2. Các kiến nghị
- Trong điều kiện hạt có dầu sản xuất trong nước không đủ cung cấp cho công nghiệp ép và trích ly dầu thô. Để giảm nhập khẩu dầu thực vật thô cho chế biến dầu tinh luyện và khô dầu cho chế biến thức ăn chăn nuôi, đề nghị Chính phủ giảm thuế nhập khẩu các loại hạt có dầu cho công nghiệp ép và trích ly dầu thực vật thô xuống 0%. Việc quản lý số lượng nhập khẩu thông qua Quota nhập khẩu.
- Chính phủ cho thành lập ”Chương trình xúc tiến phát triển cây có dầu chủ lực” đồng bộ từ nghiên cứu, thử nghiệm, nhân giống, xây dựng các mô hình sản xuất kinh doanh điển hình để nhân rộng, phổ biến kinh nghiệm và kỹ thuật canh tác đến hệ thống khuyến nông chuyển đổi cơ cấu trồng cây có dầu ở hầu khắp các tỉnh trong cả nước. Cho nông dân vay vốn ưu đãi để phát triển cây có dầu với quy mô lớn. Trước mắt là cây đậu nành, lạc và vừng.
- Cho thành lập Hiệp hội dầu thực vật Việt Nam.
PHỤ LỤC I DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM
(Gồm danh mục các công trình dự án đang thực hiện và danh mục các dự án lớn sẽ thực hiện trong giai đoạn quy hoạch)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Công suất, tấn/ngày.
|
Tổng vốn đầu tư, tỷ đ.
|
Ghi chú
|
2010
|
2015
|
2020
|
2008-2010
|
2011-2015
|
2016-2020
|
I
|
Sản xuất dầu thô
|
|
1.000
|
4.000
|
7.000
|
600
|
2.000
|
2.560
|
|
1
|
Nhà máy trích ly dầu đậu nành
|
TP. Hồ Chí Minh
hoặc VKTTĐPN
|
1000
|
1000
|
2000
|
600
|
400
|
480
|
|
2
|
Nhà máy trích ly dầu đậu nành
|
TP. Hồ Chí Minh
hoặc VKTTĐPN
|
|
2000
|
2000
|
|
1000
|
1000
|
|
3
|
Nhà máy trích ly dầu đậu nành
|
Vùng KTTĐBB
|
|
1000
|
2000
|
|
600
|
480
|
|
4
|
Nhà máy trích ly dầu đậu nành
|
Vùng KTTĐBB hoặc VKTTĐPN
|
|
|
1000
|
|
|
600
|
|
II
|
Sản xuất dầu tinh luyện
|
|
300
|
1.200
|
2.000
|
115
|
1.488
|
600
|
|
1
|
Xưởng tách phân đoạn dầu cọ Vocar
|
Nhà Bè – HCM
|
300
|
|
|
115
|
|
|
|
2
|
Dây chuyền tinh luyện dầu thực vật
|
Vùng KTTĐBB
|
|
600
|
|
|
378
|
|
|
3
|
Dây chuyền tinh luyện dầu thực vật
|
TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
600
|
|
|
300
|
|
4
|
Dây chuyền tinh luyện mới
|
TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
800
|
|
|
510
|
|
5
|
Nhà máy tinh luyện dầu thực vật
|
Vùng KTTĐPN
|
|
600
|
|
|
600
|
|
|
6
|
Nhà máy tinh luyện dầu thực vật
|
Vùng KTTĐPN
|
|
|
600
|
|
|
300
|
|
III
|
Sản xuất phụ trợ
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất bao bì
|
Vùng KTTĐPN
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |