Phụ lục I danh mục hàng nguy hiểm ban hành kèm theo Nghị định số 104



tải về 2.75 Mb.
trang3/18
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.75 Mb.
#2968
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

3 + 8

338



Dầu hỏa

1223

3

30



Xe ton

1224

3

30



Xe ton

1224

3

33



Hợp chất mercaptans hoặc hỗn hợp mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại

1228

3 + 6.1

336



Hợp chất mercaptan hoặc hỗn hợp mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại

1228

3 + 6.1

36



Molsityl oxide

1229

3

30



Methanol

1230

3 + 6.1

336



Methyl axetate

1231

3

33



Methylamy axetate

1233

3

30



Methylal

1234

3

33



Dung dịch methylamine

1235

3 + 8

338



Methyl butyrate

1237

3

33



Methyl chloroformate

1238

6.1 + 3 + 8

663



Methyl chloromethyl ether

1239

6.1 + 3

663



Methyldichlorosilane

1242

4.3 + 3 + 8

X338



Methyl formate

1243

3

33



Methylhydrazine

1244

6.1+ 3 + 8

663



Methyl isobutyl ketone

1245

3

33



Methyl isopropenyl ketone, hạn chế

1246

3

339



Methyl methacrylate monomer, hạn chế

1247

3

339



Methyl propionate

1248

3

33



Methyl propyl ketone

1249

3

33



Methyl trichlorosilane

1250

3 + 8

X338



Methyl vinyl ketone, ổn định

1251

6.1 + 3 + 9

639



Nickel carbonyl

1259

6.1 + 3

663



Octanes

1262

3

33



Sơn

1263

3

30



Sơn

1263

3

33



Vật liệu làm sơn

1263

3

30



Vật liệu làm sơn

1263

3

33



Paraldehyde

1264

3

30



Pentanes,lỏng

1265

3

33



Pentanes,lỏng

1265

3

33



Các sản phẩm có mùi thơm với chất hòa tan dễ cháy

1266

3

30



Các sản phẩm có mùi thơm với chất hòa tan dễ cháy

1266

3

33



Dầu thô petrol

1267

3

33



Sản phẩm dầu mỏ

1268

3

33



Sản phẩm dầu mỏ

1268

3

30



Dầu gỗ thông

1272

3

30



n-Propanol

1274

3

30



n-Propanol

1274

3

33



Propionaldehyde

1275

3

33



n-Propyl axetat

1276

3

33



Propylamine

1277

3 + 8

338



1-Chloropropane (Propyl chloride)

1278

3

33



1,2-Dichloropropane

1279

3

33



Propylene oxide

1280

3

33



Propyl formates

1281

3

33



Pyridine

1282

3

33



Dầu rosin

1286

3

30



Dầu rosin

1286

3

33



Dung dịch chứa cao su

1287

3

30



Dung dịch chứa cao su

1287

3

33



Dầu đá phiến sét

1288

3

30



Dầu đá phiến sét

1288

3

33



Dung dịch Nátri methylate trong rượu

1289

3 + 8

338



Dung dịch Nátri methylate trong rượu

1289

3 + 8

38



Tetraethyl silicate

1292

3

30



Cồn thuốc, dạng thuốc y tế

1293

3

30



Cồn thuốc, dạng thuốc y tế

1293

3

33



Toluene

1294

3

33



Trichlorosilane

1295

4.3 + 3 + 8

X338



Triethylamine

1296

3 + 8

338



Trimethylamine, dung dịch

1297

3 + 8

338



Trimethylamine, dung dịch

1297

3+8

38



Trimethylchlorosilane

1298

3 + 8

X338



Dầu thông

1299

3

30



Sản phẩm thay thế dầu thông

1300

3

30



Sản phẩm thay thế dầu thông

1300

3

33



Vinyl axetat, hạn chế

1301

3

339



Vinyl ethyl ether, hạn chế

1302

3

339



Vinylidene chloride, hạn chế

1303

3

339



Vinyl isobutyl ether, hạn chế

1304

3

339



Vinyltrichlorosilane, hạn chế

1305

3 + 8

X338



Chất bảo quản gỗ, dạng lỏng

1306

3

30



Chất bảo quản gỗ, dạng lỏng

1306

3

33



Xylenes

1307

3

30



Xylenes

1307

3

33



Zirconium trong chất lỏng dễ cháy

1308

3

33



Zirconium trong chất lỏng dễ cháy

1308

3

30



Bột nhôm, dạng có màng

1309

4.1

40



Borneol

1312

4.1

40



Calcium resinate

1313

4.1

40



Calcium resinate, được hợp nhất

1314

4.1

40



Cobalt resinate, dạng kết tủa

1318

4.1

40



Ferrocerium

1323

4.1

40



Chất rắn dễ cháy, chất hữu cơ

1325

4.1

40



Hafnium bột, trạng thái ư­ớt

1326

4.1

40



Hexamethylenetetramine

1328

4.1

40



Manganese resinate

1330

4.1

40



Metaldehyde

1332

4.1

40



Naphthalene thô hoặc tinh chế

1334

4.1

40



Phosphorus không định hình

1338

4.1

40



Phosphorus heptasulphide

1339

4.1

40



Phosphorus pentasulphide

1340

4.3

423



Phosphorus sesquisulphide

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương