Phụ lục I danh mục hàng nguy hiểm ban hành kèm theo Nghị định số 104



tải về 2.75 Mb.
trang15/18
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.75 Mb.
#2968
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18
2762

3 + 6.1

336



Thuốc trừ sâu triazine rắn, độc

2763

6.1

66



Thuốc trừ sâu triazine rắn, độc

2763

6.1

60



Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2764

3 + 6.1

336



Thuốc trừ sâu thiocarbamate rắn, độc

2771

6.1

66



Thuốc trừ sâu thiocarbamate, chất rắn, chất độc

2771

6.1

60



Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2772

3 + 6.1

336



Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc

2775

6.1

66



Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc

2775

6.1

60



Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, dễ cháy, độc

2776

3 + 6.1

336



Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, độc

2777

6.1

66



Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, độc

2777

6.1

60



Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, dễ cháy, độc

2778

3 + 6.1

336



Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, rắn, chất độc

2779

6

66



Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, chất rắn, độc

2779

6.1

60



Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, dễ cháy, độc

2780

3 + 6.1

336



Thuốc trừ sâu bipyridilium, thể rắn, độc

2781

6.1

60



Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2782

3 + 6.1

336



Thuốc trừ sâu organophosphorus, rắn, chất độc

2783

6.1

60



Thuốc trừ sâu organophosphorus, chất rắn, chất độc

2783

6.1

66



Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2784

3 + 6.1

336



4-Thiapentanal

2785

6.1

60



Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, độc

2786

6.1

66



Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, độc

2786

6.1

60



Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, dễ cháy, độc

2787

3 + 6.1

336



Organotin hợp chất, dạng lỏng nếu không có mô tả khác.

2788

6.1

66



Acetic acid tinh khiết

2789

8 + 3

83



Acetic acid, dung dịch với hơn 80% acid, theo khối lượng

2789

8 + 3

83



Acetic acid, dung dịch

2790

8

80



Acetic acid, dung dịch từ 10% đến 50% acid, theo khối lượng

2790

8

80



Acetic acid, dung dịch từ 50% đến 80% acid, theo khối lượng

2790

8

80



Phoi kim loại sắt tạo ra sau khi bị khoan, bào, tiện và cắt dưới dạng dễ tự cháy

2793

4.2

40



Ắc quy ướt, có đổ acid, tích điện

2794

8

80



Ắc quy ướt, có đổ alkali, tích điện

2795

8

80



Acidsulphuric không quá 51% acid hoặc chất điện môi ắc quy loại acid

2796

8

80



Điện môi (chất lỏng) dùng cho ắc quy loại kiềm

2797

8

80



Phenylphosphorus dichloride

2798

8

80



Phenylphosphorus thiodichloride

2799

8

80



Ắc quy ướt, loại không bị chảy nước, tích điện

2800

8

80



Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn

2801

8

88



Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn

2801

8

80



Chloride đồng

2802

8

80



Gallium

2803

8

80



Lithium hydride, chất rắn được hợp nhất

2805

4.3

423



Thủy ngân

2809

8

80



Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ

2810

6.1

66



Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ

2810

6.1

60



Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ

2811

6.1

66



Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ

2811

6.1

60



Chất rắn có thể kết hợp với nước

2813

4.3

423



Các chất nhiễm độc, ảnh hư­ởng đến người

2814

6.2

606



N-Aminoethylpiperazine

2815

8

80



Ammonium hydrogendifluoride dung dịch

2817

8 + 6.1

86



Ammonium polysulphide dung dịch

2818

8 + 6.1

86



Amyl acid phosphate

2819

8

80



Butyric acid

2820

8

80



Phenol dung dịch

2821

6.1

60



2-Chloropyridine

2822

6.1

60



Crotonic acid

2823

8

80



Ethyl chlorothioformate

2826

8

80



Caproic acid

2829

8

80



Lithium ferrosilicon

2830

4.3

423



1,1,1-Trichloroethane

2831

6.1

60



Phosphorous acid

2834

8

80



Hydride Nátri Nhôm

2835

4.3

423



Bisulphates, dung dịch

2837

8

80



Vinyl butyrate, hạn chế

2838

3

339



Aldol

2839

6.1

60



Butyraldoxime

2840

3

30



Di-n-amylamine

2841

3 + 6.1

36



Nitroethane

2842

3

30



Calcium manganese silicon

2844

4.3

423



Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ

2845

4.2

333



3-Chloropropanol-1

2849

6.1

60



Propylene tetramer

2850

3

30



Boron trifluoride dihydrate

2851

8

80



Magnesium fluorosilicate

2853

6.1

60



Ammonium fluorosilicate

2854

6.1

60



Kẽm fluorosilicate

2855

6.1

60



Fluorosilicates

2856

6.1

60



Zirconium, khô

2858

4.1

40



Ammonium metavanadate

2859

6.1

60



Ammonium polyvanadate

2861

6.1

60



Vanadium pentoxide

2862

6.1

60



Nátri ammonium vanadate

2863

6.1

60



Potassium metavanadate

2864

6.1

60



Hydroxylamine sulphate

2865

8

80



Titanium trichloride hỗn hợp

2869

8

80



Borohydride nhôm

2870

4.2 + 4.3

X333



Borohydride nhôm trong các thiết bị

2870

4.2 + 4.3

X333



Antimony dạng bột

2871

6.1

60



Dibromochloropropanes


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương