Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I



tải về 9.15 Mb.
trang12/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   77

Chương 26

QUẶNG, XỈ VÀ TRO

Chú giải


1. Chương này không bao gồm:

(a) Xỉ hay các phế liệu công nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm (nhóm 25.17);

(b) Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) đã hoặc Chưa nung (nhóm 25.19);

(c) Cặn từ thùng chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu này (nhóm 27.10);

(d) Xỉ bazơ thuộc Chương 31;

(e) Sợi xỉ, sợi silicat hoặc các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 68.06);

(f) Phế liệu hoặc mảnh vụn của kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu hoặc phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, thuộc Loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12); hoặc

(g) Đồng, niken hay coban sten sản xuất bằng quy trình n ấu chảy (Phần X V).

2. Theo mục đích của các nhóm từ 26.01 đến 26.17, thuật ngữ "quặng" dùng để chỉ các loại quặng khoáng dùng trong công nghiệp luyện kim để tách thuỷ ngân và kim loại thuộc nhóm 28.44 hoặc các kim loại thuộc Phần XIV hoặc X V, ngay cả khi các quặng này không dùng để luyện kim. Tuy nhiên, các nhóm từ 26.01 đến 26.17 không bao gồm các loại khoáng đã qua các quy trình không thông thường đối với ngành công nghiệp luyện kim.

3. Nhóm 26.20 chỉ áp dụng đối với:

(a) Xỉ, tro và cặn dùng trong công nghiệp tách kim loại hay dùng để sản xuất các hợp kim hoá học, trừ tro và cặn từ quá trình đốt rác thải của đô thị (nhóm 26.21); và

(b) Xỉ, tro và cặn chứa arsen, có chứa hay không chứa kim loại, là loại dùng để tách arsen hoặc kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng.

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 2620.21, "cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ " nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa xăng pha chì và các hợp chất chì chống kích nổ (ví dụ, chì tetraethyl), và bao gồm chủ yếu là chì, hợp chất chì và ôxit sắt.



2. Xỉ, tro và cặn chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng, thuộc Loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng, được phân loại vào phân nhóm 2620.60.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

26.01

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.







- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:




2601.11.00

- - Chưa nung kết

0

2601.12.00

- - Đã nung kết

0

2601.20.00

- Pirit sắt đã nung

0

2602.00.00

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng

0




mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.




2603.00.00

Quặng đồng và tinh quặng đồng.

0

2604.00.00

Quặng niken và tinh quặng niken.

0

2605.00.00

Quặng coban và tinh quặng coban.

0

2606.00.00

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.

0

2607.00.00

Quặng chì và tinh quặng chì.

0

2608.00.00

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.

0

2609.00.00

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.

0

2610.00.00

Quặng crôm và tinh quặng crôm.

0

2611.00.00

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram .

0

26.12

2612.10.00



Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.

- Quặng urani và tinh quặng urani



0

2612.20.00

- Quặng t hori và tinh quặng thori

0

26.13

Quặng molipden và tinh quặng molipden.




2613.10.00

- Đã nung

0

2613.90.00

- Loại khác

0

26.14

Quặng titan và tinh quặng titan.




2614.00.10

- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit

0

2614.00.90

- Loại khác

0

26.15

Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.




2615.10.00

2615.90.00



- Quặng zircon và tinh quặng zircon

- Loại khác



0

0


26.16

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.




2616.10.00

- Quặng bạc và tinh quặng bạc

0

2616.90.00

- Loại khác

0

26.17

2617.10.00



Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.

- Quặng antim on và tinh quặng antimon



0

2617.90.00

- Loại khác

0

2618.00.00

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

10

2619.00.00

Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

10

26.20

Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng.







- Chứa chủ yếu là kẽm:




2620.11.00

- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)

10

2620.19.00

- - Loại khác

10




- Chứa chủ yếu là chì:




2620.21.00

- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ

10

2620.29.00

- - Loại khác

10

2620.30.00

- Chứa chủ yếu là đồng

10

2620.40.00

- Chứa chủ yếu là nhôm

10

2620.60.00

- Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng

10




- Loại khác:




2620.91.00

- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng

10

2620.99

- - Loại khác:




2620.99.10

- - - Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc

10

2620.99.90

- - - Loại khác

10

26.21

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.




2621.10.00

- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

10

2621.90.00

- Loại khác

10

Chương 27

NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BI-TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT

Chú giải


1. Chương này không bao gồm:

(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định riêng về mặt hoá học, trừ metan và propan nguyên chất đã được phân Loại ở nhóm 27.11;

(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc

(c) Hỗn hợp hydro carbon Chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.

2. Trong nhóm 27.10, khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum" không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrô carbon chưa no, thu được bằng phương pháp bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.

Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300oC, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất s ẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39)

3. Theo mục đích của nhóm 27.10, "dầu thải" có nghĩa là các chất t hải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu chế từ khoáng bitum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:

(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thuỷ lực đã sử dụng và dầu biến thế đã sử dụng);

(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độchất phụ gia cao (ví dụ, hoá chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và (c) các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hoà lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa b ể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11, "than antraxit" có nghĩa là loại than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%.

2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, "than bi-tum" là loại than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).

3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm "benzen", "toluen", "xylen" và "naphthalen" chỉ áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.

4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, "dầu nhẹ và các chế phẩm" là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210o C (theo phương pháp ASTM D 86).

5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ "diesel sinh học" có nghĩa là mono-alkyl este của các axít béo, Loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ dầu mỡ động thực vật đã hoặc chưa qua sử dụng.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

27.01

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.







- Than đá, đã hoặc Chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:




2701.11.00

- - Than antraxit

0

2701.12

- - Than bi tum:




2701.12.10

- - - Than để luy ện cốc

0

2701.12.90

2701.19.00



- - - Loại khác

- - Than đá Loại khác



0

0


2701.20.00

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

0

27.02

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.




2702.10.00

- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh

0

2702.20.00

- Than non đã đóng bánh

0

27.03

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.




2703.00.10

- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng Chưa đóng bánh

0

2703.00.20

- Than bùn đã đóng bánh

0

27.04

Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chư ng than đá.




2704.00.10

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá

3

2704.00.20

- Than cốc và than n ửa cốc luy ện từ than non hay than bùn

3

2704.00.30

- Muội bình chưng than đá

0

2705.00.00

Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.

0

2706.00.00

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chư ng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế.

0

27.07

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độcao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.




2707.10.00

- Benzen

0

2707.20.00

- Toluen

0

2707.30.00

- Xylen

0

2707.40.00

- Naphthalen

0

2707.50.00

- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250 oC theo phương pháp ASTM D 86

0




- Loại khác:




2707.91.00

- - Dầu creosote

0

2707.99

- - Loại khác:




2707.99.10

- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen

0

2707.99.90

- - - Loại khác

0

27.08

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác.




2708.10.00

- Nhựa chưng (hắc ín)

0

2708.20.00

- Than cốc nhựa chưng

0

27.09

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi- tum, ở dạng thô.




2709.00.10

2709.00.20



- Dầu mỏ thô

- Condensate



0

0


2709.00.90

- Loại khác

0

27.10

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.







- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:




2710.12

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:







- - - Xăng động cơ:




2710.12.11

2710.12.12



- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì

- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì



12

12


2710.12.13

- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì

12

2710.12.14

- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì

12

2710.12.15

- - - - Loại khác, có pha chì

12

2710.12.16

- - - - Loại khác, không pha chì

12

2710.12.20

- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực

7

2710.12.30

- - - Tetrapropylen

12

2710.12.40

- - - Dung môi trắng (white spirit)

12

2710.12.50
2710.12.60

- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng

- - - Dung môi nhẹ khác



12

12


2710.12.70

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ

12

2710.12.80

- - - Alpha olefin khác

12

2710.12.90

- - - Loại khác

12

2710.19

- - Loại khác:




2710.19.20

2710.19.30



- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

- - - Nguyên liệu để sản xuất than đ en



5

5





- - - Dầu và mỡ bôi trơn:




2710.19.41

- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn

5

2710.19.42

- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

5

2710.19.43

- - - - Dầu bôi trơn khác

5

2710.19.44

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710.19.50

2710.19.60



- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch



3

5





- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:




2710.19.71

- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô

8

2710.19.72

- - - - Nhiên liệu diesel khác

8

2710.19.79

- - - - Dầu nhiên liệu

10

2710.19.81

2710.19.82



- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 oC trở lên

- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 oC



7

7


2710.19.83

- - - Các kerosine khác

10

2710.19.89

- - - Dầu trung khác và các chế phẩm

15

2710.19.90

- - - Loại khác

3

2710.20.00

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải

5




- Dầu thải:




2710.91.00

- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710.99.00

- - Loại khác

20

27.11

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.







- Dạng hóa lỏng:




2711.11.00

- - Khí tự nhiên

5

2711.12.00

- - Propan

5

2711.13.00

- - Butan

5

2711.14

- - Etylen, propylen, butylen và butadien:




2711.14.10

- - - Etylen

5

2711.14.90

- - - Loại khác

5

2711.19.00

- - Loại khác

5




- Dạng khí:




2711.21

- - Khí tự nhiên:




2711.21.10

- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ

0

2711.21.90

- - - Loại khác

0

2711.29.00

- - Loại khác

0

27.12

Vazơlin (petroleumjelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu.




2712.10.00

- Vazơlin (petroleum jelly)

3

2712.20.00

- Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng

3

2712.90

- Loại khác:




2712.90.10

- - Sáp parafin

3

2712.90.90

- - Loại khác

3

27.13

Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum.







- Cốc dầu mỏ:




2713.11.00

- - Chưa nung

0

2713.12.00

- - Đã nung

0

2713.20.00

- Bi-tum dầu mỏ

0

2713.90.00

- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum

0

27.14

Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.




2714.10.00

- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín

0

2714.90.00

- Loại khác

0

2715.00.00

Hỗn hợp chứa bi-tum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs).

0

2716.00.00

Năng lượng điện.

1


tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương