Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2001-2010



tải về 1.58 Mb.
trang14/14
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.58 Mb.
#16591
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

Kịch bản KT-XH 3:

Xây dựng theo số thực hiện KH 2006-2010 các ngành; giai đoạn 2011-2015 có tính đến các dự án lớn đầu tư vào ngành công nghiệp trong giai đoạn này được thực hiện đúng tiến độ như cam kết ban đầu của các nhà đầu tư khi được cấp giấy phép; giai đoạn 2016-2020 theo phương án chọn của Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020:



Năm

Đơn vị

2010

2015

2020

BQ 011-020

2025

Giá trị SX CN (giá 1994)

Tỷ đồng

264

901

3.186

28,28%

5892

Tổng VA (giá 1994)

Tỷ đồng

1.247

3.678

6.036

17,08%

8.667

VA N Lng­ nghiệp

Tỷ đồng

508

746

1.023

7,25%

1.274

VA Thư­ơng mại dịch vụ

Tỷ đồng

524

1.199

2.607

17,40%

4.594

VA Công nghiệp

Tỷ đồng

120,5

1.460

1.859

33,19%

1.917

VA xây dựng

Tỷ đồng

94,8

272

547

17,47%

882

Phụ lục 2:

Các sản phẩm công nghiệp chủ yếu:

Sản phẩm

Đơn vị tính

Sản lượng 2010

Sản lượng 2015

Sản lượng 2020

Sản lượng 2025

Khai thác và chế biến khoáng sản:

Tinh quặng sắt

Tấn

150.000

200.000

600.000

1.000.000

Tinh quặng chì

Tấn

3.100

4.000

15.000

15.000

Tinh quặng kẽm

Tấn

3.500

4.000

20.000

20.000

Bột kẽm o xit

Tấn

1.800

2.500

5.000

5.000

Sắt xốp

Tấn




50.000

100.000

100.000

Vàng

kg

50

50

50

50

Chế biến NS, đồ uống

Rượu

1000 c

240

597

700

1000

Nước mơ tươi

1000 L




150

200

500

Bia

1000L







3-5.000

5.000

Nước giải khát

1000L




15

200

500

Nước đóng chai

1000 L




5.000

5.000

10.000

Luyện kim - Chế tạo máy và gia công kim loại

Chì thỏi

Tấn

2.000

3.000

10.000

10.000

Kẽm thỏi

Tấn

0




10.000

10.000

Phôi thép

Tấn

0

0

168.500

200.000

Thép cán xây dựng

Tấn










80.000

Gang đúc

Tấn

18.000

20.000

70.000

100.000

Ô tô tải nhẹ

c

0

100

100

500

Dệt may da giầy

Quần áo may sẵn

1000 c

950

1.000

1.500

2.000

Chế biến gỗ giấy

Giấy đế

Tấn

2500

6.000

6.000

5.000

Đũa sơ chế

1000 đôi




1.000

1.000

1.000

Chiếu tre

ch

1500

2.000

2.000

2.000

Ván MDF

1000m3




80-100

160-200

250-300

Gỗ xẻ

m3

1500

2.000

5.000

5.000

Sản xuất VLXD

Đá làm XM và VLXD

Tấn

50.000

1.000.000

1.600.000

2.000.000

Bột đá trắng

Tấn




20.000

50.000

100.000

Đá si lic

Tấn




10.000

10.000

10.000

Đá xẻ

1000m2




100

200

500

Đá block

m3




50.000

50.000

100.000

Đá vê viên

Tấn




50.000

50.000

50.000

Đá 4x6

m3

150.000

50.000

200.000

300.000

Đá, cát, sỏi xây dựng

m3

200.000

200.000

350.000

350.000

Gạch nung

1000 v

40.000

0







Gach Tuynen




0

50.000

70.000

100.000

Xi măng

Tấn







800.000

1.000.000

CN khác

Xuất bản

1000 tờ




20.000

30.000

30.000

Báo

1000 tờ




1.000

2.000

2.000

Công nghiệp điện nước

Nước máy

1000 m3

1.000

1.500

2.000

2.000

Điện thương phẩm

nghìn kwh

84.300

169.560

200.000

200.000

Phụ lục 3:

Nhũng chữ viết tắt:

CN

Công nghiệp

FDI

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội

GO

Giá trị sản xuât

GTSXCN

Giá trị sản xuất công nghiệp

HTX

Hợp tác xã

KHCN

Khoa học công nghệ

KHĐT

Kế hoạch đầu tư

KS

Khoáng sản

KTXH

Kinh tế xã hội

LK

Luyện kim

NQ ĐHĐB

Nghị quyết Đại hội Đảng bộ

PP

Phân phối

SX

Sản xuất

SXCN

Sản xuất công nghiệp

TM

Thương mại

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TTCN

Tiểu thủ công nghiệp

UBND

Uỷ ban nhân dân

VA

Giá trị tăng thêm

VKTTĐ

Vùng kinh tế trọng điểm

VLXD

Vật liệu xây dựng

WTO

Tổ chức thương mại quốc tế

XD

Xây dựng

TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH

- Báo cáo chính trị trình Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ X, nhiệm kỳ 2010-2015 Bắc Kạn tháng 6/2010;

- Nghị Quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn khoá IX

- Niên giám thống kê các năm-Cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn.

- Báo cáo Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020.

- Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, công nghiệp, ... của tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2006-2010, 2011-2015.

- Báo cáo rà soát, bổ xung Quy hoạch ngành nông-lâm nghiệp-nông thôn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2006-2010 và năm 2020

- Baó cáo Quy hoạch tổng thể môi trường tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020.

- Báo cáo tình hình và phương hướng phát triển của các ngành Nông nghiệp, Thuỷ sản, thương mại, Công nghiệp, xây dựng...

- Quy hoạch phát triển ngành xây dựng tỉnh Bắc Kạn đến 2020.

- Các cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh.

- Các tài liệu quy hoạch vùng, quy hoạch phát triển các chuyên ngành công nghiệp của cả nước.

- Các tài liệu khác.

Những người thực hiện chính:

Sở Công Thương Bắc Kạn:

Hoàng Hà Bắc Giám đốc Sở Công Thương

Trần Văn Cường Trưởng phòng QL Công nghiệp.

Nông Đình Thép Phó trưởng Phòng QL Công nghiệp.

Và các chuyên viên các phòng nghiệp vụ của Sở Công Thương.

Viện Nghiên cứu Chiến lược, Chính sách Công nghiệp:

Nguyễn Anh Nam Trưởng phòng NCPTCN- Chủ nhiệm Dự án.

Đỗ Xuân Thảo Phó Trưởng phòng.

Lê Nguyên Thành Chuyên gia ngành XD-Phòng QLKH và HTQT.

Mai Tuấn Anh Chuyên gia cơ điện-Phòng NCPTCN.

Nguyễn Thu Hoài Chuyên gia VLXD- Phòng NCPTCN.

Và các cộng tác viên trong các ngành lĩnh vực khác.


 Toạ độ 22o25'59" -105o48'00". Đoàn 202 điều tra lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000.


Theo tính toán của Ủy ban Tài chính và ngân sách của Quốc hội tại phiên họp toàn thể tháng 10/2009, hệ số ICOR năm 2009 đã lên tới 8 - mức cao nhất từ trước đến nay (ICOR năm 2008 ở mức 6,66).

Một số mục tiêu theo QH KTXH đến năm 2020 của tỉnh Bắc Kạn:

- Phấn đấu tốc độ tăng trưởng ngành công nghiệp - xây dựng giai đoạn 2011-2015 đạt 26% và giai đoạn 2016-2020 bình quân đạt 20%/năm...

- Tỷ trọng GDP ngành công nghiệp - xây dựng trong tổng GDP toàn ngành kinh tế đạt khoảng 31,2% vào năm 2015 và khoảng 40,7% vào năm 2020.

- Đưa tỷ lệ lao động làm việc trong ngành công nghiệp xây dựng từ 10,46% năm 2010 lên 16,6% vào năm 2020.



- Môi trường đô thị và môi trường công nghiệp - xây dựng được bảo đảm, góp phần quan trọng vào phát triển bền vững trong khu vực.

() Nhóm nghiên cứu đã xây dựng 03 phưong án phát triển KTXH dựa trên số liệu thực hiện kế hoạch 2006-2010, các mục tiêu theo Nghị quyết ĐHĐB tỉnh Bắc Kạn khoá X, Quy hoạch KTXH tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 và kế hoạch dự kiến tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015.của các chủ đầu tư. Chi tiết 03 phương án so sánh xem phần phụ lục.





tải về 1.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương