Han office: Ford building, #503A, 105 Lang Ha, Dong Da, Hanoi, Tel: 04-35622433, Fax: 04-35622435



tải về 0.75 Mb.
trang7/9
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích0.75 Mb.
#4296
1   2   3   4   5   6   7   8   9

FARE QUOTE PLANNER – H/FQP

FQP dùng để tính giá cho một hành trình biết trước mà không cần đặt booking. FQP cho phép tính giá cho hành trình với tối đa 16 thành phố, kết quả hiển thị tối đa 10 giá (đã bao gồm thuế, phí và các bước Check…) được sắp xếp theo trật tự từ giá cao nhất đến thấp nhất.


CÂU LỆNH


FQP

HAN

Bổ sung

cho chặng

NRT

Bổ sung

cho chặng

HAN

Bổ sung

cho hành trình



.C

Hạng đặt chỗ

.C

Hạng đặt chỗ

+KL

Hãng vận chuyển

+UA

Hãng vận chuyển

@Y

Loại khoang

@C

Loại khoang

30JUL

Ngày đi

@YRT

Fare basic

:AP

Chỉ định hướng bay

/CYY

Hãng xuất vé

MB-

Phải ngắt giá

*INF

Tính giá cho infant

NB-

Không ngắt giá

/TE-HK

Miễn thuế HK

OB-

Chỉ ngắt giá tại điểm này

/ET

Xuất vé điện tử

X-

Không stopover







--


Hành trình mặt đất









Lưu ý:

    • Chỉ sử dụng code sân bay trong lệnh FQP

    • Mã các loại hành khách: xem trang …

    • Nếu không có bổ sung mã hành khách thì mặc định là giá cho người lớn (ADT), riêng với trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi có thể thay mã CNN bằng C8, tức trẻ em 8 tuổi.

    • Các bổ sung cho chặng hoặc hành trình có thể đưa vào theo bất cứ trật tự nào


Ví dụ 1:

Tính giá cho infant hành trình khởi hành ngày 1DEC từ Hà Nội đi Tokyo trên hãng Vietnam Airlines, về 1 tuần sau trên Japan Airlines, Vietnam Airlines xuất vé


Lệnh:
>FQP HAN 1DEC+VN NRT 8DEC+JL HAN/CVN*INF
1 2 3 4 5

| | | | |

* FARE (VND) * PSGR DESC * TAX INFO

01 FR 4715000 INF INCL TAX

02 CR 3756000 INF INCL TAX

03 YR 3405000 INF INCL TAX

04 YEE1M 2861000 INF INCL TAX

* RATE USED IN EQU TOTAL IS ICH 1USD - 15982.2VND ══╗

* RATE USED IN EQU TOTAL IS ICH 1USD - 1USD ║

* ACCOMPANIED TRAVEL RESTRICTIONS APPLY ║= 6

* LAST DATE TO PURCHASE TICKET: 01DEC08 ══╝
>
Giải thích:

1. Thứ tự dòng giá

2. Fare basic cho các đoạn tính giá (Fare Component)

3. Tổng giá hiển thị theo tiền của nước khởi hành, sắp xếp theo trật tự từ cao xuống thấp

4. Mã loại hành khách

5. Thông tin về thuế (INCL TAX: bao gồm cả thuế)

6. Các ghi chú cho giá
Ví dụ 2:

Tính giá cho hành trình Hà Nội đi Amsterdam, quá cảnh tại Hồng Kông, đi ngày 1DEC, về 1 tuần sau, tất cả hành trình đi trên hãng Cathay Pacific.


Lệnh: >FQP HAN1DEC X-HKG AMS 8DEC X-HKG HAN+CX/CCX
Ví dụ 3:

Tính giá cho hành trình Hà Nội đi New York, dọc đường có stop tại Seoul , từ New York, khách đi ôtô tới Washington, từ đó khách bay về Hà nội, vẫn stop tại Seoul, tất cả đi trên hãng Korean Air


Lệnh: >FQP HAN ICN JFK -- IAD ICN HAN +KE/CKE


HIỂN THỊ CHI TIẾT GIÁ VÀ THUẾ



* Xem theo dạng Ladder

Lệnh:


>FQL4

Trong đó: FQL là lệnh



4 là dòng giá số 4

Áp dụng cho ví dụ 1:


FQC FLIGHT DATE DEP ARR (DEP. CITY) FARE FLOWN MPM [1

QUOTE 4 PSGR 1 INF - [2

1 VN Y 01DEC6 HAN

2 JL Y 08DEC6 NRT M 2296 2755

2AC/ 4] YEE1M **NUC 64.60 (EH)

3 3 HAN M 2296 2755

3AC/ YEE1M **NUC 64.60 (EH)



3B TOTAL **NUC 129.20 [5

3C TAX 35.00 YQ [6

3D*FARE*USD 129.00 TOTAL USD 164.00 [7

ACCOMPANIED TRAVEL RESTRICTIONS APPLY

01 NVA01JAN

02 NVB05DEC/NVA01JAN

)>
Giải thích:

[1. Tiêu đề của cột:

FLIGHT Số hiệu

DATE Ngày bay

DEP Giờ khởi hành

ARR Giờ đến

DEP.CITY Các thành phố trong hành trình

FARE Giá tính bằng đồng NUC- Neutral Unit of Contruction - Đồng tiền trung gian để xây dựng giá (1NUC  1USD)

(phía dưới có chữ M là phương pháp tính giá Mileage, R- Routing)

FLOWN Số dặm bay thực tế

MPM Số dặm bay cho phép tối đa

[2. Tính giá cho 1 khách là Infant (INF)

[3. Hạng đặt chỗ tương ứng cho từng hành trình

[4. Fare basic cho từng đoạn tính giá

[5. Tổng tiền (base fare- chưa bao gồm thuế) bằng đồng NUC

[6. Các loại thuế (tính bằng tiền nước bán vé)

[7. Tổng Base fare quy đổi từ NUC sang tiền của nước khởi hành, sau đó đổi sang tiền nước bán vé (nếu có), sau đó cộng tổng thuế ra TOTAL (tổng giá cuối cùng)

[8. Các ghi chú:

NVA - Not valid after- Không có giá trị sau ngày

NVB – Not valid before – Không có giá trị trước ngày

LAST DATE TO PURCHASE TICKET: Ngày cuối cùng phải mua vé

BAGGAGE ALLOWANCE: Hành lý miễn cước (20K là 20kg, 2PC: 2 kiện)



* Xem theo dạng Linear:

Lệnh:


>FQP*4
Dùng để xem chi tiết giá, thuế của dòng 4 (vẫn lấy ví dụ 1)
* FARE (USD) * PSGR DESC * TAX INFO

04 YEE1M 164.00 INF INCL TAX



HAN VN TYO M64.60YEE1M/IN90 JL HAN M64.60YEE1M/IN90 NUC129.20END [1

ROE1.0

FARE USD 129.00

TAX USD 35.00YQ

TOTAL USD 164.00

HAN

NRT YEE1M INF NVA01JAN Y 10K



HAN YEE1M INF NVB05DEC NVA01JAN Y 10K

)>


Chú thích:

Các thông tin của FQP*4 và FQL4 là như nhau nhưng cách trình bày khác nhau.

[1. Dòng in đậm trong FQP*4 gọi là dòng Fare Calculation diễn giải cách ngắt giá:

- Chặng HAN-TYO trên VN được tính theo phương pháp Mileage, giá cho đoạn này là 64.60 NUC, fare basic là YEE1M, IN90 là tính cho INF: giảm 90% so với giá người lớn

- Tiếp theo tương tự cho đoạn TYO-HAN trên JL,

- NUC129.20: tổng base fare cho toàn hành trình bằng đồng NUC

- END: kết thúc việc tính giá

- ROE: Rate of Exchange - Tỷ giá giữa đồng NUC và tiền nước khởi hành



SURCHARGE(Q) VÀ STOPOVER CHARGE (S)

Đây là các khoản phụ phí, được tính trong Base fare. Tuy nhiên nếu bán giá Private thì phải cộng thêm TAX, Q, S


Sử dụng ví dụ 3 (trang…)
>FQL5
FQC FLIGHT DATE DEP ARR (DEP. CITY) FARE FLOWN MPM

QUOTE 5 PSGR 1 ADT -

1 KE S 04JUL6 HAN

2 KE S ICN

3 JFK M 8563 10165

3A S 75.00 [1

3B Q 50.00 [2

3CC/ SEL/NYC SO2 **NUC 1753.34 (PA)KE

---

4 KE Q IAD

5 KE Q ICN

5A S 75.00

5B Q 50.00

6 HAN R

6A QHAPBO **NUC 1038.00 (PA)KE

6B TOTAL **NUC 3041.34

6C TAX 56.20 BP 2.50 AY

6D TAX 29.00 US 5.00 XA

6E TAX 4.50 XF 7.00 XY

6F TAX 5.00 YC 10.00 YQ

6G*FARE*USD 3041.00 TOTAL USD 3160.20

03 NVB04JUL/NVA04JUL

Giải thích:

[1. Stopover charge (ký hiệu là S) là khoản phụ phí trả cho việc Stop tại 1 thành phố nào đó (quy định chi tiết trong đoạn điều kiện số 8)

[2. Surcharge (ký hiệu là Q) là khoản thu thêm (quy định trong đoạn điều kiện số 12)

Như vậy trong ví dụ này có 2 khoản S, tổng là 150 NUC (tương đương 150 USD) và 2 khoản Q, tổng là 100 USD



XEM CHI TIẾT ĐIỀU KIỆN GIÁ




* Bước 1: Hiển thị các đoạn tính giá của 1 dòng giá

Lệnh:


>FQN4

Trong đó FQN là lệnh (Fare Quote Note)



4 là dòng giá số 4 từ hiển thị FQP

Áp dụng lệnh FQN4 cho ví dụ 2:


>FQP HAN1DEC X-HKG AMS 8DEC X-HKG HAN+CX/CCX

>FQN4
QUOTE 04

FARE COMPONENT BASIS

1 HAN-AMS BEE6M RULE/ROUTE APPLIES

2 AMS-HAN BEE6M RULE/ROUTE APPLIES

>

Trong đó:

FARE COMPONENT Đoạn tính giá, có 2 đoạn : HAN-AMS và AMS-HAN

BEE6M Fare basic

RULE/ROUTE APPLIES Có áp dụng các điều kiện/hành trình

* Bước 2: Xem chi tiết điều kiện của Fare Component 1

Lệnh:


>FN1

>FN1

QUOTE 004 [1

1 HANAMS 01DEC06 CX NUC 1194.75 BEE6M STAY-06/6M BK-B [2

0.APPLICATION 1.ELIGIBILITY 6.MIN STAY 7.MAX STAY ═╗

8.STOPOVERS 10.COMBINATIONS 14.TVL RESTR 15.SALES RESTR ║[3

19.CHILDREN ═╝

>
Chú thích:
[1. Dòng giá số 4

[2. Fare component 1: HAN-AMS, ngày đi 01DEC06, hãng CX, giá cho đoạn này: 1194.75 NUC, fare basic: BEE6M, Min/Max stay: 06 ngày/6 tháng, Hạng đặt chỗ là B

[3. Số thứ tự và tiêu đề các đoạn điều kiện (xem tiêu để tất cả các đoạn: trang 8)

*Bước 3: Xem chi tiết nội dung các đoạn:

Lệnh:


>FN1/ALL Xem nội dung tất cả các đoạn

>FN1/P6-8.19 Xem nội dung đoạn 6, 7,8,19

XEM Ý NGHĨA CÁC LOẠI THUẾ




Thuế được quy định bằng mã 2 chữ, do từng nước quy định. Vì vậy, để tra tên một loại thuế cần tra trong bảng thuế của nước đó.

Hiển thị bảng thuế của một nước:

Lệnh:

>FTAX-code nước

>FTAX-tên nước

Ví dụ: >FTAX-FR Hiển thị bảng thuế của nước Pháp



>FTAX-FR

*********SPECIAL FEES AND CHARGES WITH TAX CODES YQ/YR********** [1

FOR INFORMATION AND LIST OF CARRIERS PLEASE SEE:

IN GALILEO....FTAX-EU

IN APOLLO.....$TAX-EU

.

COUNTRY: FRANCE [2

.

NAME OF TAX: AVIATION CIVIL TAX [3

TAX CODE: FR [4

TAX DEFINITION: FOR FINANCING PROGRAMS OF IMPROVEMENT [5

OF SECURITY EQUIPMENT AT FRENCH

)>
[1. YQ/YR là 2 loại thuế đặc biệt (thường gồm thuế bảo hiểm và phụ phí xăng dầu) do các hãng cập nhật trực tiếp qua công ty ATPCO

[2. Tên nước

[3. Tên thuế

[4. Mã thuế

[5. Đối tượng áp dụng của thuế


Каталог: doc
doc -> Qctđhn 01: 2014/btnmt quy chuẩn kỹ thuật về khí thải công nghiệP ĐỐi với bụi và CÁc chất vô CƠ trêN ĐỊa bàn thủ ĐÔ HÀ NỘI
doc -> 1. MỞ ĐẦu tính cấp thiết của đề tài
doc -> I. Quản lý sâu bệnh ở khu vực dự án Ô Môn – Xà No 4 II. Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 12 Chủ sở hữu có trách nhiệm liên hệ với một đại diện phê duyệt của tỉnh để truyền đạt các hướng dẫn và yêu cầu xử lý
doc -> Tr­êng thcs nguyÔn §øc C¶nh Gi¸o ¸n §¹i Sè 7 Ch­¬ngI sè h÷u tØ. sè thùc
doc -> Ban chỉ ĐẠo công nghệ thông tin của cơ quan đẢng giáo trình thiết kế, XÂy dựng và quản trị CƠ SỞ DỮ liệu hà NỘI, 2004
doc -> THỦ TƯỚng chính phủ
doc -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thừa thiên huế Độc lập Tự do Hạnh phúc
doc -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
doc -> Sè: 90/2003/Q§-ub
doc -> Chương 1 Các khái niệm căn bản về mạng và giao thức mạng Mạng máy tính

tải về 0.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương