1341
|
4.1
|
40
| -
|
Phosphorus trisulphide
|
1343
|
4.1
|
40
|
-
|
Cao su rời hoặc thứ phẩm, dưới dạng bột hoặc hạt
|
1345
|
4.1
|
40
|
-
|
Silicon dạng bột, không định hình
|
1346
|
4.1
|
40
|
-
|
Sulphur
|
1350
|
4..1
|
40
|
-
|
Titanium dạng bột, làm ướt
|
1352
|
4.1
|
40
|
-
|
Zirconium dạng bột, làm ướt
|
1358
|
4.1
|
40
|
-
|
Than (Carbon)
|
1361
|
4.2
|
40
|
-
|
Than (Carbon)
|
1361
|
4.2
|
40
|
-
|
Than hoạt tính
|
1362
|
4.2
|
40
|
-
|
Copra
|
1363
|
4.2
|
40
|
-
|
Cotton vụn có dầu mỡ
|
1364
|
4.2
|
40
|
-
|
Cotton, ướt
|
1365
|
4.2
|
40
|
-
|
Diethyl kẽm
|
1366
|
4.2 + 4.3
|
X333
|
-
|
p-Nitrosodimethylaniline
|
1369
|
4.2
|
40
|
-
|
Dimethyl kẽm
|
1370
|
4.2 + 4.3
|
X333
|
-
|
Sợi hoặc Vải, có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật hoặc tổng hợp, nếu không có mô tả khác, có lẫn dầu mỡ.
|
1373
|
4.2
|
40
|
-
|
Oxít sắt hoặt xỉ sắt đã qua sử dụng nhận được từ quá trình làm sạch khí than đá
|
1376
|
4.2
|
40
|
-
|
Chất xúc tác kim loại, ướt
|
1378
|
4.2
|
40
|
-
|
Giấy được xử lý bằng dầu không bão hoà, chưa được làm khô hoàn toàn
|
1379
|
4.2
|
40
|
-
|
Pentaborane
|
1380
|
4 2 + 6 1
|
333
|
-
|
Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, khô
|
1381
|
4.2 +6.1
|
46
|
-
|
Potassium sulphide, khan
|
1382
|
4.2
|
40
|
-
|
Potassium sulphide, với ít hơn 30% nước của tinh thể
|
1382
|
4.2
|
40
|
-
|
Nátri dithionite (Nát ri hydrosulphite)
|
1384
|
4.2
|
40
|
-
|
Nátri sulphide, anhydrous
|
1385
|
4.2
|
40
|
-
|
Nátri sulphide, ít than 30% nước của tinh thể
|
1385
|
4.2
|
40
|
-
|
Bánh hạt với trên 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11%
|
1386
|
4.2
|
40
|
-
|
Hỗn hống (Amalgam) kim loại kiềm, dạng lỏng
|
1389
|
4.3
|
X423
|
-
|
Amides kim loại kiềm
|
1390
|
4.3
|
423
|
-
|
Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 60oC
|
1391
|
4.3
|
X423
|
-
|
Kim loại kiềm phân tán hoặc kim loại kiềm thổ phân tán có điểm bắt lửa không quá 60oC
|
1391
|
4.3 + 3
|
X423
|
-
|
Hỗn hống (Amalgam) kim loại kiềm thổ, dạng lỏng
|
1392
|
4.3
|
X423
|
-
|
Hợp kim của kim loại kiềm thổ
|
1393
|
4.3
|
423
|
-
|
Các bua nhôm
|
1394
|
4.3
|
423
|
-
|
Ferrosilicon nhôm dạng bột
|
1395
|
4.3 + 6.1
|
462
|
-
|
Bột nhôm, dạng không màng
|
1396
|
4.3
|
423
|
-
|
Bột nhôm silicon, dạng không màng
|
1398
|
4.3
|
423
|
-
|
Barium
|
1400
|
4.3
|
423
|
-
|
Calcium
|
1401
|
4.3
|
423
|
-
|
Calcium carbide
|
1402
|
4.3
|
423
|
-
|
Calcium cyanamide
|
1403
|
4.3
|
423
|
-
|
Calcium silicide
|
1405
|
4.3
|
423
|
-
|
Caesium
|
1407
|
4.3
|
X423
|
-
|
Ferrosilicon
|
1408
|
4.3 + 6.1
|
462
|
-
|
Hydrides kim loại, có khả năng kết hợp với nước
|
1409
|
4.3
|
423
|
-
|
Lithium
|
1415
|
4.3
|
X423
|
-
|
Lithium silicon
|
1417
|
4.3
|
423
|
-
|
Magnesium dạng bột
|
1418
|
4.3 + 4.2
|
423
|
-
|
Hợp kim kim loại potassium, dạng lỏng
|
1420
|
4.3
|
X423
|
-
|
Hợp kim kim loại alkali, dạng lỏng
|
1421
|
4.3
|
X423
|
-
|
Hợp kim Potassium Nátri, dạng lỏng
|
1422
|
4.3
|
X423
|
-
|
Rubidium
|
1423
|
4.3
|
X423
|
-
|
Nátri
|
1428
|
4.3
|
X423
|
-
|
Methylate nát ri
|
1431
|
4.2 + 8
|
49
|
-
|
Tro kẽm (Zinc ashes)
|
1435
|
4.3
|
423
|
-
|
Kẽm dạng bụi hoặc Kẽm dạng bột
|
1436
|
4.3 + 4.2
|
423
|
-
|
Zirconium hydride
|
1437
|
4.1
|
40
|
-
|
Nitơ rát nhôm
|
1438
|
5.1
|
50
|
-
|
Ammonium dichromate
|
1439
|
5.1
|
50
|
-
|
Ammonium perchlorate
|
1442
|
5.1
|
50
|
-
|
Ammonium persulphate
|
1444
|
5.1
|
50
|
-
|
Barium chlorate
|
1445
|
5.1 + 6.1
|
56
|
-
|
Barium nitrate
|
1446
|
5.1 + 6.1
|
56
|
-
|
Barium perchlorate
|
1447
|
5. 1 + 6 1
|
56
|
-
|
Barium permanganate
|
1448
|
5 1 + 6.1
|
56
|
-
|
Barium peroxide
|
1449
|
5.1+6.1
|
56
|
-
|
Bromates, chất vô cơ (nếu không có mô tả khác)
|
1450
|
5.1
|
50
|
-
|
Caesium nitrate
|
1451
|
5. 1
|
50
|
-
|
Calcium chlorate
|
1452
|
5.1
|
50
|
-
|
Calcium chlorite
|
1453
|
5.1
|
50
|
-
|
Calcium nitrate
|
1454
|
5.1
|
50
|
-
|
Calcium perchlorate
|
1455
|
5.1
|
50
|
-
|
Calcium permanganate
|
1456
|
5.1
|
50
|
-
|
Calcium peroxide
|
1457
|
5.1
|
50
|
-
|
Chlorate và borate hỗn hợp
|
1458
|
5.1
|
50
|
-
|
Chlorate và magnesium chloride hỗn hợp
|
1459
|
5. 1
|
50
|
-
|
Chlorates, chất vô cơ
|
1461
|
5.1
|
50
|
-
|
Chlorites, chất vô cơ
|
1462
|
5.1
|
50
|
-
|
Chriomium trioxide, thể khan
|
1463
|
5.1 + a
|
58
|
-
|
Didymium nitrate
|
1465
|
5.1
|
50
|
-
|
Ferric nitrate
|
1466
|
5.1
|
50
|
-
|
Guanidine nitrate
|
1467
|
5.1
|
50
|
-
|
Nitơ rát chì
|
1469
|
5.1 + 6.1
|
56
|
-
|
Perchlorate chì
|
1470
|
5 1 + 6.1
|
56
|
-
|
Lithium hypochlorite khô hoặc hỗn hợp Lithium hypochlorite
|
1471
|
5.1
|
50
|
-
|
Lithium peroxide
|
1472
|
5.1
|
50
|
-
|
Magnesium bromate
|
1473
|
5.1
|
50
|
-
|
Magnesium nitrate
|
1474
|
5.1
|
50
|
-
|
Magnesium perchlorate
|
1475
|
5.1
|
50
|
-
|
Magnesium peroxide
|
1476
|
5. 1
|
50
|
-
|
Nitrates, chất vô cơ
|
1477
|
5.1
|
50
|
-
|
Chất rắn ô xi hóa
|
1479
|
5.1
|
50
|
-
|
Perchlorates, chất vô cơ
|
1481
|