Phụ lục I danh mục hàng nguy hiểm ban hành kèm theo Nghị định số 104



tải về 2.75 Mb.
trang17/18
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.75 Mb.
#2968
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18
Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3009

6.1+3

663



Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc

3010

6.1

60



Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc

3010

6.1

66



Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3011

6.1 + 3

63



Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3011

6.1 + 3

663



Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc

3012

6.1

66



Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng. chất độc

3012

6.1

60



Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3013

6.1 + 3

63



Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3013

6.1 + 3

663



Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc

3014

6.1

66



Thuốc trừ sâu nitrophonol thay thế, dạng lỏng, chất độc

3014

6.1

60



Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3015

6.1 + 3

63



Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc

3016

6.1

60



Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc

3016

6.1

66



Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3017

6.1 + 3

63



Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3017

6.1 + 3

663



Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc

3018

6.1

60



Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc

3018

6.1

66



Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3019

6.1 + 3

63



Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3019

6.1 + 3

663



Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc

3020

6.1

60



Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc

3020

6.1

66



Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3021

3 + 6.1

336



1,2-Butylene oxide, được làm ổn định

3022

3

339



2-Methyl- 2-heptanethiol

3023

6.1 + 3

663



Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc

3024

3 + 6.1

336



Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin dạng lỏng dễ cháy, chất độc

3025

6.1 + 3

63



Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3025

6.1 + 3

663



Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc

3026

6.1

60



Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc

3026

6.1

66



Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc

3027

6.1

66



Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc

3027

6.1

60



Ắc quy, khô chứa potassium hydroxide rắn, tích điện

3028

8

80



Thuốc trừ sâu nhôm phosphide

3048

6.1

642



Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp đư­ợc với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3049

4.2 + 4.3

X333



Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3050

4.2 + 4.3

X333



Nhôm alkyls

3051

4.2 + 4.3

X333



Nhôm alkyl hợp chất

3052

4.2 + 4.3

X333



Magnesium alkyls

3053

4.2 + 4.3

X333



Cyclohexyl mercaptan

3054

3

30



2-(2-Aminoethoxy) ethanol

3055

8

80



n-Heptaldehyde

3056

3

30



Trifluoracetyl chloride

3057

6.1 + 8

269



Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích lớn hơn 70%

3065

3

30



Rượu thực phẩm có nồng độ cồn thể tích từ 24-70%

3065

3

33



Sơn hoặc nguyên liệu làm sơn

3066

8

80



Dichlorodifluoromethane và ethylene oxide hỗn hợp

3070

2

20



Mercaptan hoặc hỗn hợp mercaptan, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3071

6.1 + 3

63



Vinylpyridines, hạn chế

3073

6.1 + 3 + 9

639



Nhôm alkyl hydrides

3076

4.2 + 4.3

X333



Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường

3077

9

90



Cerium, phoi tiện hoặc hạt nhỏ

3078

4.3

423



Metharylonitrile, hạn chế

3079

3 + 6.1

336



Isocyanate hoặc dung dịch Isocyanate, độc, dễ cháy

3080

6.1 + 3

63



Các chất lỏng ảnh hưởng đến môi trường

3082

9

90



Perchloryl fluoride

3083

6.1 + 5

265



Chất rắn ăn mòn, oxi hóa

3084

8 + 5

855



Chất rắn ăn mòn, oxi hóa

3084

8 + 5

85



Chất rắn ăn mòn, oxi hóa

3085

5.1 + 8

58



Chất rắn độc, oxi hóa

3086

6.1 + 5

665



Chất rắn độc, oxi hóa

3086

6.1 + 5

65



Chất rắn độc oxi hóa

3087

5.1 + 6.1

56



Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ

3088

4.2

40



Kim loại dạng bột, dễ cháy

3089

4.1

40



1-Methoxy-2-propanol

3092

3

30



Chất lỏng ăn mòn, oxi hóa

3093

8 + 5

895



Chất lỏng ăn mòn, oxi hoá

3093

8 + 5

85



Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước

3094

8 + 4.3

823



Chất rắn ăn mòn, tự cháy

3095

8 + 4.2

84



Chất rắn ăn mòn, tự cháy

3095

9 + 4.2

884



Chất rắn ăn mòn, có thể kết hợp với nước

3096

8 + 4.3

842



Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng

3109

5.2 + 8

539



Chất hữu cơ peroxide, loại F, chất rắn

3110

5.2

539



Chất hữu cơ peroxide, loại F dạng lỏng, khống chế nhiệt độ

3119

5.2

539



Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng rắn, khống chế nhiệt độ

3120

5.2

539



Chất độc dạng lỏng, oxi hóa

3122

6.1 + 5

65



Chất độc dạng lỏng, oxi hóa

3122

6.1 + 5

665



Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3123

6.1 + 4.3

623



Chất độc rắn, tự cháy

3124

6.1 + 4.2

664



Chất độc rắn, tự cháy

3124

6.1 + 4.2

64



Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước

3125

6.1 + 4.3

642



Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

3126

4.2 + 9

48



Chất hữu cơ rắn, tự cháy, độc

3128

4.2 + 6.1

46



Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3 + 8

382



Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3 + 8

X382



Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc

3130

4.3 + 6.1

X362



Chất lỏng, có thể kết hợp với nước, độc

3130

4.3 + 6.1

362



Chất rắn, có thể kết hợp với nước, ăn mòn

3131

4.3 + 8

482



Chất rắn, có thể kết hợp với nước, độc

3134

4.3 + 6.1

462



Trifluoromethane, làm lạnh dạng lỏng

3136

2

22



Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng

3138

3

223



Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng

3140

6.1

60



Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng

3140

6.1

66



Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng

3141

6.1

60



Disinfectant, dạng lỏng, độc

3142

6.1

66



Disinfectant, dạng lỏng, độc

3142

6.1

60



Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

66



Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

60



Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc

3143

6.1

66



Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

66



Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

60



Alkylphenols, dạng lỏng

3145

8

88



Alkylphenols, dạng lỏng

3145

8

80



Hợp chất organotin, dạng rắn

3146

6.1

60



Hợp chất organotin, dạng rắn

3146

6.1

66



Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn

3147

8

80



Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn

3147

8

88



Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

X323



Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

323



Hydrogen peroxide và peroxyacetic acid hỗn hợp, được làm ổn định

3149

5.1 + 8

58



Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng

3151

9

90



Polyhalogenated biphenyls, chất rắn

3152

9

90



Perfluoro(methylvinyl ether)

3153

3

23



Perfuoro(ethylvinyl ether)

3154

3

23



Pentachlorophenol

3155

6.1

60



Khí nén, oxi hoá

3156

2 + 5

25



Khí lỏng, oxi hoá

3157

2 + 5

25



Khí, làm lạnh dạng lỏng

3158

2

22



1,1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a)

3159

2

20



Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy

3160

6.1 + 3

263



Khí hóa lỏng, dễ cháy

3161

3

23



Khí hóa lỏng, độc

3162

6.1

26



Khí hóa lỏng

3163

2

20



Sản phẩm phụ của quá trình luyện nhôm hoặc tái luyện nhôm

3170

4.3

423



Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

66



Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

60



Titanium disulphide

3174

4.2

40



Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy

3175

4.1

40



Chất rắn dễ cháy, dễ chảy

3176

4.1

44



Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ

3178

4.1

40



Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ

3179

4.1 + 6.1

46



Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3180

4.1 + 8

48



Muối kim loại của hợp chất hữu cơ, dễ cháy

3181

4.1

40



Metal hydrides, dễ cháy

3182

4.1

40



Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ

3183

4.2

30



Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ

3184

4.2 + 6.1

36



Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

3185

4.2 + 8

38



Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ

3186

4.2

30



Chất lỏng tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3187

4.2 + 6.1

36



Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3188

4.2 + 9

38



Kim loại dạng bột, tự cháy

3189

4.2

40



Chất rắn tự cháy, chất vô cơ

3190

4.2

40



Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3191

4.2 + 6.1

46



Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3192

4.2 + 8

48



Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ

3194

4.2

333



Pyrophoric orgnometallic hợp chất,có thể kết hợp với n­ước

3203

4.2 + 4.3

X333



Alcoholate của kim loại kiềm thổ

3205

4.2

40



Alcoholate của kim loại kiềm, tự cháy, ăn mòn

3206

4.2 + 8

48



Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp đ­ược với n­ước, dễ cháy

3207

4.3 + 3

X323



Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với n­ước, dễ cháy

3207

4.3 + 3

323



Các chất metallic có thể kết hợp với nư­ớc / 3208

3208

4.3

423



Các chất kim loại có thể kết hợp với nư­ớc, tự cháy

3209

4 3 + 4.2

423



Chlorates, chất vô cơ, dung dịch

3210

5.1

50



Perchlorates, chất vô cơ, dung dịch

3211

5.1

50



Hypochlorites, chất vô cơ

3212

5. 1

50



Bromates, chất vô cơ, dung dịch, nếu không có mô tả khác

3213

5.1

50



Permanganates, chất vô cơ, dung dịch

3214

5. 1

50



Persulphates, chất vô cơ

3215

5.1

50



Persulphates, chất vô cơ, dung dịch

3216

5. 1

50



Nitrates, chất vô cơ, dung dịch

3218

5. 1

50



Nitrites, chất vô cơ, dung dịch

3219

5.1

50



Pentafluoroethane (R 125)

3220

2

20



Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng

3243

6.1

60



Chất rắn chứa ăn mòn dạng lỏng

3244

8

80



Methanesulphonyl chloride

3246

6.1+8

668



Nátri peroxoborate, khan

3247

5.1

50



Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3 + 6.1

336



Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3 + 6.1

36



Thuốc dạng rắn, chất độc

3249

6.1

60



Chloroacetic acid, dạng chảy

3250

6.1 + 8

68



Difluoromethane

3252

3

23



Disodium trioxosilicate

3253

8

80



Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao

3256

3

30



Chất lỏng dễ cháy ở nhiệt độ cao

3257

9

99



Chất rắn nhiệt độ cao, dễ cháy

3258

9

99



Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn

3259

8

88



Amines hoặc polyamines, dạng rắn, ăn mòn

3259

8

80



Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

88



Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

80



Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ

3261

8

80



Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ

3261

8

88



Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ

3262

8

88



Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ

3262

8

80



Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3263

8

88



Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3263

8

80



Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3264

8

88



Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít. chất vô cơ

3264

8

80



Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ

3265

8

88



Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ

3265

8

80



Chất ăn mòn dạng lỏng, basic, chất vô cơ

3266

8

80



Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính ba zơ, chất vô cơ

3266

8

88



Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính bazơ, chất hữu cơ

3267

8

80



Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính bazơ, chất hữu cơ

3267

8

88



Ethers

3271

3

30



Ethers

3271

3

33



Ethers

3272

3

33



Ethers

3272

3

30



Nitriles dễ cháy, chất độc

3273

3 + 6.1

336



Alcholates dung dịch

3274

3 + 9

338



Nitriles, chất độc, dễ cháy

3275

6.1 + 3

663



Nitriles, chất độc, dễ cháy

3275

6.1 + 3

63



Nitriles chất độc, dạng lỏng

3276

6.1

66



Nitriles chất độc, dạng lỏng

3276

6.1

60



Chloroformates, chất độc, ăn mòn

3277

6.1 + 8

68



Hợp chất orgnophosphorus, chất độc

3278

6.1

66



Hợp chất orgnophosphorus, chất độc

3278

6.1

60



Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy

3279

6.1 + 3

63



Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy

3279

6.1 + 3

663



Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng

3280

6.1

66



Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng

3280

6.1

60



Metal carbonyls, dạng lỏng

3281

6.1

60



Metal carbonyls, dạng lỏng

3281

6.1

66



Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng

3282

6.1

60



Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng

3282

6.1

66



Selenium hợp chất

3283

6.1

60



Selenium hợp chất

3283

6.1

66



Tellurium hợp chất

3284

6.1

60



Vanadium hợp chất

3285

6.1

60



Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn

3286

3 + 6.1 + 8

368



Chất lỏng độc, chất vô cơ

3287

6.1

60



Chất lỏng độc, chất vô cơ

3287

6.1

66



Chất rắn độc, chất vô cơ

3288

6.1

66



Chất rắn độc, chất vô cơ

3288

6.1

60



Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ

3289

6.1 + 9

68



Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ

3289

6.1 +8

668



Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ

3290

6.1 + 8

668



Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ

3290

6.1 + 8

68



Chất thải bệnh viện

3291

6.2

606



Hydrazine, dung dịch nước

3293

6.1

60



Hydrogen cyanide, dung dịch trong cồn

3294

6.1 + 3

663



Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

33



Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

30



Heptafluoropropane (R 227)

3296

2

20



Ethylene oxide và chlorotetrafluorethane hỗn hợp

3297

2

20



Ethylene oxide và pentafluoroethane hỗn hợp

3298

2

20



Ethylene oxide và tetrafluoroethane hỗn hợp

3299

2

20



Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp với hơn 87 % ethylene oxide

3300

6.1 + 3

263



Chất ăn mòn lỏng, tự cháy

3301

9 + 4.2

884



Chất ăn mòn lỏng, tự cháy

3301

8 + 4.2

84



2-Dimethylaminoethyl acrylate

3302

6.1

60



Khí nén, độc, oxi hóa

3303

6.1 + 5

265



Khí nén, độc, ăn mòn

3304

6.1 + 8

268



Khí nén, độc, dễ cháy, ăn mòn

3305

6.1 + 3 + 9

263



Khí nén, độc, oxi hóa, ăn mòn

3306

6.1+ 5+ 8

265



Khí hóa lỏng, độc, oxi hóa

3307

6.1 + 5

265



Khí hóa lỏng, độc, ăn mòn

3308

6.1 + 8

268



Khí hóa lỏng, độc, dễ cháy, ăn mòn

3309

6.1 + 3 + 8

263



Khí hóa lỏng, độc, oxi hoá, ăn mòn

3310

6.1+ 5+ 9

265



Khí, làm lạnh dạng lỏng, oxi hoá

3311

2 + 5

225



Khí, làm lạnh dạng lỏng, dễ cháy

3312

3

223



Chất hữu cơ tạo màu (pigments), tự cháy

3313

4.2

40



Hợp chất nhựa dưới dạng bột nhão, tấm hoặc dây, có tạo ra hơi dễ cháy

3314

-

90



Ammonia dung dịch với hơn 50% ammonia

3318

6.1 + 8

268



Nát ri borohydride và Nát ri hydroxide dung dịch, ít hơn 12% Nát ri borohydride và ít hơn 40% Nát ri hydroxide theo khối lượng

3320

8

80



Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

33



Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

30



Khí làm lạnh R404A

3337

2

20



Khí làm lạnh R407A

3338

2

20



Khí làm lạnh R407B

3339

2

20



Khí làm lạnh R407C

3340

2

20



Thiourea dioxide

3341

4.2

40



Xanthates

3342

4.2

40



Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc

3345

6.1

66



Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc

3345

6.1

60



Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, độc

3346

3+6.1

336



Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3347

6.1+3

663



Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3347

6.1+3

63



Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc

3348

6.1

60



Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc

3348

6.1

66



Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc

3349

6.1

60



Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, độc

3349

6.1

66



Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, dễ cháy, độc

3350

3+6.1

356



Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3351

6.1+3

63



Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3351

6.1+3

663



Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc

3352

6.1

66



Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, độc

3352

6.1

60



Khí trừ sâu, dễ cháy

3354

3

23



Khí trừ sâu, độc, dễ cháy

3355

6.1+3

263



Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương