Phụ lục I danh mục hàng nguy hiểm ban hành kèm theo Nghị định số 104



tải về 2.75 Mb.
trang8/18
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.75 Mb.
#2968
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   18
Nátri aluminate, dung dịch

1819

8

80



Nátri hydroxide, chất rắn

1823

8

80



Nátri hydroxide dung dịch

1824

8

80



Nátri monoxide

1825

8

80



Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi chứa hơn 50% nitric acid

1826

8

80



Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa ít hơn 50% nitric acid

1826

8 + 5

885



Stannic chloride, khan

1827

8

X80



Sulphur chlorides

1828

8

X88



Sulphur trioxide, ổn định

1829

8

X88



Sulphuric acid, chứa hơn 51% acid

1830

8

50



Sulphuric acid, có khói

1831

8 + 6.1

X886



Sulphuric acid, dùng rồi

1832

8

80



Sulphurous acid

1833

8

80



Sulphuryl chloride

1834

8

X88



Tetramethylammonium hydroxide

1835

8

80



Thionyl chloride

1836

8

X89



Thiophosphoryl chloride

1837

8

X80



Titanium tetrachloride

1838

8

X80



Trichloroacetic acid

1839

8

80



Kẽm chloride dung dịch

1840

8

80



Acetaldehyde ammonia

1841

8

90



Amimnium dinitro-o-cresolate

1843

9

60



Carbon tetrachloride

1846

6.1

60



Potussium sulphide, hydrated

1847

8

80



Propionic acid

1848

8

80



Nátri sulphide, hydrated

1849

8

80



Thuốc độc dạng lỏng

1851

6.1

60



Hexafluoropropylene (R 1216)

1858

2

20



Silicon tetrafluoride, dạng nén

1859

6.1 + 8

268



Vinyl fluoride, hạn chế

1860

3

239



Ethyl crotonate

1862

3

33



Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng không

1863

3

30



Nhiên liệu dùng trong động cơ turbin hàng không

1863

3

33



Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

30



Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

33



Decaborane

1868

4.1 + 6.1

46



Magnesium

1869

4.1

40



Hợp kim magnesium

1869

4.1

40



Titamium hydride

1871

4.1

40



Dioxide chì

1872

5.1 + 6.1

56



Perchloric acid, từ 50% đến 72% acid theo khối lượng

1873

5.1 +8

558



Barium oxide

1884

6.1

60



Benzidine

1885

6.1

60



Benzylidene chloride

1886

6.1

60



Bromochloromethane

1887

6.1

60



Chloroform

1888

6.1

60



Cyanogen bromide

1889

6.1 + 8

668



Ethyl bromide

1891

6.1

60



Ethyldichloroarsine

1892

6.1

66



Phenylmercuric hydroxide

1894

6.1

60



Phenylmercuric nitate

1895

6.1

60



Tetrachloroethylene

1897

6.1

60



Acetyl iodide

1898

8

80



Diisooctyl acid phosphate

1902

8

80



Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn

1903

8

80



Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn

1903

8

88



Selenic acid

1905

8

98



Sludge acid

1906

8

80



Soda Iime

1907

8

80



Chlorite dung dịch

1908

8

80



Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp

1912

3

23



Neon, làm lạnh dạng lỏng

1913

2

22



Butyl propionates

1914

3

30



Cyclohexanone

1915

3

30



2,2'-Dichlorodiethyl ether

1916

6.1 + 3

63



Ethyl arylate, hạn chế

1917

3

339



Isopropylbenzene (Cumene)

1918

3

30



Methyl acrylate, hạn chế

1919

1

339



Nonanes

1920

3

30



Propyleneimine, hạn chế

1921

3 + 6.1

336



Pyrrolidine

1922

3 + 8

331



Calcium dithionite

1923

4.2

40



Methyl magnesium bromide trong ethyl ether

1928

4.3 + 3

X323



Potassium dithionite

1929

4.2

40



Kẽm dithionite

1931

9

90



Zirconium dạng vụn (nhỏ)

1932

4.2

40



Cyanide dung dịch

1935

6.1

66



Cyanide dung dịch

1935

6.1

60



Bromoacetic acid

1938

8

80



Phosphorus oxybromide

1939

8

80



Thioglycolic acid

1940

a

80



Dibromodifluoromethane

1941

9

90



Ammonium nitrate

1942

5.1

50



Argon, làm lạnh dạng lỏng

1951

2

22



Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, ít hơn 91% ethylene oxide

1952

2

20



Khí dạng nén, độc, dễ cháy

1953

6.1 + 3

263



Khí dạng nén, dễ cháy

1954

3

23



Khí dạng nén, độc

1955

6.1

26



Khí nén

1956

2

20



Deuterium, dạng nén

1957

3

23



1,2-Dichloro-1,1,2,2-tetrafluoroethane(R 114)

1958

2

20



1,1-Difluoroethylene (R 1132a)

1959

3

239



Ethane, làm lạnh dạng lỏng

1961

3

223



Ethylene, dạng nén

1962

3

23



Helium, làm lạnh dạng lỏng

1963

2

22


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương