Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I



tải về 9.15 Mb.
trang15/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   77

2909.30.00

- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

0




- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:




2909.41.00

- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)

0

2909.43.00

- - Ete m onobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

0

2909.44.00

- - Ete monoalkyl khác của etylen gly col hoặc của dietylen glycol

0

2909.49.00

- - Loại khác

0

2909.50.00

- Phenol ete, Phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

0

2909.60.00

- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xet on, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

0

29.10

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.




2910.10.00

- Oxirane (etylen oxit)

0

2910.20.00

- Methyloxirane (propylen oxit)

0

2910.30.00

- 1- Chloro- 2,3 epoxypropan (epichlorohydrin)

0

2910.40.00

- Dieldrin (ISO, INN)

0

2910.90.00

- Loại khác

0

2911.00.00

Axetal và hem iaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

0




PHÂN CHƯƠNG V







HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT




29.12

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt.

- Aldehyt mạch hở không có chức oxy khác:






2912.11

- - Metanal (formaldehyt):




2912.11.10

- - - Formalin

3

2912.11.90

- - - Loại khác

3

2912.12.00

- - Etanal (acet aldehyt)

0

2912.19

- - Loại khác:




2912.19.10

- - - Butanal

0

2912.19.90

- - - Loại khác

0




- Aldehyt mạch vòng không có chức oxy khác:




2912.21.00

- - Benz aldehyt

0

2912.29.00

- - Loại khác

0




- Aldehyt-Rượu, Ete-Aldehyt, phenol-Aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:




2912.41.00

2912.42.00



- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)

- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenz aldehyt)



0

0


2912.49.00

- - Loại khác

0

2912.50.00

- Polyme mạch vòng của aldehyt

0

2912.60.00

- Paraform aldehyt

0

2913.00.00

Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12.

0




PHÂN CHƯƠNG VI







HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON




29.14

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.







- Xeton mạch hở không có chức oxy khác:




2914.11.00

- - A xeton

0

2914.12.00

2914.13.00



- - But anon (m ethyl ethyl keton)

- - 4- Metylpentan-2-one (methy l isobutyl keton)



0

0


2914.19.00

- - Loại khác

0




- Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cyclot erpenic không có chức oxy khác:




2914.22.00

- - Cyclohexanone và methylcyclohexanones

0

2914.23.00

- - Ionones và methylionones

0

2914.29

- - Loại khác:




2914.29.10

- - - Long não

0

2914.29.90

- - - Loại khác

0




- Xeton thơm không có chức oxy khác:




2914.31.00

- - Phenylaceton (phenylpropan -2- one)

0

2914.39.00

- - Loại khác

0

2914.40.00

- Rượu xeton và aldehyt xeton

0

2914.50.00

- Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác

0




- Quinon:




2914.61.00

- - Anthraquinon

0

2914.69.00

- - Loại khác

0

2914.70.00

- Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

0




PHÂN CHƯƠNG VII







AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HÓA, SUNFONAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN




29.15

Axit carboxylic đơn chức đã bão hoà mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxy axit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.







- Axit fomic, muối và este của nó:




2915.11.00

- - Axit fomic

0

2915.12.00

- - Muối của axit fomic

0

2915.13.00

- - Este của axit fomic

0




- Axit axetic và muối của nó; anhydrit axet ic:




2915.21.00

- - Axit axetic

0

2915.24.00

- - Anhydrit axetic

0

2915.29

- - Loại khác:




2915.29.10

- - - Natri axetat; coban axetat

0

2915.29.90

- - - Loại khác

0




- Este của axit axetic:




2915.31.00

- - Etyl axetat

0

2915.32.00

- - Vinyl axetat

0

2915.33.00

- - n-Butyl axetat

0

2915.36.00

- - Dinoseb(ISO) axetat

0

2915.39

- - Loại khác:




2915.39.10

- - - Isobutyl axetat

0

2915.39.20

- - - 2 - Ethoxyetyl axetat

0

2915.39.90

- - - Loại khác

0

2915.40.00

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxet ic, muối và este của chúng

0

2915.50.00

- Axit propionic, muối và este của chúng

0

2915.60.00

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

0

2915.70

- Axit palm itic, axit stearic, muối và este của chúng:




2915.70.10

- - Axit palmitic, muối và este của nó

0

2915.70.20

- - Axit stearic

0

2915.70.30

- - Muối và este của axit stearic

0

2915.90

- Loại khác:




2915.90.10

- - Clorua axetyl

0

2915.90.20

- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng

0

2915.90.90

- - Loại khác

0

29.16

Axit carboxylic đơn chức mạch hở Chưa bão hoà, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng.

- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa bão hoà, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:






2916.11.00

- - Axit acrylic và muối của nó

0

2916.12.00

- - Este của axit acrylic

0

2916.13.00

- - Axit met acrylic và muối của nó

0

2916.14

- - Este của axit metacrylic:




2916.14.10

- - - Metyl metacrylat

0

2916.14.90

- - - Loại khác

0

2916.15.00

- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó

0

2916.16.00

- - Binapacryl (ISO)

0

2916.19.00

- - Loại khác

0

2916.20.00

- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cyclot erpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

0




- Axit carboxylic thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:




2916.31.00

- - Axit benzoic, muối và este của nó

0

2916.32.00

- - Peroxit bez oyl và clorua benzoyl

0

2916.34.00

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

0

2916.39

- - Loại khác:




2916.39.10

- - - Axit axet ic 2,4- Dichlorophenyl và muối và este của chúng

0

2916.39.20

- - - Este của acit phenylaxetic

0

2916.39.90

- - - Loại khác

0

29.17

Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.







- Axit carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxy axit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:




2917.11.00

- - Axit oxalic, muối và este của nó

0

2917.12

- - Axit adipic, muối và este của nó:




2917.12.10

2917.12.90



- - - Dioctyl adipat

- - - Loại khác



5

0


2917.13.00

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

0

2917.14.00

- - Anhydrit maleic

0

2917.19.00

- - Loại khác

0

2917.20.00

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cyclot erpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxy axit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

- Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxy axit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:



0

2917.32.00

- - Dioctyl orthophthalates

10

2917.33.00

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

10

2917.34

- - Este khác của các axit orthophthalic:




2917.34.10

- - - Dibutyl orthophthalates

10

2917.34.90

- - - Loại khác

10

2917.35.00

- - Phthalic anhydride

0

2917.36.00

- - Axit terephthalic và muối của nó

0

2917.37.00

- - Dimethyl terephthalate

0

2917.39

- - Loại khác:




2917.39.10

- - - Trioctyltrimellitate

5

2917.39.20

- - - Các hợp chất phthalic khác của Loại được sử dụng như là chất hoá dẻo và este của anhydrit phthalic

0

2917.39.90

- - - Loại khác

0

29.18

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.







- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:




2918.11.00

- - Axit lactic, muối và este của nó

0

2918.12.00

- - Axit tactaric

0

2918.13.00

- - Muối và este của axit tactaric

0

2918.14.00

- - Axit citric

5

2918.15

- - Muối và este của axit citric:




2918.15.10

- - - Canxi citrat

5

2918.15.90

- - - Loại khác

5

2918.16.00

- - Axit gluconic, muối và este của nó

0

2918.18.00

- - Chlorobenzilate (ISO)

0

2918.19.00

- - Loại khác

0




- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:




2918.21.00

2918.22.00



- - Axit salicylic và muối của nó

- - Axit o-axetylsalicylic, muối và este của nó



0

0


2918.23.00

- - Este khác của axit salicy lic và muối của nó

0

2918.29

- - Loại khác:




2918.29.10

- - - Este sulphonic alkyl của phenol

0

2918.29.90

- - - Loại khác

0

2918.30.00

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

0




- Loại khác:




2918.91.00

- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclophenoxyacetic), muối và este của nó

0

2918.99.00

- - Loại khác

0




PHÂN CHƯƠNG VIII







ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SUNFONAT HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN




29.19

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.




2919.10.00

- Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat

3

2919.90.00

- Loại khác

3

29.20

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.







- Este thiophosphoric (phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:




2920.11.00

- - Parathion (ISO) và parathion –methyl (ISO) (met hyl- parathion)

0

2920.19.00

- - Loại khác

0

2920.90

- Loại khác:




2920.90.10

- - Dim etyl sulphat

0

2920.90.90

- - Loại khác

0




PHÂN CHƯƠNG IX







HỢP CHẤT CHỨC NITƠ




29.21

Hợp chất chức amin.




2921.11.00

- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

- - Methylamin, di- hoặc trimethylamin và muối của chúng



0

2921.19.00

- - Loại khác

0




- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:




2921.21.00

- - Ethylenediamin và muối của nó

0

2921.22.00

- - Hexamethylenediamin và muối của nó

0

2921.29.00

2921.30.00



- - Loại khác

- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng



0

0





- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:




2921.41.00

- - Anilin và muối của nó

0

2921.42.00

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

0

2921.43.00

- - T oluidin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921.44.00

- - Diphenylamin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921.45.00

- - 1- Naphthylamin (alpha-naphthylamin), 2- Naphthylamin (beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921.46.00

- - Amfetamin (INN), benzfet amin (INN), dexamfet amin (INN), etilamfet am in (INN), fencamfamin (INN), lefet am in (INN), levam fet amin (INN), mefenorex (INN) và phentermin (INN); muối của chúng

0

2921.49.00

- - Loại khác

0




- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:




2921.51.00

- - o-, m-, p- Phenylenediam in, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2921.59.00

- - Loại khác

0

29.22

Hợp chất amino chức oxy.







- Rượu-amino, trừ Loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:




2922.11.00

- - Monoethanolamin và muối của chúng

3

2922.12.00

- - Diethanolamin và muối của chúng

3

2922.13.00

- - Triethanolamine và muối của chúng

3

2922.14.00

- - Dext ropropoxyphen (INN) và muối của chúng

0

2922.19

- - Loại khác:




2922.19.10

- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

0

2922.19.20

- - - Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl- alcohol)

3

2922.19.90

- - - Loại khác

3




- Amino-naphtol và amino-phenol khác, trừ Loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:




2922.21.00

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

3

2922.29.00

- - Loại khác

3




- Amino-aldehyt, amino-xet on và am ino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng:




2922.31.00
2922.39.00

- - Amfepram on (INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng

- - Loại khác



0
3




- Axit-amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:




2922.41.00

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

0

2922.42

- - Axit glutamic và muối của chúng:




2922.42.10

- - - Axit glutamic

10

2922.42.20

- - - Muối natri của axit glutamic (MSG)

20

2922.42.90

- - - Muối khác

20

2922.43.00

- - Axit anthranilic và muối của nó

3

2922.44.00

- - Tilidin (INN) và muối của nó

3

2922.49

- - Loại khác:




2922.49.10

- - - Axit mefenamic và muối của chúng

0

2922.49.90

- - - Loại khác

0

2922.50

- Phenol rượu amino, phenol axit am ino và các hợp chất amino khác có chức oxy:




2922.50.10

- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

0

2922.50.90

- - Loại khác

0

29.23

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và phosphoam inolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.




2923.10.00

- Choline và muối của nó

0

2923.20

- Lecithin và các phosphoam inolipids khác:




2923.20.10

2923.20.90



- - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

- - Loại khác



3

0


2923.90.00

- Loại khác

0

29.24

Hợp chất chức carboxy amit; hợp chất chức amit của axit carbonic.







- Amit mạch hở (kể cả carbam ates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:




2924.11.00

- - Meprobamat (INN)

0

2924.12.00

- - Floaxet am it (ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO)

0

2924.19.00

- - Loại khác

0




- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:




2924.21

- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:




2924.21.10

- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)

0

2924.21.20

- - - Diuron và monuron

0

2924.21.90

- - - Loại khác

0

2924.23.00

- - Axit 2-acetam idobenzoic (axit N - acetylanthranilic) và muối của chúng

3

2924.24.00

- - Ethinam at (INN)

0

2924.29

- - Loại khác:




2924.29.10

- - - Aspartam

10

2924.29.20

- - - Butylphenylm ethyl cacbam at; methyl isopropyl phenyl carbam at

3

2924.29.90

- - - Loại khác

0

29.25

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin.







- Im it và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:




2925.11.00

- - Sacarin và muối của nó

10

2925.12.00

- - Glutethimit (INN)

0

2925.19.00

- - Loại khác

0




- Im in và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:




2925.21.00

2925.29.00



- - Clodimeform (ISO)

- - Loại khác



0

0


29.26

Hợp chất chức nitril.




2926.10.00

- Acrylonitril

0

2926.20.00

- 1-cyanoguanidin (dicy andiam it)

0

2926.30.00

- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadon (INN) intermediat (4-cyano-2-dimet hylamino-4,4-diphenylbutan)

0

2926.90.00

- Loại khác

0

29.27

2927.00.10



Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy.

- Azodicarbonamit



0

2927.00.90

- Loại khác

0

29.28

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxy lamin.




2928.00.10

- Linuron

0

2928.00.90

- Loại khác

0

29.29

Hợp chất chức nitơ khác.




2929.10

- Isoxianat:




2929.10.10

- - Dipheny lmethane diisocyanate (MDI)

0

2929.10.20

- - T oluene diisocyanate

0

2929.10.90

- - Loại khác

5

2929.90

- Loại khác:




2929.90.10

2929.90.20



- - Natri cyclamat

- - Cyclamat khác



5

5


2929.90.90

- - Loại khác

0




PHÂN CHƯƠNG X







HỢP CHẤT HỮU CƠ -VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, VÀ CÁC SULFONAMIT




29.30

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ.




2930.20.00

- Thiocarbamat và dithiocarbamat

0

2930.30.00

- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua

0

2930.40.00

- Methionin

0

2930.50.00

- Captafol (ISO) và m etamidophos (ISO)

0

2930.90

2930.90.10



- Loại khác:

- - Dithiocarbonates



0

2930.90.90

- - Loại khác

0

29.31

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác.




2931.10

- Chì tetramethyl và chì tetraethyl:




2931.10.10

- - Chì tetramethyl

0

2931.10.20

2931.20.00



- - Chì tetraethyl

- Hợp chất tributyltin



0

0


2931.90

- Loại khác:




2931.90.20

- - N-glycine (phosphonomethyl) và muối của chúng

0

2931.90.30

- - Ethephone

0




- - Các hợp chất hữu cơ - thạch tín (Hợp chất Organo-arsenic):




2931.90.41

- - - Dạng lỏng

0

2931.90.49

- - - Loại khác

0

2931.90.90

- - Loại khác

0

29.32

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy .







- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc Chưa hydro hóa) trong cấu trúc:




2932.11.00

- - T etrahydrofuran

0

2932.12.00

- - 2-Furaldehyt (furfuraldehyt)

0

2932.13.00

- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl

0

2932.19.00

2932.20.00



- - Loại khác

- Lactones



0

0





- Loại khác:




2932.91.00

- - Isosafrole

0

2932.92.00

- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

0

2932.93.00

- - Piperonal

0

2932.94.00

- - Safrole

0

2932.95.00

2932.99


- - T etrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân)

- - Loại khác:



0

2932.99.10

- - - Carbofuran

0

2932.99.90

- - - Loại khác

0

29.33

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ.




2933.11

- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

- - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:






2933.11.10

- - - Dipyron (analgin)

0

2933.11.90

- - - Loại khác

0

2933.19.00

- - Loại khác

0




- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:




2933.21.00

2933.29


- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó

- - Loại khác:



0

2933.29.10

- - - Cimetiđin

0

2933.29.90

- - - Loại khác

0




- Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:




2933.31.00

- - Piridin và muối của nó

0

2933.32.00

- - Piperidin và muối của nó

0

2933.33.00

- - Alfentanil (INN), anileridin (INN), bez itramid (INN),bromaz epam (INN), difenoxin (INN), diphenoxy lat (INN), dipipanon (INN), fent anyl (INN), ketobemidon (INN), methylphenidat (INN), pent azocin (INN), pethidin (INN), pethidin (INN) chất trung gian A, phencyclidin (INN) (PCP), phenoperidin (INN), pipradrol (INN), piritramit (INN), propiram (INN) và trimeperidin (INN); muối của chúng

0

2933.39

- - Loại khác:




2933.39.10

- - - Clopheniramin và isoniazit

0

2933.39.30

- - - Muối paraquat

0

2933.39.90

- - - Loại khác

0




- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), Chưa ngưng tụ thêm:




2933.41.00

- - Levorphanol (INN) và muối của nó

0

2933.49.00

- - Loại khác

- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin ( đã hoặc Chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc:



0

2933.52.00

- - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó

0

2933.53.00

- - Allobarbital (INN), amobarbit al (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital(INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbit al (INN); các muối của chúng

0

2933.54.00

- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng

0

2933.55.00

- - Loprazolam (INN), mecloqualon (INN), methaqualon (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng

0

2933.59

2933.59.10



- - Loại khác:

- - - Diazinon



0

2933.59.90

- - - Loại khác

0




- Hợp chất chứa vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:




2933.61.00

- - Melamin

0

2933.69.00

- - Loại khác

0




- Lactam:




2933.71.00

- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

0

2933.72.00

- - Clobaz am (INN) và m ethyprylon (INN)

0

2933.79.00

- - Lactam khác

0




- Loại khác:




2933.91.00

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, deloraz epam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazep ate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormet azep am (INN), mazindol (INN), medazepam

0




(INN), midazolam (INN), nimet azepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxaz epam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triaz olam (INN); muối của chúng




2933.99

- - Loại khác:




2933.99.10

- - - Mebendazol hoặc parbendazol

0

2933.99.90

- - - Loại khác

0

29.34

Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác.




2934.10.00

- Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol Chưa ngưng tụ ( đã hoặc Chưa hydro hóa) trong cấu trúc

0

2934.20.00

2934.30.00



- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm



0

0





- Loại khác:




2934.91.00

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazep am (INN), cloxazolam (INN),dextrom oramit (INN), haloxazolam (INN), ket azolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemolin (INN), phedimetrazin (INN), phenmetrazin (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng

0

2934.99

- - Loại khác:




2934.99.10

- - - Axit nucleic và muối của nó

10

2934.99.20

- - - Sultones; sultams; diltiazem

5

2934.99.30

- - - Axit 6-Aminopenicillanic

0

2934.99.40

- - - 3-Azido-3-deoxythymidine

5

2934.99.50

- - - Oxadiazon, với độ tinh khiết tối thiểu là 94%

0

2934.99.90

- - - Loại khác

5

2935.00.00

Sulphonam it.

0




PHÂN CHƯƠNG XI







TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON




29.36

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.







- Vitamin và các dẫn xuất của nó, Chưa pha trộn:




2936.21.00

- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó

0

2936.22.00

- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

0

2936.23.00

- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

0

2936.24.00

2936.25.00



- - Axit D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó



0

0


2936.26.00

- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

0

2936.27.00

- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

0

2936.28.00

- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

0

2936.29.00

- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó

0

2936.90.00

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

0

29.37

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon.







- Các hormon polypeptit, các hormon protein và các hormongly coprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:




2937.11.00

- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

0

2937.12.00

- - Insulin và muối của nó

0

2937.19.00

- - Loại khác

0




- Các hormon steroit, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:




2937.21.00

- - Cort isone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

0

2937.22.00

- - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticost eroidal hormones)

0

2937.23.00

- - Oestrogens và progestogens

0

2937.29.00

- - Loại khác

0

2937.50.00

- Prost aglandins, throm boxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

0

2937.90

- Loại khác:




2937.90.10

- - Hợp chất amino chức oxy

0

2937.90.90

- - Loại khác

0




PHÂN CHƯƠNG XII







GLYCOSIT VÀ ALCALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤ T KHÁC CỦA CHÚNG




29.38

Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.




2938.10.00

- Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó

3

2938.90.00

- Loại khác

3

29.39

Alkaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng.







- Alkaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:




2939.11

- - Cao thuốc phiện; buprenorphin (INN), codein, dihydrocodein (INN), ethylmorphin, etorphin (INN), heroin, hydrocodon (INN), hydrom orphon (INN), morphin, nicomorphin (INN), oxycodon (INN), oxymorphon (INN), pholcodin (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng:




2939.11.10

- - - Cao thuốc phiện và muối của chúng

0

2939.11.90

- - - Loại khác

0

2939.19.00

2939.20


- - Loại khác

- Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng:



0

2939.20.10

- - Quinine và các muối của nó

0

2939.20.90

- - Loại khác

0

2939.30.00

- Cafein và các muối của nó

0




- Ephedrines và muối của chúng:




2939.41.00

2939.42.00



- - Ephedrine và muối của nó

- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó



0

0


2939.43.00

- - Cathine (INN) và muối của nó

0

2939.44.00

- - Norephedrine và muối của nó

0

2939.49.00

- - Loại khác

0




-Theophyllin và aminophyllin (theophyllin-ethylendiamin) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:




2939.51.00

2939.59.00



- - Fenetylline (INN) và muối của nó

- - Loại khác



0

0





- Alkaloit của hạt cựa (mầm) lúa mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:




2939.61.00

- - Ergometrin (INN) và các muối của nó

0

2939.62.00

- - Ergotam in (INN) và các muối của nó

0

2939.63.00

- - Axit lysergic và các muối của nó

0

2939.69.00

- - Loại khác

0




- Loại khác:




2939.91

- - Cocain, ecgonin, levomet amfetamin, metamfet amin (INN), metam fet amin racemat; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:




2939.91.10

- - - Cocain và các dẫn xuất của nó

0

2939.91.90

- - - Loại khác

0

2939.99

- - Loại khác:




2939.99.10

- - - Nicotin sulphat

0

2939.99.90

- - - Loại khác

0




PHÂN CHƯƠNG XIII







HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC




2940.00.00

Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39.

3

29.41

Kháng sinh.




2941.10

- Các penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:







- - Amoxicillins và muối của nó:




2941.10.11

- - - Loại không tiệt trùng

10

2941.10.19

- - - Loại khác

10

2941.10.20

- - Ampicillin và các muối của nó

5

2941.10.90

- - Loại khác

0

2941.20.00

- Streptomycin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941.30.00

- Các tetracyclin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941.40.00

- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

0

2941.50.00

- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

0

2941.90.00

- Loại khác

0

2942.00.00

Hợp chất hữu cơ khác.

0



tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương