(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm "bột viên" có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất (%)
|
03.01
|
Cá sống.
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt:
|
|
0301.11.10
|
- - - Cá bột
|
15
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0301.11.91
|
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)
|
20
|
0301.11.92
|
- - - - Cá vàng (Carassius auratus)
|
20
|
0301.11.93
|
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)
|
20
|
0301.11.94
|
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
|
20
|
0301.11.95
|
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)
|
20
|
0301.11.99
|
- - - - Loại khác
|
20
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
|
0301.19.10
|
- - - Cá bột
|
15
|
0301.19.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
- Cá sống khác:
|
|
0301.91.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
20
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
20
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
|
|
0301.93.10
|
- - - Để nhân giống, trừ cá bột
|
0
|
0301.93.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orient alis)
|
20
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phư ơng nam (Thunnus maccoy ii)
|
20
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Cá bột măng biển ho ặc cá bột lapu lapu:
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để nhân giống
|
0
|
0301.99.19
|
- - - - Loại khác
|
20
|
|
- - - Cá bột loại khác:
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để nhân giống
|
0
|
0301.99.29
|
- - - - Loại khác
|
20
|
|
- - - Cá biển khác:
|
|
0301.99.31
|
- - - - Cá măng biển để nhân giống
|
0
|
0301.99.39
|
- - - - Loại khác
|
20
|
0301.99.40
|
- - - Cá nước ngọt khác
|
20
|
03.02
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0302.11.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồ i nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
12
|
0302.13.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
10
|
0302.14.00
0302.19.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
- - Loại khác
|
10
20
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
20
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
20
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
20
|
0302.24.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxim a)
|
15
|
0302.29.00
|
- - Loại khác
|
15
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (T hunnus alalunga)
|
15
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
15
|
0302.33.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
|
20
|
0302.34.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
15
|
0302.35.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
15
|
0302.36.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
15
|
0302.39.00
|
- - Loại khác
|
15
|
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá Sác- đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác- đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scom ber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum ) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0302.41.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
20
|
0302.42.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
|
12
|
0302.43.00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
20
|
0302.44.00
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
15
|
0302.45.00
|
- - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.)
|
12
|
0302.46.00
|
- - Cá giò (Rachycentron canadum)
|
12
|
0302.47.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
12
|
|
- Họ cá Bregmacerotidae, Euclicht hyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0302.51.00
|
- - Cá tuyết (Gadusmorhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
20
|
0302.52.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
20
|
0302.53.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
20
|
0302.54.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
12
|
0302.55.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
12
|
0302.56.00
|
- - Cá tuyết xanh (Micromesistius pout assou, Microm esistius australis)
|
12
|
0302.59.00
|
- - Loại khác
|
12
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ict alurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0302.71.00
|
- - Cá rô phi (Oreochrom is spp.)
|
20
|
0302.72
0302.72.10
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):
- - - Cá basa (Pangasius p angasius)
|
20
|
0302.72.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
0302.73
|
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
|
|
0302.73.10
|
- - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus)
|
20
|
0302.73.90
0302.74.00
|
- - - Loại khác
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
20
20
|
0302.79.00
|
- - Loại khác
|
20
|
|
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0302.81.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
15
|
0302.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
12
|
0302.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
12
|
0302.84.00
0302.85.00
|
- - Cá sói (Dicentrarchus spp.)
- - Cá tráp biển (Sparidae)
|
12
12
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Cá biển:
|
|
0302.89.12
|
- - - - Cá biển nhỏ Châu Mỹ vây dài (Pentaprion longimanus)
|
12
|
0302.89.13
|
- - - - Cá biển ăn thịt đầu giống thằn lằn, mũi tù (Trachinocephalus myops)
|
12
|
0302.89.14
|
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochiraureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
12
|
0302.89.15
|
- - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni)
|
12
|
0302.89.16
|
- - - - Cá sòng, cá đu ối điện (Megalaspiscordyla), cá đao chấm (Drepane punctata) và cá nhồ ng lớn (Sphyraena barracuda)
|
12
|
0302.89.17
|
- - - - Cá chim trắng (Pampusargenteus) và cá chim đen (Parastromatusniger)
|
12
|
0302.89.18
|
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argent imaculatus)
|
12
|
0302.89.19
|
- - - - Loại khác
|
12
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0302.89.22
|
- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Punt ius chola)
|
20
|
0302.89.24
|
- - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (T richogaster pectoralis)
|
20
|
0302.89.26
0302.89.27
|
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)
- - - - Cá trích dày mình Hisla (T enualosa ilisha)
|
20
20
|
0302.89.28
|
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn (Sperata seenghala)
|
20
|
0302.89.29
|
- - - - Loại khác
|
20
|
0302.90.00
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
20
|
03.03
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0303.11.00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
15
|
0303.12.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
12
|
0303.13.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
12
|
0303.14.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồ i nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonit a, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
12
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ict alurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochrom is spp.)
|
20
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
20
|
0303.25.00
|
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
|
20
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Angullla spp.)
|
15
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
20
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
12
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
20
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
20
|
0303.34.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
|
15
|
0303.39.00
|
- - Loại khác
|
15
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan,sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnusalalunga)
|
12
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnusalbacares)
|
20
|
0303.43.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
|
15
|
0303.44.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnusobesus)
|
20
|
0303.45.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnusorientalis)
|
14
|
0303.46.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
15
|
0303.49.00
|
- - Loại khác
|
15
|
|
- Cá trích (Clup ea harengus, Clup ea pallasii), cá sác- đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0303.51.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
12
|
0303.53.00
|
- - Cá sác- đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
20
|
0303.54.00
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
12
|
0303.55.00
|
- - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.)
|
10
|
0303.56.00
|
- - Cá giò (Rachycentron canadum)
|
10
|
0303.57.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
10
|
|
- Họ cá Bregmacerotidae, Euclicht hyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0303.63.00
|
- - Cá tuyết (Gadusmorhua, Gadusogac, Gadusmacrocephalus)
|
14
|
0303.64.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
14
|
0303.65.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
14
|
0303.66.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
12
|
0303.67.00
0303.68.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
- - Cá tuyết xanh (Micromesistius pout assou, Micromesistius australis)
|
10
10
|
0303.69.00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
- Lo ại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0303.81.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
15
|
0303.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
10
|
0303.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
10
|
0303.84.00
|
- - Cá sói (Dicentrarchus spp.)
|
20
|
0303.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Cá biển:
|
|
0303.89.12
|
- - - - Cá vây dài (Pentaprion longimanus)
|
10
|
0303.89.13
|
- - - - Cá biển ăn thịt, đầu giống thằn lằn, mũi tù (Trachinocephalus myops)
|
10
|
0303.89.14
|
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochiraureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
10
|
0303.89.15
|
- - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni)
|
10
|
0303.89.16
|
- - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraenabarracuda)
|
10
|
0303.89.17
|
- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastrom atus niger)
|
10
|
0303.89.18
|
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argent imaculatus)
|
10
|
0303.89.19
|
- - - - Loại khác
- - - Loại khác:
|
10
|
0303.89.22
|
- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)
|
20
|
0303.89.24
|
- - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogasterpectoralis)
|
20
|
0303.89.26
|
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)
|
20
|
0303.89.27
|
- - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha)
|
20
|
0303.89.28
|
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn (Sperata seenghala)
|
20
|
0303.89.29
|
- - - - Loại khác
|
20
|
0303.90
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
0303.90.10
|
- - Gan
|
12
|
0303.90.20
|
- - Sẹ và bọc trứng cá
|
12
|
03.04
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác ( đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lat es nilot icus) và cá đầu rắn (Channa spp.):
|
|
0304.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochrom is spp.)
|
15
|
0304.32.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
15
|
0304.33.00
|
- - Cá rô sông Nile (Lat es nilot icus)
|
15
|
0304.39.00
|
- - Loại khác
|
15
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:
|
|
0304.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
15
|
0304.42.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
15
|
0304.43.00
|
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,Soleidae, Scophthalm idae và Citharidae)
|
15
|
0304.44.00
|
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
15
|
0304.45.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
15
|
0304.46.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
15
|
0304.49.00
|
- - Loại khác
|
15
|
|
- Lo ại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0304.51.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ict alurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodonidellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lat es nilot icus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
|
15
|
0304.52.00
|
- - Cá hồi
|
15
|
0304.53.00
|
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
15
|
0304.54.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
15
|
0304.55.00
|
- - Cá r ăng cưa (Dissostichus spp.)
|
15
|
0304.59.00
|
- - Loại khác
|
15
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodonidellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.):
|
|
0304.61.00
0304.62.00
|
- - Cá rô phi (Oreochrom is spp.)
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
15
15
|
0304.63.00
|
- - Cá rô sông Nile (Lat es nilot icus)
|
15
|
0304.69.00
|
- - Loại khác
|
15
|
|
- Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
|
|
0304.71.00
|
- - Cá tuyết (Gadusmorhua, Gadusogac, Gadus macrocephalus)
|
15
|
0304.72.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammusaeglefinus)
|
15
|
0304.73.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
15
|
0304.74.00
|
- - Cá tuyết Meluc (M erluccius spp., Urophycis spp.)
|
15
|
0304.75.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
15
|
0304.79.00
|
- - Loại khác
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:
|
15
|
0304.81.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
15
|
0304.82.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
15
|
0304.83.00
|
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
15
|
0304.84.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
15
|
0304.85.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
15
|
0304.86.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
15
|
0304.87.00
|
- - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelam is)
|
15
|
0304.89.00
|
- - Loại khác
|
15
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
0304.91.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
15
|
0304.92.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
15
|
0304.93.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ict alurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodonidellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
|
15
|
0304.94.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
15
|
0304.95.00
|
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
15
|
0304.99.00
|
- - Loại khác
|
15
|
03.05
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
0305.10.00
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
20
|
03 05.20
|
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
|
|
0305.20.10
|
- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
20
|
0305.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
0305.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ict alurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodonidellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
|
20
|
0305.32.00
|
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
20
|
0305.39
|
- - Loại khác:
|
|
0305.39.10
|
- - - Cá nhái nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally (Uluamentalis) (cá nục Úc)
|
20
|
0305.39.20
|
- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
20
|
0305.39.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
0305.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,Oncorhynchus m asou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
15
|
0305.42.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
20
|
0305.43.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
20
|
0305.44.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ict alurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodonidellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
|
20
|
0305.49.00
|
Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lat es nilot icus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
- - Loại khác
|
20
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
|
|
0305.51.00
|
- - Cá tuyết (Gadusmorhua, Gadusogac, Gadusmacrocephalus)
|
20
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
|
0305.59.20
0305.59.90
|
- - - Cá biển
- - - Loại khác
|
20
20
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
0305.61.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
20
|
0305.62.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
20
|
0305.63.00
|
- - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.)
|
20
|
0305.64.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ict alurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.)
|
20
|
0305.69
|
- - Loại khác:
|
|
0305.69.10
|
- - - Cá biển
|
20
|
0305.69.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ:
|
|
0305.71.00
|
- - Vây cá mập
|
20
|
0305.72
|
- - Đầu cá, đuôi và dạ dày:
|
|
0305.72.10
|
- - - Dạ dày cá
|
15
|
0305.72.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
0305.79.00
|
- - Loại khác
|
15
|
03.06
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306.11.00
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
10
|
0306.12.00
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
10
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ:
|
|
0306.14.10
|
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm
|
0
|
0306.14.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0306.15.00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
10
|
0306.16.00
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
|
0
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
|
|
0306.17.10
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
10
|
0306.17.20
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litop enaeus vannamei)
|
10
|
0306.17.30
|
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
10
|
0306.17.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0306.19.00
|
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
0
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
0306.21.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0306.21.20
|
- - - Loại khác, sống
|
10
|
0306.21.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.21.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
10
|
0306.21.99
0306.22
|
- - - - Loại khác
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
|
10
|
0306.22.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0306.22.20
|
- - - Loại khác, sống
|
10
|
0306.22.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.22.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
10
|
0306.22.99
0306.24
|
- - - - Loại khác
- - Cua, ghẹ:
|
10
|
0306.24.10
|
- - - Sống
|
0
|
0306.24.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.24.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
10
|
0306.24.99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
0306.25.00
0306.26
|
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
|
10
|
0306.26.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0306.26.20
|
- - - Loại khác, sống
|
0
|
0306.26.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
|
- - - Khô:
|
|
0306.26.41
0306.26.49
|
- - - - Đóng hộp kín khí
- - - - Loại khác
|
10
10
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.26.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
10
|
0306.26.99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
0306.27
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:
|
|
|
- - - Để nhân giống:
|
|
0306.27.11
|
- - - - Tôm sú (Penaeus m onodon)
|
0
|
0306.27.12
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
0
|
0306.27.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
- - - Loại khác, sống:
|
|
0306.27.21
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
10
|
0306.27.22
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
10
|
0306.27.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.27.31
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
10
|
0306.27.32
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
10
|
0306.27.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
- - - Khô:
|
|
0306.27.41
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
10
|
0306.27.49
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.27.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
10
|
0306.27.99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
0306.29
|
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên củac động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0306.29.10
|
- - - Sống
|
0
|
0306.29.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0306.29.30
|
- - - Bột thô, bột mịn và bột viên
|
20
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.29.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
10
|
0306.29.99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
03.07
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai,vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Hàu:
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.11.10
|
- - - Sống
|
0
|
0307.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0307.19
|
- - Loại khác:
|
|
0307.19.10
|
- - - Đông lạnh
|
0
|
0307.19.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
10
|
0307.19.30
|
- - - Hun khói
|
25
|
0307.21
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.21.10
|
- - - Sống
|
0
|
0307.21.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
|
0307.29.10
|
- - - Đông lạnh
|
0
|
0307.29.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
10
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.31.10
|
- - - Sống
|
0
|
0307.31.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0307.39
|
- - Loại khác:
|
|
0307.39.10
|
- - - Đông lạnh
|
0
|
0307.39.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
10
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Omm astrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
|
0307.41
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.41.10
|
- - - Sống
|
0
|
0307.41.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
|
0307.49.10
0307.49.20
|
- - - Đông lạnh
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
10
10
|
0307.49.30
|
- - - Hun khói
|
25
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
0307.51
|
- - Sống, Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.51.10
|
- - - Sống
|
0
|
0307.51.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
0307.59
0307.59.10
|
- - Loại khác:
- - - Đông lạnh
|
10
|
0307.59.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
10
|
0307.59.30
|
- - - Hun khói
|
25
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển:
|
|
0307.60.10
|
- - Sống
|
0
|
0307.60.20
|
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
0
|
0307.60.30
|
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesm atidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
10
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.71.10
|
- - - Sống
|
0
|
0307.71.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0307.79
|
- - Loại khác:
|
|
0307.79.10
|
- - - Đông lạnh
|
0
|
0307.79.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
10
|
|
- Bào ngư (Haliot is spp.):
|
|
0307.81
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.81.10
|
- - - Sống
|
0
|
0307.81.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0307.89
|
- - Loại khác:
|
|
0307.89.10
|
- - - Đông lạnh
|
0
|
0307.89.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
10
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.91.10
|
- - - Sống
|
0
|
0307.91.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
|
0307.99.10
|
- - - Đông lạnh
|
0
|
0307.99.20
|
- - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
10
|
0307.99.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
03.08
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, Tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
|
|
0308.11
0308.11.10
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
- - - Sống
|
0
|
0308.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0308.19
|
- - Loại khác:
|
|
0308.19.10
|
- - - Đông lạnh
|
0
|
0308.19.20
|
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
10
|
0308.19.30
|
- - - Hun khói
|
25
|
|
- Nhím biển (Strongy locentrotus spp., Paracentrotuslividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
|
|
0308.21
|
- - Sống, Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0308.21.10
|
- - - Sống
|
0
|
0308.21.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0308.29
|
- - Loại khác:
|
|
0308.29.10
|
- - - Đông lạnh
|
0
|
0308.29.20
0308.29.30
|
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
- - - Hun khói
|
10
25
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema spp.):
|
|
0308.30.10
|
- - Sống
|
0
|
0308.30.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0308.30.30
|
- - Đông lạnh
|
0
|
0308.30.40
|
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
10
|
0308.30.50
|
- - Hun khói
|
25
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
|
0308.90.10
|
- - Sống
|
0
|
0308.90.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0308.90.30
|
- - Đông lạnh
|
0
|
0308.90.40
|
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
10
|
0308.90.50
|
- - Hun khói
|
25
|
0308.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|