST UPDATED 04JUL 00:45 AM [1
EQU EUR80.00 [2
BANK SELLING RATE 1USD EQUALS 0.79545 EUR [3
>
Chú thích:
* Đổi 100 USD ra VND theo tỷ giá IATA – Clearing House Rate (ICH)
Ghi chú: Các kết quả trên đều đã làm tròn, nếu không muốn làm tròn thì thêm /U vào đằng sau câu lệnh.
MÃ CÁC LOẠI HÀNH KHÁCH
Mã loại hành khách (PTC-Passenger Type Code) được quy định bằng 3 ký tự do APTCO đưa ra từ trong năm 2004.
>PTC
>PTC
PTC DESCRIPTION
ACC ACCOMPANIED PASSENGER
ACP ACP
ADA AGENT DISCOUNT AD75N1
ADD ADULT WITH DISCOUNT
ADN AGENT DISCOUNT AD50N1
ADR ADULT RESIDENT
ADT ADULT
)>
Chú thích:
ADT
CNN
GRP
INF
STU
YTH
Người lớn (Adult)
doc -> Qctđhn 01: 2014/btnmt quy chuẩn kỹ thuật về khí thải công nghiệP ĐỐi với bụi và CÁc chất vô CƠ trêN ĐỊa bàn thủ ĐÔ HÀ NỘI
doc -> 1. MỞ ĐẦu tính cấp thiết của đề tài
doc -> I. Quản lý sâu bệnh ở khu vực dự án Ô Môn – Xà No 4 II. Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 12 Chủ sở hữu có trách nhiệm liên hệ với một đại diện phê duyệt của tỉnh để truyền đạt các hướng dẫn và yêu cầu xử lý
doc -> Trêng thcs nguyÔn §øc C¶nh Gi¸o ¸n §¹i Sè 7 Ch¬ngI sè h÷u tØ. sè thùc
doc -> Ban chỉ ĐẠo công nghệ thông tin của cơ quan đẢng giáo trình thiết kế, XÂy dựng và quản trị CƠ SỞ DỮ liệu hà NỘI, 2004
doc -> THỦ TƯỚng chính phủ
doc -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thừa thiên huế Độc lập Tự do Hạnh phúc
doc -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
doc -> Sè: 90/2003/Q§-ub
doc -> Chương 1 Các khái niệm căn bản về mạng và giao thức mạng Mạng máy tính
Chia sẻ với bạn bè của bạn: