Phụ lục I danh mục hàng nguy hiểm ban hành kèm theo Nghị định số 104



tải về 2.75 Mb.
trang16/18
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.75 Mb.
#2968
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18
2872

6.1

60



Dibutylaminoethanol

2873

6.1

60



Cồn furfuryl

2874

6.1

60



Hexachlorophene

2875

6.1

60



Resorcinol

2876

6.1

60



Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ

2878

4.1

40



Selenium oxychloride

2879

8 + 6.1

X886



Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước

2880

5.1

50



Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước

2880

5.1

50



Chất xúc tác kim loại khô

2881

4.2

40



Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật

2900

6.2

606



Bromine chloride

2901

6.1+5+9

265



Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc

2902

6.1

66



Thuốc trừ sâu dạng lỏng, chất độc

2902

6.1

60



Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2903

6.1 + 3

663



Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2903

6.1 + 3

63



Chlorophenolates, dạng lỏng

2904

8

80



Phenolates, dạng lỏng

2904

8

80



Chlorophenolates, chất rắn

2905

8

80



Phenolates, chất rắn

2905

8

80



Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy

2920

8 + 3

83



Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy

2920

8 + 3

883



Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy

2921

8 + 4.1

884



Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy

2921

8 + 4.1

84



Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc

2922

8 + 6.1

886



Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc

2922

8 + 6.1

86



Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc

2923

8 + 6.1

886



Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc

2923

8 + 6.1

86



Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn

2924

3 +8

338



Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn

2924

3 + 9

38



Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

2925

4.1 + 8

48



Chất rắn dễ cháy, độc, chất hữu cơ

2926

4.1 + 6.1

46



Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ

2927

6.1 + 8

668



Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ

2927

6.1 + 8

68



Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ

2928

6.1 + 8

68



Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ

2928

6.1 + 8

669



Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1 + 3

663



Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1 + 3

63



Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

2930

6.1 + 4.1

64



Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

2930

6.1 + 4.1

664



Vanadyl sulphate

2931

6.1

60



Methyl 2- chloropropionate

2933

3

30



Isopropyl 2-chloropropionate

2934

3

30



Ethyl 2- chloropropionate

2935

3

30



Thiolactic acid

2936

6.1

60



Alpha - Methylbenzyl Rư­ợu cồn

2937

6.1

60



9-Phosphabicyclononanes (cyclooctadine phosphines)

2940

4.2

40



Fluoroanilines

2941

6.1

60



2-Trifluoromethylaniline

2942

6.1

60



Tetrahydrofurfurylamine

2943

3

30



N-Methylbutylamine

2945

3 + 8

338



2-Amino-5-diethylaminopentane

2946

6.1

60



Isopropyl chloroaxetat

2947

3

30



3-Trifluoromethylaniline

2948

6.1

60



Nátri hydrosulphide ngậm nước với trên 25% nước tring tinh thể

2949

8

80



Magnesium hạt nhỏ, dạng màng

2950

4.3

423



Boron trifluoride dimethyl etherate

2965

4.3 + 3 + 8

382



Thioglycol

2966

6.1

60



Sulphamic acid

2967

8

80



Maneb chất điều chế, đ­ược làm ổn định

2968

4.3

423



Maneb ổn định

2968

4.3

423



Hạt thầu dầu hoặc bã ép thầu dầu hoặc bột thầu dầu

2969

9

90



Ethylene oxide và propylene oxide hỗn hợp

2983

3 + 6.1

336



Hydrogen peroxide, dung dịch nước

2984

5.1

50



Chlorosilane, dễ cháy, ăn mòn

2985

3 + 8

339



Chlorosilane, ăn mòn, dễ cháy

2986

9 + 3

X83



Chlorosilane, ăn mòn

2987

8

40



Chlorosilane, có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn

2988

4.3 + 3 + 8

X339



Chì, phosphite, dibasic

2989

4.1

40



Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2991

6 1 + 3

63



Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2991

6.1 + 3

663



Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc

2992

6.1

66



Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, độc

2992

6.1

60



Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2993

6.1 + 3

663



Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2993

6.1 + 3

63



Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc

2994

6.1

60



Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, độc

2994

6.1

66



Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2995

6.1 + 3

663



Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2995

6.1 + 3

63



Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc

2996

6.1

66



Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, độc

2996

6.1

60



Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2997

6.1 + 3

63



Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, độc, dễ cháy

2997

6.1 + 3

663



Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc

2998

6.1

66



Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc

2998

6.1

60



Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3005

6.1 + 3

63



Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3005

6.1 + 3

663



Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc

3006

6.1

60



Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc

3006

6.1

66



Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3009

6.1 + 3

63




Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương