Phụ lục I danh mục hàng nguy hiểm ban hành kèm theo Nghị định số 104



tải về 2.75 Mb.
trang10/18
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.75 Mb.
#2968
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   18


Ammonia dung dịch với từ 40% đến 50% ammonia

2073

2

20



Acrylamide

2074

6.1

60



Chloral, khan, hạn chế

2075

6.1

60



Cresols (o-,m-,p-)

2076

6.1 + 8

68



alpha-Naphthylamine

2077

6.1

60



Toluene diisocyanate

2078

6.1

60



Diethylenetriamine

2079

8

80



Carbon dioxide, làm lạnh dạng lỏng

2187

2

22



Dichlorosilane

2189

6.1+5+9

263



Sulphuryl fluoride

2191

6.1

26



Hexafluoroethane (R 116), dạng nén

2193

2

20



Hydrogen iodide, khan

2197

6.1 + 8

268



Propadiene, hạn chế

2200

3

239



Nitrous oxide, làm lạnh dạng lỏng

2201

2 + 5

225



Silane, dạng nén

2203

3

23



Carbonyl sulphide

2204

6.1 + 3

263



Adiponitrile

2205

6.1

60



Isocyanates dung dịch, chất độc

2206

6.1

60



Isocyanates, chất độc

2206

6.1

60



Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô

2208

5.1

50



Formaldehyde dung dịch

2209

8

50



Maneb

2210

4.2 + 4.3

40



Chất điều chế maneb

2210

4.2 + 4.3

40



Hạt polymeric đ­ược làm nở, tạo ra hơi dễ cháy

2211

-

90



Amiăng xanh (Crocidolite)

2212

9

90



Amiăng nâu (Amosite hoặc Mysorite)

2212

9

90



Paraformaldehyde

2213

4.1

40



Phthalic anhydride

2214

8

80



Maleic anhydride

2215

8

80



Bánh hạt với ít hơn 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11%

2217

4.2

40



Acrylic acid, hạn chế

2218

8 + 3

839



Allyl glycidyl ether

2219

3

30



Anisole

2222

3

30



Benzonitrile

2224

6.1

60



Benzenesulphonyl chloride

2225

8

80



Benzotrichloride

2226

8

80



n-Butyl methacrylate, hạn chế

2227

3

39



Chloroacetaldehyde

2232

6.1

66



Chloroanisidines

2233

6.1

60



Chlorobenzotrifluorides (o-, m-, p-)

2234

3

30



Chlorobenzyl chlorides

2235

6.1

60



3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate

2236

6.1

60



Chloronitroanilines"

2237

6.1

60



Chlorotoluenes (o-,m,p-)

2238

3

30



Chlorotoluidines

2239

6.1

60



Chromosulphuric acid

2240

8

88



Cycloheptane

2241

3

33



Cycloheptene

2242

3

33



Cyclohexyl axetat

2243

3

30



Cyclopentanol

2244

3

30



Cyclopentanone

2245

3

30



Cyclopentene

2246

3

33



n-Decane

2247

3

30



Di-n-butylamine

2248

9 + 3

83



Dichlorophenyl isocyanates

2250

6.1

60



2,5-Norbornadiene (Dicycloheptadiene), hạn chế

2251

3

339



1,2-Dimethoxyethane

2252

3

33



N,N-Dimethylaniline

2253

6.1

60



Cyclohexene

2256

3

33



Potassium

2257

4.3

X423



1,2-Propylenediamine

2258

8 + 3

83



Triethylenetetramine

2259

8

80



Tripropylamine

2260

3 + 9

39



Xylenols

2261

6.1

60



Dimethylcarbamoyl chloride

2262

8

80



Dimethylcyclohexanes

2263

3

33



Dimethylcyclohexylamine

2264

9 + 3

83



N,N-Dimethylformamide

2265

3

30



Dimethyl-N-propylamine

2266

3 + 8

338



Dimethyl thiophosphoryl chloride

2267

6.1 + 8

68



3,3'-iminodipropylamine

2269

8

50



Ethylamine dung dịch

2270

3 + 8

338



Ethyl amyl xeton

2271

3

30



N-Ethylaniline

2272

6.1

60



2-Ethylaniline

2273

6.1

60



N-Ethyl-N-benzylaniline

2274

6.1

60



2-Ethylbutanol

2275

3

30



2-Ethylhexylamine

2276

3 + 8

38



Ethyl methacrylate

2277

3

339



n-Heptene

2278

3

33



Hexachlorobutadiene

2279

6.1

60



Hexamethylenediamine, chất rắn

2280

8

80



Hexamethylene diisocyanate

2281

6.1

60



Hexanols

2282

3

30



Isobutyl methacrylate, hạn chế

2283

3

39



Isobutyronitrile

2284

3 + 6.1

336



Isocyanatobenzotrifluorides

2285

6.1 + 3

63



Pentamethylheptane (Isododecane)

2286

3

30



Isoheptene

2287

3

33



Isohexene

2288

3

33



Isophoronediamine

2289

8

80



Isophorone diisocyanate

2290

6.1

60



Hợp chất chì, có khả năng hòa tan, nếu không có mô tả khác

2291

6.1

60



4.Methoxy-4-methylpentan-2-one

2293

3

30



N-Methylaniline

2294

6.1

60



Methyl chloroaxetat

2295

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương