PHẦn mở ĐẦU


PHỤ LỤC 2 DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH DẦU THỰC VẬT VIỆT NAM



tải về 2.45 Mb.
trang34/36
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.45 Mb.
#5590
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   36

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH DẦU THỰC VẬT VIỆT NAM

có công suất tinh luyện 30.000 tấn/năm và công suất ép, trích ly 10.000 tấn nguyên liệu/năm trở lên





TT

Tên công ty, nhà máy

Công suất tinh luyện (tấn/năm)

Công suất trích ly (tấn NL/năm)

Địa chỉ

1

Cty CP DTV Tường An

45.000

30.000

48/5 Phan Huy Ich, Q.Tan Binh, TP. Ho Chi Minh

2

Nhà máy dầu thực vật Phú Mỹ -Cty CP DTV Tường An

180.000

 

KCN Phú Mỹ (Bà Rịa - Vũng Tàu)

3

Nhà máy dầu thực vật Vinh - Cty CP DTV Tường An

30.000

 

153 Nguyễn Viết Xuân, P.Hưng Dũng, TP Vinh, tỉnh Nghệ An

4

Cty CP DTV Tân Bình

60.000

30.000

889 Trường Chinh, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP.HCM

5

Nhà máy Dầu thực vật VOCAR - VOCARIMEX

30.000

9.000

Cảng Dầu thực vật - TP Hồ Chí Minh

6

Công ty TNHH Dầu thực vật Cái Lân - CALOFIC

198.000

 

Cảng Cái Lân - Thành phố Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh

7

Công ty TNHH Dầu thực vật Hiệp Phước - CALOFIC

216.000

 

KCN Hiệp Phước H.Nhà Bè - TP Hồ Chí Minh

8

Cty Dầu ăn Golden Hope Nhà Bè

160.000

 

Phường Phú Thuận, Q.7, TP. Hồ Chí Minh

9

Công ty Dầu thực vật Bình An

120.000

 

Bình Dương

10

Cty CP TP An Long

90.000

 

Cụm CN Long Định - Long Cang, H.Cần Đước, tỉnh Long An

11

Công ty CP chế biến dầu thực vật Nghĩa Đàn

 

10.000

Xã Nghĩa Tiến, H.Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An

12

Công ty TNHH Cám vàng

 

132.000

KCN Hưng Phú I, Q.Cái Răng, TP Cần Thơ



PHỤ LỤC 3


DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG, SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÓ DẦU CHỦ LỰC TỪ NĂM 2000 ĐẾN NĂM 2008

Diện tích trồng lúa cả năm phân theo địa phương



 

Diện tích trồng lúa cả năm, Nghìn ha

Tăng trưởng, %

2000

2005

2006

2007

2008

2001-2005

2006-2008

2001-2008

CẢ NƯỚC

7666,3

7329,2

7324,8

7207,4

7414,3

-0,90

0,39

-0,42

Đồng bằng sông Hồng

1261,0

1186,1

1171,2

1158,1

1153,2

-1,22

-0,93

-1,11

Trung du và miền núi phía Bắc

638,7

661,2

661,0

671,9

669,4

0,69

0,41

0,59

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

1244,6

1144,5

1206,9

1188,7

1213,2

-1,66

1,96

-0,32

Tây Nguyên

176,8

192,2

206,5

205,2

211,7

1,68

3,27

2,28

Đông Nam Bộ

399,4

318,9

305,3

300,4

307,9

-4,40

-1,16

-3,20

Đồng bằng sông Cửu Long

3945,8

3826,3

3773,9

3683,1

3858,9

-0,61

0,28

-0,28

Nguồn: Niên giám thống kê 2008 của TCTK

Sản lượng lúa cả năm phân theo địa phương



 

Sản lượng lúa cả năm, Nghìn tấn

Tăng trưởng, %

2000

2005

2006

2007

2008

2001-2005

2006-2008

2001-2008

CẢ NƯỚC

32529,5

35832,9

35849,5

35942,7

38725,1

1,95

2,62

2,20

Đồng bằng sông Hồng

6762,6

6398,4

6725,2

6500,7

6776,0

-1,10

1,93

0,02

Trung du và miền núi phía Bắc

2292,6

2864,6

2904,1

2891,9

2895,9

4,56

0,36

2,96

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

4972,8

5342,5

5951,1

5764,3

6125,9

1,44

4,67

2,64

Tây Nguyên

586,8

717,3

880,4

866,3

938,4

4,10

9,37

6,04

Đông Nam Bộ

1212,0

1211,6

1159,5

1240,6

1307,3

-0,01

2,57

0,95

Đồng bằng sông Cửu Long

16702,7

19298,5

18229,2

18678,9

20681,6

2,93

2,33

2,71

Nguồn: Niên giám thống kê 2008 của TCTK

Diện tích trồng đậu nành cả năm phân theo địa phương



 

Diện tích trồng đậu nành cả năm, Nghìn ha

Tăng trưởng, %

2000

2005

2006

2007

2008

2001-2005

2006-2008

2001-2008

CẢ NƯỚC

124,1

204,1

185,6

187,4

191,5

10,46

-2,10

5,57

Đồng bằng sông Hồng

34,9

65,8

67,5

66,7

70,1

13,52

2,13

9,11

Trung du và miền núi phía Bắc

46,0

67,8

62,9

62,2

64,1

8,07

-1,85

4,23

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

2,7

5,6

4,9

5,3

4,4

15,71

-7,72

6,29

Tây Nguyên

15,0

26,6

23,3

24,3

25,0

12,14

-2,05

6,59

Đông Nam Bộ

9,9

4,5

3,2

2,8

1,8

-14,59

-26,32

-19,19

Đồng bằng sông Cửu Long

5,5

14,0

7,7

8,4

6,9

20,55

-21,01

2,88

Nguồn: Niên giám thống kê 2008 của TCTK

Sản lượng đậu nành cả năm phân theo địa phương



 

Sản lượng đậu nành cả năm, Nghìn ha

Tăng trưởng, %

2000

2005

2006

2007

2008

2001-2005

2006-2008

2001-2008

CẢ NƯỚC

149,3

292,7

258,1

275,2

268,6

14,41

-2,82

7,62

Đồng bằng sông Hồng

45,8

105,3

104,1

106,3

101,0

18,12

-1,38

10,39

Trung du và miền núi phía Bắc

41,7

73,2

66,3

69,9

74,9

11,91

0,77

7,60

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

3,4

7,3

6,6

7,6

6,3

16,51

-4,79

8,01

Tây Nguyên

21,1

42,0

37,1

41,6

44,2

14,76

1,72

9,68

Đông Nam Bộ

5,0

4,8

3,2

3,2

2,1

-0,81

-24,09

-10,28

Đồng bằng sông Cửu Long

12,1

30,9

16,8

19,7

15,5

20,62

-20,54

3,14

Nguồn: Niên giám thống kê 2008 của TCTK

Каталог: data -> documents -> bills
bills -> Số: /2010/NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: XXX
bills -> BỘ CÔng thưƠng số: /2012/tt-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> CỤc kỹ thuật an toàn và MÔi trưỜng công nghiệP
bills -> Số: /2013/NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-cp ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương

tải về 2.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương