Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I


Phần VI SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN



tải về 9.15 Mb.
trang13/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   77

Phần VI

SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

Chú giải.

1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục.

(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đư a vào nhóm nào khác của Phần này.

2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.

3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó n ằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các chất cấu thành phải:

(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và

(c) có thể nhận biết là chúng nh ằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.

Chương 28

HOÁ CHẤT VÔ CƠ; CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ HAY HỮU CƠ CỦA KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐẤT HIẾM, CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ HOẶC CÁC CHẤT ĐỒNG VỊ

Chú giải.

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:

(a) Các nguyên tố hoá học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hoá học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;

(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hoà tan trong nước;

(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hoà tan trong các dung môi khác miễn là sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để v ận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển;

(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.

2. Thêm vào dithionit và sulphosilat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xianua, oxit xianua và xianua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và cacbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:

(a) Oxit carbon, hydroxianua và axit funminic, isoxianic, thioxianic và các axit xianic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);

(b) Các oxít halogenua của carbon (nhóm 28.12);

(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);

(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenocyanat, telluroxianat, tetrathio-xianat-diamminocromat và các xianat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);

(e) Peroxit hydrô, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua t hiocarbonyl, xianogen, halogenua xianogen và xianam it và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xianamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).

3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:

(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hay các sản phẩm khác của Phần V;

(b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;

(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;

(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; hỗn hợp nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;

(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hoả hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;

(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hay kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;

(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả cacbua kim loại được thiêu kết (cacbua kim loại được thiêu kết với kim loại), thuộc Phần XV; hoặc

(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01).

4. Các axit phức đã được xác định về mặt hoá học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.

5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ bao gồm muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.

Loại trừ có yêu cầu khác, các mu ố i kép và phức được phân loại trong nhóm 28.42

6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:

(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;

(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;

(c) Hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc Chưa xác định về mặt hoá học, đã hoặc chưa trộn với nhau;

(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguy ên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);

(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;

(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.

Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:

- các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn;

- hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.

7. Nhóm 28.48 kể cả phospho đồng (đồng phospho) có chứa hơn 15% tính theo trọng lượng của phospho.

8. Các nguyên tố hoá học (ví dụ, silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ "xác định về mặt hóa học" có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)




PHÂN CHƯƠNG I







CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ H ỌC




28.01

Flo, clo, brom và iot.




2801.10.00

- Clo

3

2801.20.00

- Iot

0

2801.30.00

- Flo; brom

0

2802.00.00

Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.

3

28.03

Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác).




2803.00.20

- Muội axetylen

10

2803.00.40

- Muội carbon khác

0

2803.00.90

- Loại khác

3

28.04

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.




2804.10.00

- Hydro

0




- Khí hiếm:




2804.21.00

- - Argon

3

2804.29.00

- - Loại khác

3

2804.30.00

- Nitơ

3

2804.40.00

- Oxy

3

2804.50.00

- Boron; tellurium

0




- Silic:




2804.61.00

- - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng

0

2804.69.00

- - Loại khác

0

2804.70.00

- Phospho

0

2804.80.00

- Asen

0

2804.90.00

- Selen

0

28.05

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.

- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ:






2805.11.00

- - Natri

0

2805.12.00

- - Canxi

0

2805.19.00

- - Loại khác

0

2805.30.00

- Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc Chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau

0

2805.40.00

- Thủy ngân

0




PHÂN CHƯƠNG II







AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI




28.06

Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulphuric.




2806.10.00

- Hydro clorua (hydrochloric acid)

10

2806.20.00

- Axit closulphuric

3

2807.00.00

Axit sulphuric; axit sulphuric b ố c khói (oleum ).

10

2808.00.00

Axit nitric; axit sulphonitric.

0

28.09

Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc Chưa xác định về mặt hoá học.




2809.10.00

- Diphosphorous pentaoxit

0

2809.20

- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:







- - Loại dùng cho thực phẩm:




2809.20.31

- - - Axit hypophosphoric

5

2809.20.39

- - - Loại khác

5




- - Loại khác:




2809.20.91

- - - Axit hypophosphoric

5

2809.20.99

- - - Loại khác

5

2810.00.00

Oxit boron; axit boric.

0

28.11

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.







- Axit vô cơ khác:




2811.11.00

- - Hydro florua (hydrofuoric acids)

0

2811.19

- - Loại khác:




2811.19.10

- - - Axit asenic

0

2811.19.90

- - - Loại khác

0




- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:




2811.21.00

- - Cacbon dioxit

0

2811.22

- - Silic dioxit:




2811.22.10

- - - Bột oxit silic

0

2811.22.90

- - - Loại khác

0

2811.29

- - Loại khác:




2811.29.10

- - - Diasenic p ent aoxit

0

2811.29.20

- - - Sulphur dioxide

0

2811.29.90

- - - Loại khác

0




PHÂN CHƯƠNG III







HỢP CHẤT HALOGEN HOẶC HỢP CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI




28.12

Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại.




2812.10.00

- Clorua và oxit clorua

0

2812.90.00

- Loại khác

0

28.13

Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm.




2813.10.00

- Carbon disulphua

0

2813.90.00

- Loại khác

0




PHÂN CHƯƠNG IV







BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI




28.14

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước.




2814.10.00

- Dạng khan

0

2814.20.00

- Dạng dung dịch nước

3

28.15

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.







- Natri hydroxit (xút ăn da):




2815.11.00

- - Dạng rắn

3

2815.12.00

- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng)

20

2815.20.00

- Kali hydroxit (potash ăn da)

0

2815.30.00

- Natri hoặc kali peroxit

0

28.16

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari.




2816.10.00

- Magie hydroxit và magie peroxit

5

2816.40.00

- Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari

5

28.17

Kẽm oxit; kẽm p eroxit.




2817.00.10

- Kẽm oxit

0

2817.00.20

- Kẽm peroxit

0

28.18

2818.10.00



Corundum nhân tạo, đã hoặc Chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.

- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học



0

2818.20.00

- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo

0

2818.30.00

- Nhôm hydroxit

3

28.19

Crom oxit và hydroxit.




2819.10.00

2819.90.00



- Crom trioxit

- Loại khác



0

0


28.20

Mangan oxit.




2820.10.00

- Mangan dioxit

0

2820.90.00

- Loại khác

0

28.21

Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên.




2821.10.00

- Hydoxit và oxit sắt

0

2821.20.00

- Chất màu từ đất

0

2822.00.00

Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm.

0

2823.00.00

Titan oxit.

0

28.24

Chì oxit; chì đỏ và chì da cam.




2824.10.00

- Chì monoxit (chì ôxit, maxicot)

0

2824.90.00

- Loại khác

0

28.25

Hydrazin và hydroxilam in và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.




2825.10.00

- Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng

0

2825.20.00

- Hydroxit và oxit liti

0

2825.30.00

- Hydroxit và oxit vanađi

0

2825.40.00

- Hydroxit và oxit niken

0

2825.50.00

- Hydroxit và oxit đồng

0

2825.60.00

- Germani oxit và zircon dioxit

0

2825.70.00

- Hydroxit và oxit molip đen

0

2825.80.00

- Antimon oxit

0

2825.90.00

- Loại khác

0




PHÂN CHƯƠNG V







MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT, CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI




28.26

Florua; florosilicat, floroalum inat và các loại muối flo phức khác.

- Florua:






2826.12.00

- - Của nhôm

0

2826.19.00

- - Loại khác

0

2826.30.00

- Natri hexafluoroaluminat (criolit tổng hợp)

0

2826.90.00

- Loại khác

0

28.27

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit.




2827.10.00

- Amoni clorua

0

2827.20

- Canxi clorua:




2827.20.10

- - Loại thương phẩm

15

2827.20.90

- - Loại khác

10




- Clorua khác:




2827.31.00

2827.32.00



- - Của magiê

- - Của nhôm



0

3


2827.35.00

- - Của niken

0

2827.39

- - Loại khác:




2827.39.10

- - - Của bari hoặc của coban

0

2827.39.20

- - - Của s ắt

0

2827.39.90

- - - Loại khác

0

2827.41.00

- Clorua oxit và clorua hydroxit:

- - Bằng đồng



0

2827.49.00

- - Loại khác

0




- Bromua và bromua oxit:




2827.51.00

- - Natri bromua hoặc kali bromua

0

2827.59.00

- - Loại khác

0

2827.60.00

- Io đua và iođua oxit

0

28.28

Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit;hypobromit.




2828.10.00

- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác

0

2828.90

- Loại khác:




2828.90.10

- - Natri hypoclorit

0

2828.90.90

- - Loại khác

0

28.29

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iodat và peiodat.







- Clorat:




2829.11.00

- - Của natri

0

2829.19.00

- - Loại khác

0

2829.90

- Loại khác:




2829.90.10

- - Natri perchlorat

0

2829.90.90

- - Loại khác

0

28.30

Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.




2830.10.00

- Natri sulphua

0

2830.90

- Loại khác:




2830.90.10

- - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm

0

2830.90.90

- - Loại khác

0

28.31

Dithionit và sulphoxylat.




2831.10.00

- Của natri

0

2831.90.00

- Loại khác

0

28.32

Sulphit; thiosulphat.




2832.10.00

- Natri sulphit

0

2832.20.00

- Sulphit khác

0

2832.30.00

- Thiosulphat

0

28.33

Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat).







- Natri sulphat:




2833.11.00

- - Dinatri sulphat

5

2833.19.00

- - Loại khác

5




- Sulphat loại khác:




2833.21.00

- - Của magiê

5

2833.22

- - Của nhôm:




2833.22.10

- - - Loại thương phẩm

5

2833.22.90

- - - Loại khác

5

2833.24.00

- - Của niken

5

2833.25.00

- - Của đồng

5

2833.27.00

- - Của bari

5

2833.29

- - Loại khác:




2833.29.20

- - - Chì sulphat tribazơ

5

2833.29.30

- - - Của crôm

5

2833.29.90

- - - Loại khác

5

2833.30.00

- Phèn

10

2833.40.00

- Peroxosulphates (persulphates)

5

28.34

Nitrit; nitrat.




2834.10.00

- Nitrit

0




- Nitrat:




2834.21.00

- - Của kali

0

2834.29

- - Loại khác:




2834.29.10

- - - Của bitmut

3

2834.29.90

- - - Loại khác

3

28.35

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.




2835.10.00

- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)

- Phosphat:



0

2835.22.00

- - Của mono- hoặc dinatri

0

2835.24.00

- - Của kali

0

2835.25

- - Canxi hydro orthophosphat (“dicanxi phosphat”):




2835.25.10

- - - Loại dùng cho thức ăn gia súc

0

2835.25.90

- - - Loại khác

0

2835.26.00

2835.29


- - Của canxi phosphat khác

- - Loại khác:



0

2835.29.10

- - - Của trinatri

0

2835.29.90

- - - Loại khác

0




- Poly phosphat:




2835.31

- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat):




2835.31.10

- - - Loại dùng cho thực phẩm

5

2835.31.90

- - - Loại khác

5

2835.39

- - Loại khác:




2835.39.10

- - - Tetranatri pyrophosphat

0

2835.39.90

- - - Loại khác

0

28.36

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonium carbamate.




2836.20.00

2836.30.00



- Dinatri carbonat

- Natri hydrogencarbonat (natri bicarbonat)



0

0


2836.40.00

- Kali carbonat

0

2836.50.00

- Canxi carbonat

10

2836.60.00

- Bari carbonat

0




- Loại khác:




2836.91.00

- - Liti carbonat

0

2836.92.00

2836.99


- - Stronti cacbonat

- - Loại khác:



0

2836.99.10

- - - Amoni cacbonat thương phẩm

0

2836.99.20

- - - Chì cacbonat

0

2836.99.90

- - - Loại khác

0

28.37

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức.







- Xyanua và xyanua oxit:




2837.11.00

- - Của natri

0

2837.19.00

- - Loại khác

0

2837.20.00

- Xyanua phức

0

28.39

Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm.







- Của natri:




2839.11.00

- - Natri metasilicat

3

2839.19

- - Loại khác:




2839.19.10

- - - Natri silicat

3

2839.19.90

- - - Loại khác

0

2839.90.00

- Loại khác

0

28.40

Borat; peroxoborat (perborat).







- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):




2840.11.00

- - Dạng khan

0

2840.19.00

- - Dạng khác

0

2840.20.00

- Borat khác

0

2840.30.00

- Peroxoborat (perborat)

0

28.41

Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.




2841.30.00

- Natri dicromat

0

2841.50.00

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat

0




- Manganit, manganat và permanganat:




2841.61.00

- - Kali permanganat

0

2841.69.00

- - Loại khác

0

2841.70.00

- Molipdat

0

2841.80.00

- Vonframat

0

2841.90.00

- Loại khác

0

28.42

Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit.




2842.10.00

- Silicat kép hay phức, kể cả alum ino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

5

2842.90

- Loại khác:




2842.90.10

- - Natri asenit

0

2842.90.20

- - Muối của đồng hoặc crom

0

2842.90.30

2842.90.90



- - Fulminat khác, xyanat và thioxy anat

- - Loại khác



0

0





PHÂN CHƯƠNG VI







LOẠ I KHÁC




28.43

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc Chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý.




2843.10.00

- Kim loại quý dạng keo

0

2843.21.00

- Hợp chất bạc:

- - Nitrat bạc



0

2843.29.00

- - Loại khác

0

2843.30.00

- Hợp chất vàng

0

2843.90.00

- Hợp chất khác; hỗn hống

0

28.44

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.




2844.10

- Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:




2844.10.10

2844.10.90



- - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó

- - Loại khác



0

0


2844.20

- Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:




2844.20.10

- - Urani và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó

0

2844.20.90

- - Loại khác

0

2844.30

- Urani đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo tới U 235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:




2844.30.10

- - Urani và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó

0

2844.30.90

- - Loại khác

0

2844.40

- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gố m kim loại), sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ:







- - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:




2844.40.11

- - - Rađi và muối của nó

0

2844.40.19

- - - Loại khác

0

2844.40.90

- - Loại khác

0

2844.50.00

- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân

0

28.45

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.




2845.10.00

2845.90.00



- Nước nặng (deuterium oxide)

- Loại khác



0

0


28.46

Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này.




2846.10.00

- Hợp chất xeri

0

2846.90.00

- Loại khác

0

28.47

Hydro peroxit, đã hoặc Chưa làm rắn bằng ure.




2847.00.10

- Dạng lỏng

0

2847.00.90

- Loại khác

0

2848.00.00

Phosphua, đã hoặc Chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt.

0

28.49

Cacbua, đã hoặc Chưa xác định về mặt hóa học.




2849.10.00

- Của canxi

0

2849.20.00

- Của silic

0

2849.90.00

- Loại khác

0

2850.00.00

Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất cacbua của nhóm 28.49.

0

28.52

Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc Chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống.




2852.10

- Được xác định về mặt hoá học:




2852.10.10

2852.10.20



- - Thuỷ ngân sulphat

- - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang



3

0


2852.10.90

- - Loại khác

0

2852.90

- Loại khác:




2852.90.10

- - Thủy ngân tanat, Chưa xác định về mặt hóa học

0

2852.90.90

- - Loại khác

0

2853.00.00

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóalỏng (đã hoặc Chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý

0


tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương