PHẦn mở ĐẦU


PHỤ LỤC 4 CHỈ TIÊU GIỚI HẠN CHO PHÉP CỦA CHẤT THẢI ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ TRƯỚC KHI THẢI RA MÔI TRƯỜNG



tải về 2.45 Mb.
trang35/36
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích2.45 Mb.
#5590
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   36

PHỤ LỤC 4

CHỈ TIÊU GIỚI HẠN CHO PHÉP CỦA CHẤT THẢI ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ TRƯỚC KHI THẢI RA MÔI TRƯỜNG


1. Tiêu chuẩn chất lượng không khí (KK) xung quanh

- Tiêu chuẩn này quy định giá trị các thông số cơ bản (TSS, CO, NO2, SO2, O3, Pb) trong KK xung quanh.

- Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng KK xung quanh và giám sát chất lượng KK.

Bảng P2.1. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng không khí xung quanh

Đơn vị tính: mg/m3

Thông số

Trung bình 1 giờ

Trung bình 8 giờ

Trung bình 24 giờ

CO

40

10

5

NO2

0.4

-

0.1

SO2

0.5

-

0.3

O3

-

-

0.005

Pb

0.2

-

0.06

TSS

0.3

-

0.2

(-) Không quy định

2. Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh.

- Tiêu chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ...sinh ra cho các hoạt động kinh tế của con người.

- Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá mức chất lượng không khí và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí xung quanh.

Bảng P2.2. Tiêu chuẩn nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh Đơn vị tính: mg/l



Tên chất

Công thức hoá học

TB ngày đêm

1 lần tối đa

Crom kim loại và hợp chất

Cr

0,0015

0,0015

1,2 - Dicloetan

C2H4Cl2

1

3

DDT

C8H11Cl4

0,5

-

Hydroflorua

HF

0,005

0,02

Fomaldehyt

HCHO

0,012

0,012

Hydrosunfua

H2S

0,008

0,008

Hydrocyanua

HCN

0,01

0,01

Mangan và hợp chất

(tính theo MnO2)



Mn/MnO2

0,01

-

Niken (kim loại và hợp chất)

Ni

0,001

-

Naphta

 

4

-

Phenol

C6H5OH

0,01

0,01

Styren

C6H5CH = CH2

0,003

0,003

Toluen

H5CH3

0,6

0,6

Tricloetylen

CICH=CCl2

1

4

Thuỷ ngân (kim loại và hợp chất)

Hg

0,0003

-

Vinylclorua

CICH = CH2

-

13

Xăng

 

1,5

5,0

Tetracloetylen

2Cl4

0,1

-

Chú thích: Phương pháp lấy mẫu, phân tích mẫu, tính toán xác định các thông số cụ thể được quy định trong các TCVN

3. Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

Phạm vi áp dụng

- Tiêu chuẩn này quy định giá trị nồng độ tối đa của các chất vô cơ và bụi trong khí thải công nghiệp (tính bằng mg/m3 khí thải vào KK xung quanh).

- Khí thải công nghiệp nói trong tiêu chuẩn này là khí và khí có chứa bụi do các quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động khác tạo ra.

- Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ các chất vô cơ và bụi trong thành phần khí thải công nghiệp trước khi thải vào không khí xung quanh.



Giá trị giới hạn

- Danh mục và giá trị giới hạn nồng độ của các chất vô cơ và bụi trong khí thải công nghiệp khi xả vào khí quyển phải phù hợp với quy định trong bảng 1.

- Giá trị giới hạn ở cột A áp dụng cho các cơ sở đang hoạt động.

- Đối với khí thải của một số hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đặc thù, khi thải vào khí quyển phải theo quy định ở các tiêu chuẩn riêng.



Bảng P2.3. Giới hạn tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí thải CN Đơn vị tính: mg/m3

TT

Thông số

Giá trị giới hạn

A

B

1

Bụi khói

 

 

 

- nấu kim loại

400

200

 

- bê tông nhựa

500

200

 

- xi măng

400

100

 

- các nguồn khác

600

400

2

Bụi

 

 

 

- chứa silic

100

50

 

- chứa amiăng

không

không

3

Antimon

40

25

4

Asen

30

10

5

Cadmi

20

1

6

Chì

30

10

7

Đồng

150

20

8

Kẽm

150

30

9

Clo

250

20

10

HCl

500

200

11

Flo, axit HF (các nguồn)

100

10

12

H2S

6

2

13

CO

1500

500

14

SO­2

1500

500

15

NOx (các nguồn)

2500

1000

16

NOx (cơ sở sản xuất axit)

4000

1000

17

HSO4 (các nguồn)

300

35

18

HNO3

20000

70

19

Amoniac

300

100

Chú thích: Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán để xác định giá trị nồng độ các thành phần vô cơ và bụi cụ thể trong khí thải công nghiệp được quy định trong các TCVN tương ứng.

4. Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải.

Phạm vi áp dụng

- Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất thành phần trong nước thải của các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ... (gọi chung là nước thải công nghiệp).

- Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp trước khi đổ vào các khu vực nước.

Giá trị giới hạn

- Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất thành phần của nước thải công nghiệp khi đổ vào các vực nước phải phù hợp với quy định trong bảng.

- Đối với nước thải của một số ngành công nghiệp đặc thù, giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần được quy định trong các tiêu chuẩn riêng.

- Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần bằng hoặc nhỏ hơn giá trị quy định trong cột A có thể đổ vào các vực nước dùng làm nguồn cấp nước sinh hoạt.

- Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần nhỏ hơn hoặc bằng giá trị quy định trong cột B chỉ được đổ vào các vực nước dùng cho các mục đích giao thông thủy, tưới tiêu, bơi lội, nuôi thủy sản, trồng trọt...

- Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần lớn hơn giá trị quy định trong cột B nhưng không vượt quá giá trị quy định trong cột C chỉ được phép đổ vào các nơi được quy định.

- Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần lớn hơn giá trị quy định trong cột C thì không được phép thải ra môi trường.

- Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong các TCVN tương ứng.



Bảng P2.4. Giá trị giới hạn của các chất trong nước thải

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

A

B

C

1

Nhiệt độ

0C

40

40

45

2

pH

-

6-9

5,5-9

5-9

3

BOD5 (200C)

mg/l

20

50

100

4

COD

mg/l

50

100

400

5

Chất rắn lơ lửng

mg/l

50

100

200

6

Asen

mg/l

0,05

0,1

0,5

7

Cadmi

mg/l

0,01

0,02

0,5

8

Chì

mg/l

0,1

0,5

1

9

Clo dư

mg/l

1

2

2

10

Crom (VI)

mg/l

0,05

0,1

0,5

11

Crom (III)

mg/l

0,2

1

2

12

Dầu mỡ khoáng

mg/l

KPHĐ

1

5

13

Dầu ĐTV

mg/l

5

10

30

14

Đồng

mg/l

0.2

1

5

15

Kẽm

mg/l

1

2

5

16

Mangan

mg/l

0.2

1

5

17

Niken

mg/l

0.2

1

2

18

Phot pho hữu cơ

mg/l

0.2

0,5

1

19

Phot pho tổng số

mg/l

4

6

8

20

Sắt

mg/l

1

5

10

21

Tetracloetylen

mg/l

0,02

0,1

0,1

22

Thiếc

mg/l

0,2

1

5

23

Thủy ngân

mg/l

0,05

0,005

0,01

24

Tổng nitơ

mg/l

30

60

60

25

Tricloetylen

mg/l

0,05

0,3

0,3

26

Amoniac (tính theo N)

mg/l

0,1

1

10

27

Florua

mg/l

1

2

5

28

Phenola

mg/l

0,001

0,05

1

39

Sulfua

mg/l

0,2

0,5

1

30

Xianua

mg/l

0,05

0,1

0,2

31

Coliform

MPN/100ml

5,000

10,000

-

32

Tổng hoạt động phá xạ (α)

Bq/l

1,0

0,1

-

33

Tổng hoạt động phá xạ (β)

Bq/l

1,0

0,1

-

Chú thích: KPHĐ - Không phát hiện được

5. Giới hạn tối đa cho phép tiếng ồn trong khu vực công cộng và dân cư.

Phạm vi và lĩnh vực áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định mức ồn tối đa cho phép tại các khu công cộng và dân cư.

Tiếng ồn nói trong tiêu chuẩn này là tiếng ổn do hoạt động của con người tạo ra, không phân biệt loại nguồn gây ồn.

Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát mọi hoạt động có thể gây ồn trong khu công cộng và dân cư.

Tiêu chuẩn này không quy định mức ồn bên trong các cơ sở sản xuất, cơ sở kinh doanh, thương mại, dịch vụ.

Tiêu chuẩn trích dẫn

Các tiêu chuẩn sau đây được áp dụng cùng với tiêu chuẩn này:

TCVN 5965:1995 Âm học - Mô tả và đo tiếng ồn môi trường - Các đại lượng và phương pháp đo chính.

TCVN 5965:1995 Âm học - Mô tả và đo tiếng ồn môi trường - Áp dụng các giới hạn tiếng ồn.

TCVN 6399:1998 Âm học - Mô tả và đo tiếng ồn môi trường - Cách lấy các dữ liệu thích hợp để sử dụng vùng đất.

Giá trị giới hạn

- Mọi loại guồn ồn do hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt... không được gây ra cho khu vực công cộng và dân cư mức ồn vượt quá giá trị quy định trong bảng 1.

-. Phương pháp đo ồn để xác định mức ồn tại khu công cộng và dân cư được quy định trong các tiêu chuẩn TCVN 5964:1995; TCVN 5965: 1995 và TCVN 6399:1998/ISO 1996/2:1987.

 Bảng P2.5. Giới hạn tối đa cho phép tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư (theo mức âm tương đương)



Đơn vị tính: dBA

Khu vực

Thời gian

Từ 6h đến 18h

Từ 18h đến 22h

Từ 22h đến 6h

1. Khu vực cần đặc biệt yên tĩnh:

50

45

40

Bệnh viện, thư viện, nhà điều dưỡng, nhà trẻ, trường học, nhà thờ, chùa chiền

 

 

 

2. Khu dân cư, khách sạn, nhà nghỉ, cơ quan hành chính

60

55

50

3. Khu dân cư xen kẽ trong khu vực thương mại, dịch vụ, sản xuất

75

70

50

6. Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào mực nước sông dùng cho mục đích thuỷ sinh.(TCVN 6984: 2001)

Phạm vi áp dụng

- Tiêu chuẩn này quy định chi tiết giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải CN theo tải lượng và theo lưu lượng của nước sông tiếp nhận.

Trong tiêu chuẩn này, nước thải CN được hiểu là dung dịch thải hay nước thải cho các quá trình SX, CB, KD của các loại hình CN thải ra ngoài. Khoảng cách giữa các điểm xả và nguồn tiếp nhận theo các quy định hiện hành.

- Tiêu chuẩn này áp dụng đồng thời TCVN 5945:1995 và dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp khi đổ vào vực nước sông hoặc suối cụ thể (gọi chung là sông) có chất lượng nước dùng cho thuỷ sinh.



Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 5945:1995 nước thải công nghiệp – tiêu chuẩn thải



Giá trị giới hạn

- Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải lượng khi thải vào các khu vực sông có lưu lượng nước khác nhau, không được vượt qua các giá trị trong bảng dưới đây

Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không nêu ra trong bảng dưới đây được áp dụng theo TCVN 5945:1995.

- Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong các TCVN tương ứng hoặc theo các phương pháp khác do cơ quan có thẩm quyền về môi trường quy định.



Bảng P2.6. Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vào mực nước sông dùng cho mục đích thuỷ sinh.

TT

Thông số

Q>200m3/s

Q= 50 đến 200m3/s

Q<50 m3/s

F1

F2

F3

F1

F2

F3

F1

F2

F3




Màu, Co- phát triển ở pH=7

50

50

50

50

50

50

50

50

50

2

Mùi cảm quan

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

nhẹ

3

TSS (mg/l)

100

100

100

90

80

80

80

80

80

4

pH

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

6-8,5

5

BOD5 (20oC) (mg/l)

50

45

40

40

35

30

30

20

20

6

COD. mg/l

100

90

80

80

70

60

60

50

50

7

Arsen. As.mg/l

0,1

0,1

0,1

0,08

0,08

0,08

0,05

0,05

0,05

8

Cadmi.Cd.mg/l

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

9

Chì. Pb. mg/l

5

5

5

4

4

4

3

3

3

10

Sắt Fe.mg/l

0,1

0,1

0,1

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

11

Xyanua.CN.mg/l

10

5

5

10

5

5

5

5

5

12

Dầu, mỡ khoáng.mg/l

20

20

20

20

10

10

10

10

10

13

Dầu, mỡ ĐTV.mg/l

1

1

0,8

0,8

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

14

Phosphohữu cơ.mg/l

1

1

0,8

0,8

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

15

Phospho TSố. mg/l

10

8

8

6

6

6

5

5

4

16

Clorua Cl.mg/l

1000

1000

1000

800

800

800

750

750

750

17

Chất hoạt động bề mặt.mg/l

10

10

10

5

5

5

5

5

5

18

Colifom. MPN.100ml

5000

5000

5000

5000

5000

5000

5000

5000

5000

19

PCS.mg/l

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Chú thích: Q: là lưu lượng sông.m3/s

F: là thải lượng.m3/ngày

F1: từ 50m3/ngày đến 500m3/ngày

F2: từ 500m3/ngày đến đươi 5000m3/ngày

F1: =5000m3/ngày

Каталог: data -> documents -> bills
bills -> Số: /2010/NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: XXX
bills -> BỘ CÔng thưƠng số: /2012/tt-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> CỤc kỹ thuật an toàn và MÔi trưỜng công nghiệP
bills -> Số: /2013/NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
bills -> Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-cp ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương

tải về 2.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương