Phụ lục I danh mục hàng nguy hiểm ban hành kèm theo Nghị định số 104



tải về 2.75 Mb.
trang14/18
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.75 Mb.
#2968
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18

60



1,3-Dichloroacetone

2649

6.1

60



1,1-Dichloro-1-nitroethane

2650

6.1

60



4,4'-Diaminodiphenylmethana

2651

6.1

60



Benzyl iodide

2653

6.1

60



Potassium fluorosilicate

2655

6.1

60



Quinoline

2656

6.1

60



Selenium disulphide

2657

6.1

60



Nátri chloroaxetat

2659

6.1

60



Nitrotoluidines (mono)

2660

6.1

60



Hexachloroacetone

2661

6.1

60



Hydroquinone

2662

6.1

60



Dibromomethane

2664

6.1

60



Butyltoluenes

2667

6.1

60



Chloroacetonitrile

2668

6.1 + 3

63



Chlorocresols

2669

6.1

60



Cyanuric chloride

2670

8

80



Aminopyridines (o-, m-. p-)

2671

6.1

60



Ammonia dung dịch chứa từ 10 đến 35% ammonia

2672

8

80



2-Amino-4-chlorophenol

2673

6.1

60



Nátri fluorosilicate

2674

6.1

60



Rubidium hydroxide dung dịch

2677

8

80



Rubidium hydroxide

2678

8

80



Lithium hydroxide, dung dịch

2679

8

80



Lithium hydroxide

2680

8

80



Caesium hydroxide, dung dịch

2681

8

80



Caesium hydroxide

2682

8

80



Ammonium sulphide, dung dịch

2683

8 + 6.1 + 3

86



Diethylaminopropylamine

2684

3 + 8

38



N,n-Diethylethylenediamine

2685

8 + 3

83



2-Diethylaminoethanol

2686

8 + 3

83



Dicyclohexylammonium nitrite

2687

4.1

40



1-Bromo-3-chloropropane

2688

6.1

60



Glycerol alpha-monochlorohydrin

2689

6.1

60



N,n-Butylimidazole

2690

6.1

60



Phosphorus pentabromide

2691

8

80



Boron tribromide

2692

8

X88



Bisulphites, dung dịch

2693

8

80



Tetrahydrophthalic anhydrides

2698

8

80



Trifluoroacetic acid

2699

8

88



1-Pentol

2705

8

80



Dimethyldioxanes

2707

3

30



Dimethyldioxanes

2707

3

33



Butylbenzenes

2709

3

30



Dipropyl ketone

2710

3

30



Acridine

2713

6.1

60



Resinate kẽm

2714

4.1

40



Resinate nhôm

2715

4.1

40



1,4-Butynediol

2716

6.1

60



Long não, tổng hợp

2717

4.1

40



Barium bromate

2719

5.1 + 6.1

56



Chromium nitrate

2720

5.1

50



Chlorate đồng

2721

5.1

50



Lithium nitrate

2722

5.1

50



Magnesium chlorate

2723

5.1

50



Maganese nitrate

2724

5.1

50



Nickel nitrate

2725

5.1

50



Nickel nitrite

2726

5.1

50



Thallium nitrate

2727

6.1 + 5

65



Zirconium nitrate

2728

5.1

50



Hexachlorobenzene

2729

6.1

60



Nitroanisole, dạng lỏng

2730

6.1

60



Nitrobromobenzene

2732

6.1

60



Amines hoặc polyamines, dễ cháy, ăn mòn

2733

3 + 8

338



Amines hoặc polyamines, dễ cháy, ăn mòn,

2733

3 + 8

38



Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy

2734

8 + 3

883



Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy

2734

8 + 3

83



Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn

2735

8

88



Amines hoặc polyamines, dạng lỏng, ăn mòn

2735

8

80



N-Butylaniline

2738

6.1

60



Butyric anhydride

2739

8

80



n-Propyl chloroformate

2740

6.1 + 8 + 3

668



Barium hypochlorite

2741

5.1 + 6.1

56



Chloroformates, chất độc, ăn mòn, dễ cháy

2742

6.1 + 3 + 8

638



n-Butyl chloroformate

2743

6.1 + 3 + 8

638



Cyclobutyl chloroformate

2744

6.1 + 3 + 8

638



Chloromethyl chloroformate

2745

6.1 + 8

68



Phenyl chlomfomate

2746

6.1 + 8

68



Tert-Butylcyclohexyl chloroformate

2747

6.1

60



2-Ethylhexyl chloroformate

2748

6.1 + 8

68



Tetramethylsilane

2749

3

33



1,3-Dichloropropanol-2

2750

6.1

60



Diethylthiophosphoryl chloride

2751

8

80



1,2-Epoxy-3-ethoxypropane

2752

3

30



N-Ethylbenzyltoluidines

2753

6.1

60



N-Ethyltoluidines

2754

6.1

60



Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc

2757

6.1

60



Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc

2757

6.1

66



Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2758

3 + 6.1

336



Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc

2759

6.1

66



Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc

2759

6.1

60



Thuốc trừ sâu arsenical. dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2760

3 + 6.1

336



Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc

2761

6.1

66



Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc

2761

6.1

60



Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương