Phụ lục I danh mục hàng nguy hiểm ban hành kèm theo Nghị định số 104



tải về 2.75 Mb.
trang13/18
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.75 Mb.
#2968
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18


Bromobenzene

2514

3

30



Bromoform

2515

6.1

60



Carbon tetrabromide

2516

6.1

60



1-Chloro-1,1-difluoroethane (R 142b)

2517

3

23



1,5,9-Cyclododecatriene

2518

6.1

60



Cyclooctadines

2520

3

30



Diketene, hạn chế

2521

6.1 + 3

663



2-Dimethylaminoethyl methacrylate

2522

6.1

69



Ethyl orthoformate

2524

3

30



Ethyl oxalate

2525

6.1

60



Furfurylamine

2526

3 + 8

38



Isobutyl acrylate, hạn chế

2527

3

39



Isobutyl isobutyrate

2528

3

30



Isobutyric acid

2529

3 + 8

38



Isobutyric anhydride

2530

3 + 8

38



Methacrylic acid, hạn chế

2531

8

89



Methyl trichloroaxetat

2533

6.1

60



4-Methylmorpholine

2535

3 + 8

338



Methyltetrahydrofuran

2536

3

33



Nitronaphthalene

2538

4.1

40



Terpinolene

2541

3

30



Tributylamine

2542

6

60



Hafnium dạng bột, khô

2545

4.2

40



Titanium dạng bột, khô

2546

4.2

40



Hexafluoroacetone hydrate

2552

6.1

60



Methylallyl chloride

2554

3

33



Epibromohydrin

2558

6.1 + 3

663



2-Methylpentan-2-ol

2560

3

30



3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene)

2561

3

33



Trichloroacetic acid dung dịch

2564

8

80



Trichloroacetic acid dung dịch

2564

8

80



Dicyclohexylamine

2565

8

80



Nátri pentachlorophenate

2567

6.1

60



Cadmium hợp chất

2570

6.1

66



Cadmium hợp chất

2570

6.1

60



Alkylsulphuric acids

2571

8

80



Phenylhydrazine

2572

6.1

60



Thallium chlorate

2573

5.1 + 6.1

56



Tricresyl phosphate

2574

6.1

60



Phosphorus oxybromide, dạng chảy

2576

8

80



Phenylacetyl chloride

2577

8

80



Phosphorus trioxide

2578

8

80



Piperazine

2579

8

80



Nhôm bromide dung dịch

2580

8

80



Nhôm chloride dung dịch

2581

8

80



Ferric chloride dung dịch

2582

8

80



Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng rắn, trên 5% sulphuric acid tự do

2583

8

80



Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng lỏng, trên 5% sulphuric acid tự do

2584

8

80



Các Alkylsulphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng rắn, dưới 5% sulphuric acid tự do

2585

8

80



Các Alkylsuiphonic acid và Arylsulphonic acid, dạng lỏng, dưới 5% sulphuric acid tự do

2586

8

80



Benzoquinone

2587

6.1

60



Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc

2588

6.1

66



Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc

2588

6.1

60



Vinyl chloroaxetat

2589

6.1 + 3

63



Amiăng màu trắng (Actinolite, Anthophyllite, Chrysotile hoặc Tremolite)

2590

9

90



Xenon, làm lạnh dạng lỏng

2591

2

22



Chlorotrifluoromethane và trifluoromethane azeotropic hỗn hợp (R 503)

2599

2

20



Carbon monoxide và hydrogen hỗn hợp, dạng nén

2600

6.1 + 3

263



Cyclobutane

2601

3

23



Dichlorodifluoromethane và 1, 1-difluoroethane, azeotropic hỗn hợp (R 500)

2602

2

20



Cycloheptatriene

2603

3 + 6.1

336



Boron trifluoride diethyl etherate

2604

8 + 3

883



Methoxymethyl isocyanate

2605

3 + 6.1

336



Methyl orthosilicate (Tetramethoxysilane)

2606

6.1 + 3

663



Acrolein, dimer, đ­ược làm ổn định

2607

3

39



Nitropropanes

2608

3

30



Triallyl borale

2609

6.1

60



Triallylamine

2610

3 + 8

38



Propylene chlorohydrin

2611

6.1 + 3

63



Methyl propyl ether

2612

3

33



Rư­ợu cồn Methallyl

2614

3

30



Ethyl propyl ether

2615

3

33



Triisopropyl borate

2616

3

30



Triisopropyl borate

2616

3

33



Methylcyclohexanols, dễ cháy

2617

3

30



Vinyltoluene, hạn chế (o-,m-,p-)

2618

3

39



Benzyldimethylamine

2619

8 + 3

83



Amyl butyrates

2620

3

30



Acetyl methyl carbinol

2621

3

30



Glycidaldehyde

2622

3 + 6.1

336



Magnesium silicide

2624

4.3

423



Chloric acid, dung dịch

2626

5.1

50



Nitrites, chất vô cơ, nếu không có mô tả khác.

2627

5.1

50



Potassium fluoroaxetat

2628

6.1

66



Nátri fluoroaxetat

2629

6.1

66



Selenates

2630

6.1

66



Selenites

2630

6.1

66



Fluoroacetic acid

2642

6.1

66



Methyl bromoaxetat

2643

6.1

60



Methyl iodide

2644

6.1

66



Phenacyl bromide

2645

6.1

60



Hexachlorocyclopentadiene

2646

6.1

66



Malononitrile

2647

6.1

60



1,2-Dibromobutan-3-one

2648

6.1

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương