Phụ lục I danh mục hàng nguy hiểm ban hành kèm theo Nghị định số 104



tải về 2.75 Mb.
trang5/18
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.75 Mb.
#2968
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

5.1

50



Permanganates, chất vô cơ

1482

5.1

50



Peroxides, chất vô cơ

1483

5.1

50



Potassium bromate

1484

5.1

50



Potassium chlorate

1485

5.1

50



Potassium nitrate

1486

5. 1

50



Potassium nitrate và nátri nitrite hỗn hợp

1487

5.1

50



Potassium nitrite

1488

5.1

50



Potassium perchlorate

1489

5.1

50



Potassium permanganate

1490

5.1

50



Potassium pefsulphate

1492

5.1

50



Nitrate bạc

1493

5.1

50



Bromate Nátri

1494

5.1

56



Nátri chlorate

1495

5.1

50



Nátri chlorite

1496

5.1

50



Nátri nitrate

1498

5.1

50



Nátri nitrate và potassium nitrate hỗn hợp

1499

5.1

50



Nitrite Nátri

1500

5.1 + 6.1

56



Perchlorate Nátri

1502

5.1

50



Permanganate Nátri

1503

5.1

50



Persulphate Nátri

1505

5.1

50



Strontium chlorate

1506

5.1

50



Strontium nitrate

1507

5. 1

50



Strontium perchlorate

1508

5.1

50



Strontium peroxide

1509

5.1

50



Tetranitromethane

1510

5.1 + 6.1

559



Urea hydrogen peroxide

1511

5. 1 +8

58



Nitrite ammonium kẽm

1512

5.1

50



Chlorate kẽm

1513

5.1

50



Nitrate kẽm

1514

5.1

50



Kẽm permanganate

1515

5.1

50



Peroxide kẽm

1516

5.1

50



Acetone cyanohydrin, được làm ổn định

1541

6.1

66



Alkaloids hoặc muối alcaloids, chất rắn

1544

6.1

60



Alkaloids hoặc muối alcaloids, chất rắn

1544

6.1

66



Allyl isothiocynate, hạn chế

1545

6.1 + 3

639



Ammonium arsenate

1546

6.1

60



Aniline

1547

6.1

60



Aniline hydrochloride

1548

6.1

60



Hợp chất Antimony, chất vô cơ, chất rắn

1549

6.1

60



Antimony lactate

1550

6.1

60



Antimony potassium tartrate

1551

6.1

60



Arsenic acid, dạng lỏng

1553

6.1

66



Arsenic acid, dạng rắn

1554

6.1

60



Arsenic bromide

1555

6.1

60



Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

60



Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

66



Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphide)

1557

6.1

60



Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ (bao gồm arsenates, asenites và arsenic sulphide)

1557

6.1

66



Arsenic

1558

6.1

60



Arsenic pentoxide

1559

6.1

60



Arsenic trichloride

1560

6.1

66



Arsenic trioxide

1561

6.1

60



Bụi arsenic

1562

6.1

60



Barium hợp chất

1564

6.1

60



Barium cyanide

1565

6.1

66



Beryllium hợp chất

1566

6.1

60



Beryllium dạng bột

1567

6.1 + 4.1

64



Bromoacetone

1569

6.1 + 3

63



Brucine

1570

6.1

66



Cacodylic acid

1572

6.1

60



Calcium arsenate

1573

6.1

60



Calcium arsenate và calcium arsenite hỗn hợp, chất rắn

1574

6.1

60



Calcium cyanide

1575

6.1

66



Chlorodinitrobenzenes

1577

6.1

60



Chloronitrobenzenes

1578

6.1

60



4-Chloro-o-toluidine hydrochloride

1579

6.1

60



Chloropicrin

1580

6.1

66



Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp

1581

6.1

26



Chloropicrin và methyl chloride hỗn hợp

1582

6.1

26



Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

66



Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

60



Acetoarsenite đồng

1585

6.1

60



Arsenite đồng

1586

6.1

60



Cyanide đồng

1587

6.1

60



Cyanides, chất vô cơ, rắn

1588

6.1

66



Cyanides, chất vô cơ, rắn

1588

6.1

60



Dichloroanilines

1590

6.1

60



o-Dichlorobenzene

1591

6.1

60



Dichloromethane

1593

6.1

60



Diethyl sulphate

1594

6.1

60



Dimethyl sulphate

1595

6.1 + 8

669



Dinitroanilines

1596

6.1

60



Dinitrobenzenes

1597

6.1

60



Dinitro-o-cresol

1598

6.1

60



Dinitrophenol dung dịch

1599

6.1

60



Dinitrotoluenes, dạng chảy

1600

6.1

60



Chất sát trùng (disinfectant), chất rắn, độc

1601

6.1

60



Chất sát trùng (disinfectant), chất rắn, độc

1601

6.1

66



Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc

1602

6.1

60



Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc

1602

6.1

66



Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc

1602

6.1

66



Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc

1602

6.1

60



Ethyl bromoaxetat

1603

6.1 + 3

63



Ethylenediamine

1604

8 + 3

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương