Phụ lục I danh mục hàng nguy hiểm ban hành kèm theo Nghị định số 104



tải về 2.75 Mb.
trang9/18
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.75 Mb.
#2968
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   18


Hỗn hợp khí hydrocarbon, nén

1964

3

23



Hỗn hợp khí hydrocarbon, hóa lỏng, nếu không có mô tả khác, như hỗn hợp A, A01, A02, A0. A1, B1, B2, B hoặc C

1965

3

23



Hydrogen, làm lạnh dạng lỏng

1966

3

223



Thuốc trừ sâu dạng khí, chất độc

1967

6.1

26



Thuốc trừ sâu khí

1968

2

20



Isobutane

1969

3

23



Krypton, làm lạnh dạng lỏng

1970

2

22



Methane, dạng nén

1971

3

23



Khí tự nhiên, dạng nén

1971

3

23



Methane, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223



Khí tự nhiên, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223



Chlorodifluoromethane và chloropentafluoroethane hỗn hợp (R 502)

1973

2

20



Chlorodifluorobromomethane (R 12B 1)

1974

2

20



Octafluorocyclobutane (RC 318)

1976

2

20



Nitrogen, làm lạnh dạng lỏng

1977

2

22



Propane

1978

3

23



Các hỗn hợp khí hiếm, dạng nén

1979

2

20



Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen, dạng nén

1980

2

20



Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen, dạng nén

1981

2

20



Tetrafluoromethane (R 14), dạng nén

1982

2

20



I-Chloro-2,2,2-triflouroethane (R 133a)

1983

2

20



Trifluoromethane (R 23)

1984

2

20



Rư­ợu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3 + 6.1

36



R­ượu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3 + 6.1

336



R­ượu cồn

1987

3

33



R­ượu cồn

1987

3

30



Aldehydes, dễ cháy, chất độc

1988

3 + 6.1

336



Aldehydes, dễ cháy, chất độc

1988

3 + 6.1

36



Aldehydes

1989

3

33



Aldehydes

1989

3

30



Benzaldehyde

1990

9

90



Chloroprene, hạn chế

1991

3 + 6.1

336



Chất lỏng dễ cháy, độc

1992

3 + 6.1

336



Chất lỏng dễ cháy, độc

1992

3 + 6.1

36



Chất lỏng dễ cháy

1993

3

33



Chất lỏng dễ cháy

1993

3

30



Iron pentacarbonyl

1994

6.1 + 3

663



Nhựa đư­ờng dạng lỏng

1999

3

30



Nhựa đ­ường dạng lỏng

1999

3

33



Cobalt naphthenates, dạng bột

2001

4.1

40



Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nư­ớc hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nư­ớc

2003

4.2 + 4.3

X333



Magnesium diamide

2004

4.2

40



Magnesium diphenyl

2005

4.2 + 4.3

X333



Zirconium dạng bột, khô

2008

4.2

40



Hydrogen peroxide, dung dịch

2014

5.1 + 8

58



Hydrogen peroxide, dung dịch, đ­ược làm ổn định

2015

5.1 +

559



Hydrogen peroxide, đ­ược làm ổn định

2015

5.1 + 8

559



Chloroanilines, chất rắn

2018

6.1

60



Chloroanilines, dạng lỏng

2019

6.1

60



Chlorophenols, chất rắn

2020

6.1

60



Chlorophenols, dạng lỏng

2021

6.1

60



Cresylic acid

2022

6.1 +8

68



Epichlorohydrin

2023

6.1 + 3

63



Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng

2024

6.1

66



Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng

2024

6.1

60



Thủy ngân hợp chất, chất rắn

2025

6.1

60



Thủy ngân hợp chất, chất rắn

2025

6.1

66



Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

66



Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

60



Nát ri arsenite, chất rắn

2027

6.1

60



Hydrazine dung dịch nước

2030

8 + 6.1

86



Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, ít hơn 70% acid tinh khiết

2031

8

80



Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, trên 70% acid tinh khiết

2031

8 + 5

ass



Nitric acid, khói màu đỏ

2032

8+5+6.1

856



Potassium monoxide

2033

8

80



Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén

2034

3

23



1,1,1 - Trifluoroethane (R 143 a)

2035

3

23



Xenon, dạng nén

2036

2

20



Dinitrotoluenes

2038

6.1

60



2,2-Dimethylpropane

2044

3

23



Isobutyraldehyde

2045

3

33



Cymenes (o-,m -,p-) (Methyl isopropyl benzenes)

2046

3

30



Dichloropropenes

2047

3

30



Dichloropropenes

2047

3

33



Dicyclopentadiene

2048

3

30



Diethylbenzene (o-,m,p-)

2049

3

30



Diisobutylene, isomeric hợp chất

2050

3

33



2-Dimethylaminoethanol

2051

8 + 3

83



Dipentene

2052

3

30



Methyl isobutyl carbinol

2053

3

30



Morpholine

2054

3

30



Styrene monomer, hạn chế (Vinylbenzene)

2055

3

39



Tetrahydrofuran

2056

3

33



Tripropylene

2057

3

30



Tripropylene

2057

3

33



Valeraldehyde

2058

3

33



Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

30



Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

33



Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại AI

2067

5.1

50



Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A2

2068

5.1

50



Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A3

2069

5.1

50



Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A4

2070

5.1

50



Ammonia dung dịch với từ 35% đến 40% ammonia

2073

2

20


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương